vietjack.com

540 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 15
Quiz

540 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 15

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cây là đồ thị vô hướng liên thông:

A. Không có chu trình.

B. Không có đỉnh cô lập

C. Không có cạnh cầu

D. Không có đỉnh treo

2. Nhiều lựa chọn

Mạng là một đồ thị có hướng,

A. trong đó có một đỉnh cô lập. Mỗi cung được gán một giá trị không âm qij gọi là khả năng thông qua của cung e.

B. trong đó có duy nhất một đỉnh s không có cung đi vào gọi là điểm phát, có duy nhất một đỉnh t không có cung đi ra gọi là điểm thu. Mỗi cung được gán một giá trị không âm qij gọi là khả năng thông qua của cung

C. trong đó có duy nhất một đỉnh s có cung đi vào gọi là điểm phát, có duy nhất một đỉnh t có cung đi ra gọi là điểm thu. Mỗi cung được gán một giá trị không âm qij gọi là khả năng thông qua của cung

D. trong đó có duy nhất một đỉnh s có cung đi vào gọi là điểm phát, có duy nhất một đỉnh t không có cung đi ra gọi là điểm thu. Mỗi cung được gán một giá trị không âm qij gọi là khả năng thông qua của cung

3. Nhiều lựa chọn

Cho mạng G, điểm phát s điểm thu t. Tính cân bằng của luồng f trên mạng G phải thỏa mãn cho:

A. Tất cả các đỉnh của G.

B. Tất cả các đỉnh của G trừ đỉnh phát s.

C. Tất cả các đỉnh của G rừ đỉnh thu t.

D. Tất cả các đỉnh của G trừ đỉnh phát s và đỉnh thu t.

4. Nhiều lựa chọn

Cho mạng G, điểm phát s điểm thu t. Lát cắt (X, Y) trong đó X + V, Y= V - X là:

A. Tập hợp tất cả các cung (vi , vj) sao cho hoặc vi x X, vj x Y và vj x X, vi x Y

B. Tập hợp tất cả các cung (vi, vj) sao cho hoặc vi x X, vj x Y hoặc vj x X, vi x Y

C. Tập hợp tất cả các cung (vi , vj) sao cho hoặc vi x X, vj x X hoặc vj x X, vi x Y

D. Tập hợp tất cả các cung (vi , vj) sao cho hoặc vi x X, vj x Y hoặc vj x Y, vi x Y

5. Nhiều lựa chọn

Cho mạng G, điểm phát s điểm thu t. Lát cắt (X, Y) được gọi là lát cắt hẹp nhất nếu:

A. khả năng thông qua của lát cắt (X,Y) bằng tổng khả năng thông qua của các cung đi ra khỏi đỉnh s

B. khả năng thông qua của lát cắt (X,Y) bằng tổng khả năng thông qua của các cung đi vào đỉnh t

C. khả năng thông qua của lát cắt (X,Y) lớn nhất.

D. khả năng thông qua của lát cắt (X,Y) bé nhất.

6. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị G = (V,E) vô hướng. Bậc của các đỉnh 1, 2, 3, 4, 5 tương ứng là:

A. 3, 3, 4, 6, 4

B. 3, 4, 6, 4, 4

C. 3, 4, 6, 4, 5

D. 3, 4, 5, 4, 4

7. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cạnh trong đồ thị có 10 đỉnh, mỗi đỉnh có bậc bằng 6?

A. 60

B. 45

C. 30

D. 20

8. Nhiều lựa chọn

Đồ thị G vô hướng nào trong các đồ thị sau là tồn tại nếu các đỉnh có số bậc lần lượt là:

A. 2, 4, 3, 1, 4, 2, 5

B. 3, 4, 2, 1, 4, 2, 6

C. 5, 2, 2, 1, 3, 2, 4

D. 2, 1, 4, 3, 4, 2, 7

9. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(I) là:

A. I, A, E, G, K, B, C, F, H, D

B. I, A, E, G, C, K, B, F, H, D

C. I, A, B, C, D, E, G, H, F, K

D. I, A, B, D, E, G, C, F, H, K

10. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(K) là:

A. K, A, B, C, D, E, F, G, H, I

B. K, A, C, E, G, B, D, F, H, I

C. K, I, E, G, F, H, A, B, C, D

D. K, I, A, E, G, B, C, F, H, D

11. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(I) là:

A. I, A, C, H, E, G, B, D, F, K

B. I, A, B, C, D, E, G, F, H, K

C. I, A, C, K, E, G, B, D, F, H

D. I, E, F, G, H, A, B, C, D, K

12. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(H) là:

A. H, G, F, D, E, F, A, B, C, I

B. H, F, G, E, K, I, A, C, B, D

C. H, G, F, B, D, E, K, A, C, I

D. H, E, F, G, H, I, A, B, C, D

13. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(I) là gì:

A. I, A, D, E, G, B, C, F, H, K

B. I, A, B, C, D, E, F, G, H,K

C. I, E, F, G, H, A, B, C, D, K

D. I, A, C, E, G, B, D, F, H, K

14. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(K):

A. K, B, D, F, H, A, C, E, G, I

B. K, B, A, C, D, F, E, G, H, I

C. K, B, F, H, A, C, D, E, G, I

D. K, E, F, G, H, A, B, C, D, I

15. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán DFS(C) là:

A. C, A, B, E, F, D, G, H, K, C, N

B. C, A, B, K, N, I, D, E, F, H, G

C. C, A, E, G, B, D, F, H, K, I, N

D. C, A, E, G, F, H, N, B, D, I, K

16. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán DFS(I) là:

A. I, A, C, E, G, B, F, H, D, K, N

B. I, C, E, F, G, K, H, N, B, D, A

C. I, G, B, F, N, K, E, C, D, H, A

D. I, G, H, N, K, B, A, C, E, F, D

17. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán DFS(A) là:

A. A, B, K, D, C, E, F, G, H, N, I

B. A, B, D, K, I, N, C, E, G, H, F

C. A, C, E, F, D, B, I, N, K, H, B

D. A, K, N, D, F, H, G, E, C, I, B

18. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán DFS(G) là:

A. G, H, I, N, K, B, A, C, D, E, F

B. G, H, N, K, B, A, D, C, E, F, I

C. G, H, N, K, B, A, C, D, E, I, F

D. G, A, B, C, D, E, F, N, K, H, I

19. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán DFS(K) là:

A. K, I, A, C, E, G, B, D, F, H

B. K, I, A, B, C, D, E, F, G, H

C. K, I, A, B, C, D, F, H, G, E

D. K, A, C, D, B, I, G, H, F, E

20. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị như hình vẽ. Hãy cho biết kết quả thực hiện thuật toán BFS(1):

A. 1, 2, 4, 7, 3, 6, 8, 5, 9, 10

B. 1, 7, 6, 3, 9, 8, 5, 10, 4, 2

C. 1, 2, 6, 4, 5, 10, 9, 8, 3, 7

D. 1, 2, 4, 7, 8, 9, 5, 10, 3, 6

21. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị như hình vẽ. Hãy cho biết kết quả thực hiện thuật toán BFS(2):

A. 2, 1, 3, 4, 5, 10, 6, 9, 7, 8

B. 2, 1, 7, 4, 3, 6, 8, 5, 9, 10

C. 2, 1, 3, 5, 4, 10, 6, 9, 7, 8

D. 2, 1, 7, 3, 6, 9, 4, 5, 8, 10

22. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị như hình vẽ. Hãy cho biết kết quả thực hiện thuật toán DFS(1):

A. 1, 2, 7, 4, 5, 10, 3, 6, 9, 8

B. 1, 2, 3, 6, 9, 4, 5, 10, 8, 7

C. 1, 2, 3, 4, 5, 10, 6, 9, 7, 8

D. 1, 2, 7, 8, 3, 6, 9, 5, 10, 4

23. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị như hình vẽ. Hãy cho biết kết quả thực hiện thuật toán DFS(10):

A. 10, 5, 4, 1, 2, 3, 6, 9, 8, 7

B. 10, 5, 4, 1, 2, 7, 8, 6, 9, 3

C. 10, 4, 5, 2, 1, 6, 9, 7, 8, 3

D. 10, 4, 5, 1, 2, 3, 6, 9, 8, 7

24. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị trọng số G=(V,E) như hình vẽ. Cây khung nhỏ nhất H = (V,T) theo thuật toán Kruskal có tập cạnh là:

A. T = { (1,2), (1, 4), (2, 3), (2, 6), (6,3), (6, 7) } B)

B. T = { (1,2), (1, 4), (1, 3), (2, 6), (4,5), (6, 7) }

C. T = { (1,2), (1, 4), (2, 4), (2, 6), (4,5), (6, 7) }

D. T = { (1,2), (1, 4), (2, 3), (4,5) ,(2, 6), (6, 7) }

25. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị trọng số G=(V,E) như hình vẽ. Cây khung nhỏ nhất H = (V,T) theo thuật toán Prim có tập cạnh là:

A. T = {(3,6),(1,8),(8,2), (3,6), (6,7), (8,5), (5,7)}

B. T = {(1,2),(3,8),(8,5), (3,6), (6,7), (2,4), (4,7)}

C. T = {(5,7),(5,6),(8,2), (3,6), (6,7), (8,5), (8,4)}

D. T = {(1,8),(3,8),(8,2), (3,6), (6,7), (8,5), (8,4)}

26. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị trọng số G=(V,E) như hình vẽ. Cây khung nhỏ nhất H = (V,T) theo thuật toán Prim có tập cạnh:

A. T ={(2,5)(2,6)(2,3)(6,2)(4,1)(5,4)}

B. T ={(5,3)(3,7)(2,3)(6,2)(4,1)(7,4)}

C. T ={(5,1)(3,5)(2,3)(6,2)(4,1)(7,4)}

D. T ={(4,7)(3,5)(2,3)(6,2)(4,1)(3,6)}

27. Nhiều lựa chọn

Một công thức được gọi là có dạng chuẩn tắc hội nếu …?

A. Nó là hội của các biểu thức hội cơ bản

B. Nó là hội của các biểu thức tuyển cơ bản

C. Nó là tuyển của các biểu thức hội cơ bản

D. Nó là tuyển của các biểu thức tuyển cơ bản

28. Nhiều lựa chọn

Một công thức được gọi là có dạng chuẩn tắc tuyển nếu …?

A. Nó là hội của các biểu thức hội cơ bản

B. Nó là hội của các biểu thức tuyển cơ bản

C. Nó là tuyển của các biểu thức hội cơ bản

D. Nó là tuyển của các biểu thức tuyển cơ bản

29. Nhiều lựa chọn

Giả sử p1 , p2 , … , p là các biến mệnh đề. Một biểu thức logic F theo các biến mệnh đề p1 , p2 , … , pn được gọi là một biểu thức hội cơ bản nếu nó có dạng?

A. với qj = pj hoặc

B.

C.

30. Nhiều lựa chọn

Biểu thức tương đương logic với biểu thức nào sau đây?

A.

B.

C.

D.

© All rights reserved VietJack