25 CÂU HỎI
Bảng số liệu ghép nhóm dưới đây thống kê thời gian tập thể dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng 9/2022 của bác Bình.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
5.
25.
20.
12.
Bảng số liệu ghép nhóm dưới đây thống kê thời gian tập thể dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng 9/2022 của bác Bình.
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
[15; 20)
[20; 25)
[25; 30)
[30; 35)
Bảng số liệu ghép nhóm dưới đây thống kê thời gian tập thể dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng 9/2022 của bác Bình.
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là:
[15; 20)
[20; 25)
[25; 30)
[30; 35)
Bảng sau thống kê cân nặng của 50 quả xoài Thanh Ca được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở một nông trường.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
250.
400.
50.
200.
Bảng sau thống kê cân nặng của 50 quả xoài Thanh Ca được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở một nông trường.
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
[250; 290)
[290; 330)
[330; 370)
[370; 410)
Bảng sau thống kê cân nặng của 50 quả xoài Thanh Ca được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở một nông trường.
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là:
[250; 290)
[290; 330)
[330; 370)
[370; 410)
Cô Hà thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi được trồng ở một lâm trường ở bảng sau.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
5.
25.
20.
105.
Cô Hà thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi được trồng ở một lâm trường ở bảng sau.
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
[40; 45)
[45; 50)
[50; 55)
[55; 60)
Cô Hà thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi được trồng ở một lâm trường ở bảng sau.
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là:
[40; 45)
[45; 50)
[50; 55)
[55; 60)
Cho mẫu số liệu ghép nhóm có tứ phân vị thứ nhất, thứ hai và thứ 3 lần lượt là Q1; Q2; Q3. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng:
2Q2
Q1 – Q2
Q3 – Q1
Q3 + Q1 – Q2
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trong bảng dưới đây.
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
\[\frac{{4150}}{{13}}\].
200.
\[\frac{{4210}}{{11}}\].
400.
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trong bảng dưới đây.
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
\[\frac{{4210}}{{11}}\].
200.
\[\frac{{4150}}{{13}}\].
400.
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trong bảng dưới đây.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
\[\frac{{9080}}{{143}}\].
200.
\[\frac{{4210}}{{11}}\].
\[\frac{{4150}}{{13}}\].
Hằng ngày ông Thắng đều đi xe buýt từ nhà đến cơ quan. Dưới đây là bảng thống kê thời gian của 100 lần ông Thắng đi xe buýt từ nhà đến cơ quan.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
5.
15.
18.
33.
Hằng ngày ông Thắng đều đi xe buýt từ nhà đến cơ quan. Dưới đây là bảng thống kê thời gian của 100 lần ông Thắng đi xe buýt từ nhà đến cơ quan.
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
[15; 18)
[18; 21)
[21; 24)
[24; 27)
Hằng ngày ông Thắng đều đi xe buýt từ nhà đến cơ quan. Dưới đây là bảng thống kê thời gian của 100 lần ông Thắng đi xe buýt từ nhà đến cơ quan.
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là:
[15; 18)
[18; 21)
[21; 24)
[24; 27)
Hằng ngày ông Thắng đều đi xe buýt từ nhà đến cơ quan. Dưới đây là bảng thống kê thời gian của 100 lần ông Thắng đi xe buýt từ nhà đến cơ quan.
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
\[\frac{{68}}{3}\].
\[\frac{{693}}{8}\].
\[\frac{{693}}{3}\].
\[\frac{{693}}{{38}}\].
Hằng ngày ông Thắng đều đi xe buýt từ nhà đến cơ quan. Dưới đây là bảng thống kê thời gian của 100 lần ông Thắng đi xe buýt từ nhà đến cơ quan.
e) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
\[\frac{{693}}{3}\].
\[\frac{{693}}{8}\].
\[\frac{{68}}{3}\].
\[\frac{{693}}{{38}}\].
Hằng ngày ông Thắng đều đi xe buýt từ nhà đến cơ quan. Dưới đây là bảng thống kê thời gian của 100 lần ông Thắng đi xe buýt từ nhà đến cơ quan.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
\[\frac{{505}}{{38}}\].
\[\frac{{505}}{{114}}\].
\[\frac{{505}}{{11}}\].
\[\frac{{505}}{3}\].
Bảng dưới đây biểu diễn lượng mưa trung bình của các tháng trong năm ở thành phố A.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
50.
300.
350.
350.
Bảng dưới đây biểu diễn lượng mưa trung bình của các tháng trong năm ở thành phố A.
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
[0; 50)
[50; 100)
[100; 150)
[150; 200)
Bảng dưới đây biểu diễn lượng mưa trung bình của các tháng trong năm ở thành phố A.
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là:
[0; 50)
[50; 100)
[200; 250)
[250; 300)
Bảng dưới đây biểu diễn lượng mưa trung bình của các tháng trong năm ở thành phố A.
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần với số nào dưới đây:
\[64\].
\[65\].
\[66\].
\[67\].
Bảng dưới đây biểu diễn lượng mưa trung bình của các tháng trong năm ở thành phố A.
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần với số nào dưới đây:
\[280\].
\[257\].
\[275\].
\[208\].
Bảng dưới đây biểu diễn lượng mưa trung bình của các tháng trong năm ở thành phố A.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
\[280\].
\[208\].
\[275\].
\[67\].