29 CÂU HỎI
Người ta tiến hành phỏng vấn \(40\) người về một mẫu quần mới. Người phỏng vấn yêu cầu cho điểm mẫu quần đó theo thang điểm là \(100\). Kết quả được trình bày theo mẫu số liệu ghép nhóm được cho ở Bảng 4.
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó là:
\(75.\)
\(70,8.\)
\(78,8.\)
\(74,8.\)
Bảng 10 biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về doanh thu (tỉ USD) của 20 hãng xe ô tô có doanh thu cao nhất thế giới năm 2023.
(Nguồn: Business Research Insights, wiki)
Tứ phân vị thứ ba \({Q_3}\) của mẫu số liệu đó bằng
\[300\]
\[100\]
\[275\]
\[175\]
Kết quả điều tra tổng thu nhập trong năm 2022 của một số hộ gia đình trong một địa phương được ghi lại ở bảng sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
300.
250.
200.
350.
Kết quả điều tra tổng thu nhập trong năm 2022 của một số hộ gia đình trong một địa phương được ghi lại ở bảng sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
[200; 250)
[250; 300)
[300; 350)
[350; 400)
Kết quả điều tra tổng thu nhập trong năm 2022 của một số hộ gia đình trong một địa phương được ghi lại ở bảng sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là:
[200; 250)
[250; 300)
[300; 350)
[350; 400)
Bảng 3.3 biểu thị kết quả điều tra thời gian sử dụng Internet hằng ngày của một số người.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
30.
150.
180.
60.
Bảng 3.3 biểu thị kết quả điều tra thời gian sử dụng Internet hằng ngày của một số người.
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
[30; 60)
[60; 90)
[90; 120)
[120; 150)
Bảng 3.3 biểu thị kết quả điều tra thời gian sử dụng Internet hằng ngày của một số người.
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là:
[30; 60)
[60; 90)
[90; 120)
[120; 150)
Bảng 3.4 thống kê thành tích nhảy xa của một số học sinh lớp 12. Tìm khoảng biến thiên thành tích nhảy xa của số học sinh này.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
150.
180.
270.
300.
Bảng 3.4 thống kê thành tích nhảy xa của một số học sinh lớp 12. Tìm khoảng biến thiên thành tích nhảy xa của số học sinh này.
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
[150; 180)
[180; 210)
[210; 240)
[240; 270)
Bảng 3.4 thống kê thành tích nhảy xa của một số học sinh lớp 12. Tìm khoảng biến thiên thành tích nhảy xa của số học sinh này.
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là:
[150; 180)
[180; 210)
[210; 240)
[240; 270)
Cho mẫu số liệu ghép nhóm vể chiều cao (đơn vị centimet) của 36 học sinh nam lớp 12 ở một trường THPT. Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
36.
15.
160.
175.
Cho mẫu số liệu ghép nhóm vể chiều cao (đơn vị centimet) của 36 học sinh nam lớp 12 ở một trường THPT. Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
[160; 163)
[163; 166)
[166; 169)
[169; 172)
Cho mẫu số liệu ghép nhóm vể chiều cao (đơn vị centimet) của 36 học sinh nam lớp 12 ở một trường THPT. Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là:
[160; 163)
[163; 166)
[166; 169)
[169; 172)
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra mô toán của các bạn hoc sinh trong lớp 12C được cho trong bảng sau.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
25.
15.
20.
30.
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra mô toán của các bạn hoc sinh trong lớp 12C được cho trong bảng sau.
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
[25; 30)
[30; 35)
[35; 40)
[40; 45)
Thời gian hoàn thành bài kiểm tra mô toán của các bạn hoc sinh trong lớp 12C được cho trong bảng sau.
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là:
[25; 30)
[30; 35)
[35; 40)
[40; 45)
Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km) của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là
1,5
0,9
0,6
0,3.
Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km) của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
[2,7; 3,0)
[3,0; 3,3)
[3,3; 3,6)
[3,6; 3,9)
Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km) của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là:
[2,7; 3,0)
[3,0; 3,3)
[3,3; 3,6)
[3,6; 3,9)
Bạn Chi rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Chi được thống kê lại ở bảng sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là
25
20
15
30.
Bạn Chi rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Chi được thống kê lại ở bảng sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
[20; 25)
[25; 30)
[30; 35)
[35; 40)
Bạn Chi rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Chi được thống kê lại ở bảng sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là:
[20; 25)
[25; 30)
[30; 35)
[35; 40)
Dũng là học sinh rất giỏi chơi rubik, bạn có thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau. Trong một lần tập luyện giải khối rubik 3×3, bạn Dũng đã tự thống kê lại thời gian giải rubik trong 25 lần giải liên tiếp ở bảng sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
6
8.
10.
12.
Dũng là học sinh rất giỏi chơi rubik, bạn có thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau. Trong một lần tập luyện giải khối rubik 3×3, bạn Dũng đã tự thống kê lại thời gian giải rubik trong 25 lần giải liên tiếp ở bảng sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
[8; 10)
[10; 12)
[12; 14)
[14; 16)
Dũng là học sinh rất giỏi chơi rubik, bạn có thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau. Trong một lần tập luyện giải khối rubik 3×3, bạn Dũng đã tự thống kê lại thời gian giải rubik trong 25 lần giải liên tiếp ở bảng sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là:
[8; 10)
[10; 12)
[12; 14)
[14; 16)
Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
3
4
5
6
Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
[14; 15)
[15; 16)
[16; 17)
[17; 18)
Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là:
[15; 16)
[16; 17)
[17; 18)
[18; 19)