25 CÂU HỎI
Một viên đá được ném đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc v = 100m/s. Sau bao lâu kể từ lúc ném, nó rơi xuống đất? (g = 10m/s2)
A. 1000s
B. 100s
C. 2000s
D. 500s
Một máy bay đang bay theo phương ngang, một hành khách thả rơi một vật nhỏ. Bỏ qua sức cản không khí, hành khách đó sẽ thấy vật rơi theo phương nào?
A. Song song với máy bay
B. Thẳng đứng.
C. Xiên một góc nhọn so với hướng chuyển động của máy bay
D. Xiên một góc tù so với hướng chuyển động của máy bay
Chất điểm chuyển động thẳng với phương trình: x = – 1 + 3t2 – 2t3 (hệ SI, với t ≥ 0). Chất điểm dừng lại để đổi chiều chuyển động tại vị trí có tọa độ:
A. x = 1m
B. x = 0m
C. x = – 1m
D. x = – 0,5m
Chất điểm chuyển động thẳng với phương trình: x = 10 + 6t2 – 4t3 (hệ SI, với t ≥ 0). Giai đoạn đầu, vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương của trục Ox và đạt tốc độ cực đại là:
A. 6 m/s
B. 3 m/s
C. 2 m/s
D. 12,5 m/s
Chất điểm chuyển động thẳng với phương trình: x = – 1 + 3t2 – 2t3 (hệ SI, với t ≥ 0). Chất điểm đi qua gốc tọa độ vào thời điểm nào?
A. t = 0s
B. t = 1s
C. t = 0,5s
D. t = 1s hoặc t = 0,5s
Trong chuyển động thẳng, ta có:
A. Nếu \(\overrightarrow a \)cùng chiều với \(\overrightarrow v \)thì chuyển động là nhanh dần; ngược lại là chậm dần.
B. Vectơ gia tốc \(\overrightarrow a \)luôn không đổi.
C. Vectơ vận tốc \(\overrightarrow v \)luôn không đổi.
D. A, B, C đều đúng.
Chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình: x = –12t + 3t2 + 2t3, với t ≥ 0 và các đơn vị đo trong hệ SI. Chất điểm đổi chiều chuyển động tại vị trí:
A. x = 1m
B. x = – 2m
C. x = – 7m
D. x = 0m
Chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình: x = –12t + 3t2 + 2t3, với t ≥ 0 và các đơn vị đo trong hệ SI. Trong thời gian 1 giây đầu tiên, chuyển động của chất điểm có tính chất nào sau đây?
A. Nhanh dần theo chiều dương của trục Ox.
B. Chậm dần theo chiều dương của trục Ox.
C. Nhanh dần theo chiều âm của trục Ox.
D. Chậm dần theo chiều âm của trục Ox.
Chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình: x = –12t + 3t2 + 2t3, với t ≥ 0 và các đơn vị đo trong hệ SI. Trong thời gian 5 giây kể từ lúc t = 2s, chuyển động của chất điểm có tính chất nào sau đây?
A. Nhanh dần theo chiều dương của trục Ox.
B. Chậm dần theo chiều dương của trục Ox.
C. Nhanh dần theo chiều âm của trục Ox.
D. Chậm dần theo chiều âm của trục Ox
Chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình: x = 6t – 4,5t2 + t3 với t ≥ 0 và các đơn vị đo trong hệ SI. Chất điểm đổi chiều chuyển động tại thời điểm:
A. t = 0s
B. t = 2,25s
C. t = 0s và t = 2,25s
D. t = 1s và t = 2s
Chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình: x = 6t – 4,5t2 + t3 với t ≥ 0 và các đơn vị đo trong hệ SI. Chất điểm đổi chiều chuyển động tại vị trí:
A. x = 0m
B. x = 2,5m
C. 2m
D. x = 2m và x = 2,5m
Chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình: x = 10 + 6t2 – 4t3 (hệ SI); t ≥ 0. Gia tốc của chất điểm bằng không tại thời điểm nào?
A. t = 0,5s
B. t = 1s
C. t = 2s
D. t = 1,5s
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vectơ gia tốc có đặc điểm:
A. không đổi cả về phương, chiều và độ lớn.
B. không đổi về độ lớn.
C. luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
D. A, B, C đều đúng.
Ô tô chuyển động thẳng, nhanh dần đều, lần lượt đi qua A, B với vận tốc vA = 1m/s ; vB = 9 m/s. Vận tốc trung bình của ôtô trên quãng đường AB là:
A. 5m/s
B. 4m/s
C. 6m/s
D. Chưa đủ số liệu để tính.
Một chất điểm bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Nếu trong giây đầu nó đi được 3m thì giây tiếp theo nó sẽ đi được:
A. 6m
B. 9m
C. 12m
D. 15m
Từ độ cao 20m so với mặt đất, người ta ném đứng một vật A với vận tốc vo, đồng thời thả rơi tự do vật B. Bỏ qua sức cản không khí. Tính vo để vật A rơi xuống đất chậm hơn 1 giây so với vật B. Lấy g = 10m/s2.
A. 8,3m/s
B. 9m/s
C. 10m/s
D. 5m/s
Thả rơi hòn bi sắt và cái lông chim ở cùng một điểm và cùng một lúc. Nếu bỏ qua sức cản không khí thì:
A. Cái lông chim và hòn bi sắt đều rơi nhanh như nhau
B. Hòn bi sắt luôn rơi nhanh hơi lông chim.
C. Cái lông chim rơi nhanh hơn hòn bi sắt, vì nó nhẹ hơn.
D. Thời gian rơi của hòn bi sắt tùy thuộc vào kích thước của hòn bi.
Một vật nhỏ được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h xuống mặt đất. Trong giây cuối nó đi được 15m. Tính độ cao h. Lấy g = 10 m/s2.
A. 15m
B. 20m
C. 25m
D. 30m
Chất điểm chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox với vận tốc phụ thuộc vào tọa độ x theo qui luật: \[{\rm{v = b}}\sqrt {\rm{x}} \]. Kết luận nào sau đây về tính chất chuyển động của chất điểm là đúng?
A. Đó là chuyển động đều.
B. Đó là chuyển động nhanh dần đều.
C. Đó là chuyển động chậm dần đều.
D. Đó là chuyển động có gia tốc biến đổi theo thời gian.
Lúc 6 giờ, một ôtô khởi hành từ A chuyển động thẳng đều về B với vận tốc 40 km/h. Lúc 7 giờ, một môtô chuyển động thẳng đều từ B về A với vận tốc 50km/h. Biết khoảng cách AB = 220km. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
A. 3 giờ
B. 9 giờ
C. 10 giờ
D. 9 giờ 30 phút
Lúc 6 giờ, một ôtô khởi hành từ A chuyển động thẳng đều về B với vận tốc 40 km/h. Lúc 7 giờ, một môtô chuyển động thẳng đều từ B về A với vận tốc 50km/h. Biết khoảng cách AB = 220km. Hai xe gặp nhau tại vị trí C cách A bao nhiêu kilômét?
A. 100 km
B. 120 km
C. 60 km
D. 230 km
Một xe đua bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ O, lần lượt đi qua hai điểm A và B trong thời gian 2 giây. Biết AB = 20m, tốc độ của xe khi qua B là vB = 12 m/s. Tính tốc độ của xe khi qua A.
A. 6 m/s
B. 4 m/s
C. 10 m/s
D. 8 m/s
Một xe đua bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ O, lần lượt đi qua hai điểm A và B trong thời gian 2 giây. Biết AB = 20m, tốc độ của xe khi qua B là vB = 12 m/s. Tính gia tốc của xe.
A. 1m/s2
B. 2m/s2
C. 2,5m/s2
D. 1,5m/s2
Một xe đua bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ O, lần lượt đi qua hai điểm A và B trong thời gian 2 giây. Biết AB = 20m, tốc độ của xe khi qua B là vB = 12 m/s. Tính tốc độ trung bình của xe khi trên đoạn OA.
A. 6 m/s
B. 4 m/s
C. 10 m/s
D. 8 m/s
Chất điểm chuyển động trên đường thẳng với vận tốc biến đổi theo qui luật cho bởi đồ thị hình 3.1. Tính quãng đường vật đã đi kể từ lúc t = 1s đến lúc t = 7,5s.
A. 30cm
B. 120cm
C. 50cm
D. 130cm