vietjack.com

510 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính có đáp án - Phần 8
Quiz

510 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính có đáp án - Phần 8

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:

A. Chi phí sản xuất & tiêu thụ sản phẩm

B. Chi phí cố định

C. Chi phí biến đổi

D. Tất cả các câu trên

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho tổng doanh thu = 10.000; doanh thu thuần = 900; giá vốn hàng bán = 600. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu?

A. 300

B. 400

C. 13000

D. 1600

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chỉ tiêu nào sau đây là nhỏ nhất:

A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh

B. Lãi gộp

C. Lãi ròng

D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho biết lợi nhuận trước thuế = 100, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (t) = 28%, doanh thu thuần = 2000, vốn kinh doanh = 1200. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh bằng bao nhiêu?

A. 8,3%

B. 17,5%

C. 6,0%

D. 9,0%

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:

A. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm

B. Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ

C. Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng

D. Cả a, b, c

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tổng doanh thu = 20.000; doanh thu thuần = 18.000; giá vốn hàng bán = 12.000. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu?

A. 7000

B. 6000

C. 8000

D. 26000

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Thu nhập giữ lại là:

A. Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được

B. Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đó chi trả

C. Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần

D. Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp có số doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong năm là 500.000.000đ, lợi nhuận thu được 50.000.000đ. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu là:

A. 0,15

B. 0,05

C. 0,10

D. 0,20

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Khoản mục nào được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp:

A. Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản

B. Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng

C. Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ

D. Tất cả các khoản mục trên

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp Thành Đạt có lợi nhuận từ tiêu thụ sản phẩm là 12 triệu đồng, tổng vốn lưu động bình quân 70 triệu đồng, nguyên giá tài sản cố định 180 triệu đồng, số khấu hao TSCĐ là 50 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động bình quân (TL,V)?

A. TL,V 6,0%

B. TL,V 17,1%

C. TL,V 4,0%

D. TL,V 3,6%

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ thuộc:

A. Thu nhập khác của doanh nghiệp

B. Doanh thu hoạt động tài chính

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Một ________ là một dự án mà khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án này sẽ không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào khác.

A. Dự án có khả năng được chấp nhận

B. Dự án đầu tư độc lập

C. Dự án loại trừ lẫn nhau

D. Dự án có hiệu quả kinh tế cao

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nếu giá trị hiện tại ròng NPV của dự án A là 80$ và của dự án B là 60$, sau đó giá trị hiện tại ròng của dự án kết hợp sẽ là:

A. +80$

B. +140$

C. +60$

D. Không câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

IRR được định nghĩa như là:

A. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0

B. Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền

C. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV

D. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 120.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính NPV cho dự án nếu lãi suất chiết khấu là 15%.

A. 16.994$

B. 60.000$

C. 29.211$

D. 25.846$

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

_______ là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án

A. Chi phí sử dụng vốn

B. Phần bù rủi ro

C. Chi phí sử dụng vốn bình quân

D. Chi phí kinh tế

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Một công ty có _______ càng cao thì khả năng ________ càng lớn

A. Quy mô, quyền kiểm soát

B. Xếp hạng tín nhiệm, tài trợ linh hoạtx

C. Quy mô, lợi nhuận

D. Xếp hạng tín nhiệm, quyền kiểm soát

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi

A. NPV(A) = NPV(B)

B. NPV(A) < NPV(B)

>

C. 0 >NPV(A) > NPV(B)

D. NPV(A) > NPV(B) > 0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Nếu doanh nghiệp có vốn đầu tư ban đầu là 100 triệu, mỗi năm có khoản thu ròng là 50 triệu, thực hiện trong 3 năm, lãi suất chiết khấu 10%. Vậy NPV của doanh nghiệp là:

A. 124,3 triệu

B. 100 triệu

C. 24,34 triệu

D. 34,34 triệu

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

IRR là chỉ tiêu phản ánh:

A. Tỷ suất sinh lời nội bộ

B. Giá trị hiện tại thuần

C. Vốn đầu tư năm t

D. Thời gian hoàn vốn

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tính thời gian hoà vốn (Thv) nếu biết Qhv = 1500 sản phẩm, Qmax = 3000 sản phẩm

A. 1/2 tháng

B. 6 tháng

C. 12 tháng

D. 13 tháng

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:

A. IRR Lãi suất chiết khấu

B. IRR > Lãi suất chiết khấu

C. IRR < Lãi suất chiết khấu

>

D. Thời gian hoàn vốn bằng 0

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Công ty HP thực hiện đầu tư mở rộng bằng vốn vay. Ngày 1/1/2000 vay 400 triệu của ngân hàng VPBank với lãi suất 10%/năm. Ngày 1/1/2003 vay 500 triệu của ngân hàng IBank với lãi suất 6%/6tháng. Thời gian đầu tư là 3 năm. Thời điểm khởi công xây dựng là 1/1/2000. Tổng vốn đầu tư của dự án bằng bao nhiêu? DDA 1032,4

A. 1241,6

B. 1270,4

C. 1094,2

D. 1094,2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Loại dự án nào sau đây công ty sẽ xem xét khi quyết định ngân sách vốn?

A. Các dự án độc lập

B. Các dự án loại trừ nhau

C. Tất cả các dự án trên

D. Ý kiến khác

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 120.000$ từ vốn đầu tư ban đầu 100.000$. NPV của dự án là bao nhiêu?

A. 120.000$

B. 20.000$

C. 100.000$

D. Không câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Kiểm tra sau giai đoạn đầu tư, được tiến hành:

A. Trước khi khởi sự dự án

B. Trước khi cho phép dự án đi vào hoạt động

C. Nhanh chóng sau khi dự án đi vào hoạt động

D. Một khoảng thời gian sau khi dự án đó hoàn tất đời sống kinh tế của mình và được thanh lý.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Các dự án _______ là những dự án mà chỉ được chấp nhận một trong những dự án đó mà thôi

A. Loại trừ nhau

B. Độc lập

C. Không câu nào đúng

D. Ý kiến khác

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Công ty ABC đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 1.200$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 600$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính IRR cho dự án

A. 14,5%

B. 23,4%

C. 18,6%

D. 20,2%

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Đầu tư dài hạn của doanh nghiệp gồm:

A. Đầu tư cho TSCĐ

B. Đầu tư liên doanh,liên kết

C. Đầu tư vào các tài sản tài chính khác: trái phiếu, cổ phiếu

D. Cả 3 ý trên

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Bạn được giao trách nhiệm đưa ra quyết định về một dự án X, dự án này bao gồm 3 dự án kết hợp là dự án A, B và C với NPV tương ứng của 3 dự án là +50$, -20$ và +100$. Bạn nên đưa ra quyết định như thế nào về việc chấp nhận hoặc loại bỏ dự án?

A. Chấp nhận dự án kết hợp khi nó có NPV dương

B. Loại bỏ dự án kết hợp này

C. Chia tách dự án kết hợp thành các dự án thành phần, chỉ chấp nhận dự án A và C và loại bỏ dự án B

D. Không câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack