vietjack.com

510 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính có đáp án - Phần 7
Quiz

510 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính có đáp án - Phần 7

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp

A. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định

B. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế

C. Chi phí góp vốn liên doanh liên kết

D. Chỉ a và b đúng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:

A. Chi phí bán hàng

B. Chi phí quản lý doanh nghiệp

C. Chi phí tài chính

D. Cả a, b, c đều sai

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tiền thuê đất được xếp vào:

A. Chi phí quản lý doanh nghiệp

B. Chi phí bán hàng

C. Chi phí tài chính

D. Không câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho Doanh thu thuần = 6.000, tổng vốn kinh doanh T = 9.000, lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp = 1.250, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 28%, hãy tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế tổng vốn kinh doanh?

A. 0,08

B. 10%

C. 0,2

D. Không câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào:

A. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

B. Lợi nhuận trước thuế

C. Lợi nhuận sau thuế

D. Không phải các câu trên

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho biết lợi nhuận sau thuế = 360, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, thuế suất thuế thu nhập 28%, hãy tính EBIT?

A. EBIT 590

B. EBIT 540

C. EBIT 460

D. EBIT 900

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chi phí nào là chi phí cố định

A. Chi phí khấu hao TSCĐ

B. Chi phí tiền lương trả cho cán bộ CNV quản lý & chi phí thuê tài sản, văn phòng

C. Cả a & b

D. Ý kiến khác

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho Lãi gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 400, Tổng doanh thu = 3000, Doanh thu thuần = 2500, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?

A. 2100

B. 2600

C. 5100

D. Không câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:

A. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ

B. Chi phí bán hàng

C. Chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Cả a, b, c

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho EBIT = 120, vốn chủ (C) = 600, vốn vay nợ (V) = 200. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn

A. 0,1

B. 15%

C. 0,2

D. 0,06

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Chi phí biến đổi bao gồm

A. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp

B. Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp

C. Cả a và b

D. Ý kiến khác

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho tổng doanh thu = 15.000, doanh thu thuần = 12.000, lợi nhuận gộp từ HĐKD = 2.000, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?

A. 1000

B. 13000

C. 10.000

D. 20000

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:

A. Lợi nhuận trước thuế

B. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

C. Lợi nhuận sau thuế

D. Cả 3 câu trên đều không đúng

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 2%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,5. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:

A. 1%

B. 8%

C. 2%

D. 6%

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho Doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.600, lãi vay I = 200, EBIT bằng bao nhiêu?

A. 2200

B. 3000

C. 1.800

D. 1000

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Công ty cổ phần Mê Kông có doanh thu trong năm là 300 triệu đông, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 288 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận giá thành (TL,Z) của công ty cổ phần Mê Kông?

A. TL,Z 96%

B. TL,Z 4,17%

C. TL,Z 41%

D. TL,Z 30%

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:

A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh

B. Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp

C. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

EBIT là:

A. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay

B. Chỉ tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay

C. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay

D. Chỉ tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?

A. Cổ tức cổ phần thường

B. Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tức

C. Lãi vay

D. Cả b và c

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tỷ suất sinh lời của tài sản

A. Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà doanh nghiệp đó huy động vào sản xuất kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay

B. Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị tài sản bình quân

C. Cả a và b đều đúng

D. Ý kiến khác

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho biết EBIT = 42, vốn chủ (C) = 120, vốn vay nợ (V) = 300. Tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn:

A. 0,35

B. 0,14

C. 0,2

D. 10%

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho EBIT = 440; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp t = 28%; Lãi vay R = 40, lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp bằng bao nhiêu?

A. 112

B. 288

C. 480

D. 134,4

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Doanh thu bất thường bao gồm những khoản mục nào:

A. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ và giá trị vật tư, tài sản thừa trong sản xuất

B. Nợ khó đòi đã thu được, các khoản nợ vắng chủ

C. Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

D. Cả 4 ý trên

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Một doanh nghiệp có doanh thu thuần trong năm là 200 triệu đồng, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 186 triệu đồng. Tính tỷ suất lợi nhuận giá thành xấp xỉ?

A. 0,07

B. 0,079

C. 0,08

D. 7,62%

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:

A. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp

B. Chi phí lưu thông của doanh nghiệp

C. Chi phí cho các hoạt động khác

D. Cả a, b, c

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho EBIT = 60, vốn chủ (C) = 300, vốn vay nợ (V) = 100. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn

A. 10%

B. 15%

C. 20%

D. 6%

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phụ thuộc vào sản lượng:

A. VC

B. FC

C. MC

D. TR

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho biết EBIT = 200 triệu, tổng vốn T = 1000 triệu. Tỷ suất lợi nhuận tổng vốn là:

A. 0,05

B. 0,15

C. 0,20

D. 0,50

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Những khoản mục nào được tính vào doanh thu hoạt động tài chính:

A. Lãi liên doanh, liên kết; tiền lãi cho vay; nhượng bán ngoại tệ; mua bán chứng khoán

B. Cho thuê hoạt động tài sản; hoàn nhập dự phòng tài chính

C. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ; nợ khó đòi

D. Cả a & b

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.400, lãi vay I = 400. Hãy cho biết EBIT bằng bao nhiêu?

A. 2200

B. 1800

C. 1900

D. 1000

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack