vietjack.com

510 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính có đáp án - Phần 6
Quiz

510 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính có đáp án - Phần 6

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Công ty Dream có Doanh thu thuần (D trước thuế) = 500 triệu đồng, số dư bình quân các khoản phải thu KPT = 200 triệu đồng, lãi vay I = 10 triệu đồng. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu?

A. 2,5 ngày

B. 2,63 ngày

C. 50 ngày

D. 2 ngày

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

ông ty Hanco bán hàng với điều khoản tín dụng “3/10 net 30”. Doanh số bán hàng dự kiến năm tới là 2 tỷ đồng. Bộ phận thu tiền ước tính rằng 20% khách hàng sẽ trả tiền vào ngày thứ 10 và hưởng chiết khấu, 80% khách hàng còn lại sẽ trả vào ngày 30. Giả định một năm có 360 ngày. Hãy tính kỳ thu tiền bình quân của công ty?

A. 26 ngày

B. 25 ngày

C. 23 ngày

D. 27 ngày

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Một hóa đơn trị giá 6000$ mà công ty Thảo Phương bán hàng theo chính sách tín dụng “3/10 net 30”, trong đó bao gồm một khoản tiền đặt cọc là 100$. Tính số tiền phải trả nếu hóa đơn được thanh toán trong thời hạn chiết khấu?

A. 6000$

B. 5900$

C. 5723$

D. 5823$

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Một hóa đơn trị giá 6000$ mà công ty Thảo Phương bán hàng theo chính sách tín dụng “3/10; 2/20, n/60”phát hành ngày 10/01/2012. Nếu hóa đơn được thanh toán vào ngày 28/01/2012. Tính số tiền phải trả nếu hóa đơn được thanh toán?

A. 6000$

B. 5820$

C. 5880$

D. 5700$

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động?

A. Các khoản phải thu

B. Hàng tồn kho

C. Tiền lương

D. Tất cả các câu trên đều là tài sản lưu động

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho biết tổng doanh thu = 3000, doanh thu thuần = 2000, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn lưu động bằng bao nhiêu?

A. 30

B. 20

C. 50

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Công ty đóng tàu Bạch Đằng phải dùng thép tấm với nhu cầu 1000 tấm/năm. Chi phí đặt hàng cho mỗi lần 100.000 đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là 5.000 đồng/tấm (năm). Hãy xác định lượng mua hàng tối ưu mỗi lần đặt hàng?

A. 100 tấm

B. 200 tấm

C. 300 tấm

D. Không có kết quả nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nếu xét từ góc độ quyền sở hữu thì vốn kinh doanh của doanh nghiệp được hình thành từ:

A. Nguồn vốn CSH

B. Các khoản nợ phải trả

C. Cả a & b

D. Không câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàng tồn kho = 4000, giá vốn hàng bán = 6000, hãy tính số vòng quay hàng tồn kho?

A. 2

B. 0,6

C. 1,5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Có thông tin sau đây trong tháng 1 như sau: (1) Số dư tài khoản phải thu đầu kỳ: 80 triệu $; (2) Doanh số tháng 1: 200 triệu $; (3) Tiền thu được trong tháng 1: 190 triệu $. Tính số dư cuối tháng 1 của các khoản phải thu?

A. 90 triệu $

B. 190 triệu $

C. 70 triệu $

D. 80 triệu $

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Công ty cổ phần nhựa Tiền Phong mỗi năm phải chi một lượng tiền mặt là 3600 triệu đồng. Chi phí mỗi lần bán các chứng khoán thanh khoản cao là 0,5 triệu đồng, lãi suất chứng khoán ngắn hạn là 10%/năm. Tìm lượng dự trữ tiền mặt tối ưu (M*)?

A. M* 189,74 triệu

B. M* 189,72 triệu

C. M* 189,77 triệu

D. M* 189,75 triệu

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của vốn lưu động:

A. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm

B. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ sản xuất

C. Cả a & b

D. Không câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho tổng doanh thu = 2200; doanh thu thuần = 2000; vốn lưu động = 1000. Hãy cho biết số vòng quay vốn lưu động bằng:

A. 2,2

B. 2

C. 4,2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Nếu gọi K là kỳ luân chuyển vốn lưu động, L là số lần luân chuyển thì:

A. L và K càng lớn càng tốt

B. L và K càng nhỏ càng tốt

C. K càng lớn càng tốt

D. L càng lớn và K càng nhỏ thì càng tốt

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho biết giá vốn hàng bán = 2160, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 50 ngày, số ngày trong kỳ = 360 ngày. Hàng tồn kho bằng bao nhiêu?

A. 300

B. 8,33

C. 200

D. 100

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:

A. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ

B. Chi phí bán hàng

C. Chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Cả a, b, c

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Công ty dệt may Hải Phòng phải dùng len với nhu cầu 1000 cuộn/năm. Chi phí đặt hàng cho mỗi lần 100.000 đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là 5.000 đồng/cuộn (năm). Hãy xác định số lần đặt hàng mong muốn của Công ty?

A. 4 (lần đặt hàng/năm)

B. 20 (lần đặt hàng/năm)

C. 5 (lần đặt hàng/năm)

D. 10 (lần đặt hàng/năm)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, nợ ngắn hạn = 4000, hàng tồn kho = 500, tính TSLĐ và đầu tư ngắn hạn?

A. 12500

B. 11500

C. 4500

D. 13500

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho?

A. Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho

B. Chi phí cơ hội của vốn đầu tư cho hàng tồn kho

C. Chi phí mua hàng tồn kho

D. Chi phí thuê kho

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Công ty máy tính Hoàng Cường dự định bán 1460 máy vi tính với giá là 5 triệu đồng/chiếc trong năm tới. Giả định rằng tất cả hàng được bán theo phương thức tín dụng với chính sách tín dụng “2/10, net 30”. Dự kiến 15% khách hàng sẽ trả tiền trong vòng 10 ngày và nhận được chiết khấu, 85% khách hàng còn lại trả tiền trong thời hạn 30 ngày. Hãy tính khoản phải thu (KPT) của công ty máy tính Hoàng Cường?

A. KPT 540 triệu đồng

B. KPT 730 triệu đồng

C. KPT 243 triệu đồng

D. KPT 200 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Có mấy cách tính nhu cầu sử dụng vốn lưu động:

A. 1

B. 2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho biết lợi nhuận gộp từ HĐKD = 500, giá vốn hàng bán = 1500, vòng quay các khoản phải thu = 10. Các khoản phải thu bằng bao nhiêu?

A. 100

B. 3,3

C. 200

D. 300

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Vốn lưu động được chia thành vốn chủ sở hữu và các khoản nợ:

A. Theo vai trò từng loại vốn lưu động trong quá trình sản xuất kinh doanh

B. Theo hình thái biểu hiện

C. Theo quan niệm sở hữu về vốn

D. Theo nguồn hình thành

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho biết hàng tồn kho = 500, số ngày trong kỳ = 360 ngày, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 25 ngày. Giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?

A. 18

B. 187500

C. 125

D. 7200

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Các công ty cần nắm giữ tiền mặt bằng 0 khi:

A. Nhu cầu giao dịch lớn hơn dòng tiền vào

B. Nhu cầu giao dịch nhỏ hơn dòng tiền vào

C. Nhu cầu giao dịch không vừa khớp dòng tiền vào

D. Nhu cầu giao dịch vừa khớp hoàn toàn dòng tiền vào

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho biết lợi nhuận gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 2000, giá vốn hàng bán = 10000, các khoản phải thu = 600. Tính vòng quay các khoản phải thu?

A. 13

B. 20

C. 30

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Công ty chế tạo giấy Hải Âu cần sử dụng 1600 tấn bột giấy/năm, chi phí mỗi lần đặt hàng là 1 triệu đồng, chi phí lưu kho đơn vị hàng hoá là 0,5 triệu đồng. Hãy tính lượng bột giấy mỗi lần cung ứng tối ưu?

A. 20 đơn vị

B. 32 đơn vị

C. 70 đơn vị

D. 80 đơn vị

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Số vòng quay hàng tồn kho phụ thuộc:

A. Giá vốn hàng bán

B. Hàng tồn kho bình quân

C. Doanh thu

D. Cả a & b

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:

A. Chi phí tài chính

B. Chi phí bán hàng

C. Chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Chi phí khác

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:

A. Cổ tức và lợi nhuận được chia

B. Lãi tiền gửi ngân hàng

C. Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn

D. Cả a, b, c đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack