vietjack.com

510 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính có đáp án - Phần 13
Quiz

510 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính có đáp án - Phần 13

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Qhv = 2000, Qmax = 6000, thời gian hoàn vốn là:

A. 6 tháng

B. 1 năm

C. 4 tháng

D. 2 năm

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho EBIT = 500, khấu hao = 50, lãi vay = 50, cổ tức = 20, tính khả năng thanh toán lãi vay?

A. 10

B. 8,6

C. 11,4

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Một kế hoạch tài chính điển hình bao gồm:

A. Tóm lược tài trợ và mô tả chiến lược kinh doanh để đạt được mục tiêu tài chính của công ty

B. Bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập

C. Chi tiêu vốn dự kiến

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho tổng tài sản T = 5000; nợ ngắn hạn và nợ dài hạn V = 2000, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?

A. 0,4

B. 1,2

C. 2,5

D. 0,7

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp ta có thể dùng:

A. Báo cáo kết quả kinh doanh

B. Bảng cân đối kế toán

C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

D. Cả 3 nội dung trên

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hệ số thanh toán lãi vay phụ thuộc:

A. EBIT

B. Lãi vay phải trả

C. Cả a và b

D. Ý kiến khác

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 82 triệu đồng. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?

A. 410 triệu đồng

B. 300 triệu đồng

C. 82 triệu đồng

D. 100 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp A có: FC = 1000; P = 1,5; AVC = 1 thì có Qhv:

A. 1000

B. 2000

C. 500

D. 5000

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Htt = 4, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 6000, hãy tính tổng nợ ngắn hạn?

A. 2500

B. 24000

C. 1500

D. 30000

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Quyết định tài chính nào thuộc về chiến lược phát triển tài chính doanh nghiệp:

A. Các quyết định liên quan đến việc đáp ứng yêu cầu kinh doanh hàng ngày

B. Các quyết định đầu tư dài hạn để đổi mới kĩ thuật công nghệ sản xuất

C. Mua sắm vật tư công cụ dụng cụ dự trữ phục vụ sản xuất

D. Không phải các câu trên

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho EBIT = 100, khấu hao = 40, lãi vay = 20, cổ tức = 10, tính khả năng thanh toán lãi vay:

A. 5

B. 7,5

C. 7

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Nguồn dòng tiền chính của công ty từ:

A. Lãi ròng

B. Tín dụng thuế

C. Thu nhập trước lãi vay và khấu hao trừ thuế

D. Chi tiêu vốn sau thuế

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 3%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,6. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:

A. 0,036

B. 0,012

C. 0,06

D. 0,15

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn = 6.000; hàng hóa tồn kho = 2.000, nợ ngắn hạn = 5.000, khả năng thanh toán nhanh bằng bao nhiêu?

A. 0,8

B. 1,4

C. 0,5

D. 0,6

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hãy xác định doanh thu hoà vốn khi biết P = 500.000đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000 đồng, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm:

A. 600.000.000 đồng

B. 120.000.000 đồng

C. 125.000.000 đồng

D. 650.000.000 đồng

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho biết lợi nhuận sau thuế = 504; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 28%; Lãi vay R = 100. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) bằng bao nhiêu?

A. 900

B. 604

C. 241,12

D. 800

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho Tổng tài sản T = 4000, nợ ngắn hạn 1500, nợ dài hạn = 500, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?

A. 2

B. 4

C. 0,2

D. 0,4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

EBIT = 400, khấu hao = 50, lãi vay = 50, cổ tức = 20, tính khả năng thanh toán lãi vay:

A. 5

B. 8

C. 4,7

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp A có FC = 1000; P = 1,5; AVC = 1 thì có TRhv:

A. 2000

B. 3000

C. 4000

D. 5000

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây bao gồm trong kế hoạch tài chính ngoại trừ:?

A. Phân tích các giải pháp đầu tư, tài trợ và cổ tức

B. Dự kiến các kết quả tương lai của các quyết định hiện tại để tránh các bất ngờ và hiểu được mối liên hệ giữa các quyết định hiện tại và tương lai

C. Dự kiến những thay đổi trong tiền mặt và vốn luân chuyển

D. Đo lường thành quả đạt được sau này so với các mục tiêu đề ra trong kế hoạch tài chính

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

EBIT = 300, khấu hao = 60, lãi vay = 10, cổ tức = 50, tính khả năng thanh toán lãi vay:

A. 40

B. 30

C. 10

D. 50

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Hãy xác định doanh thu hoà vốn khi biết P = 500.000đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000 đồng, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm:

A. 600000000

B. 120000000

C. 125000000

D. 650000000

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho EBIT = 420, khấu hao = 80, lãi vay = 70, cổ tức = 20, tính khả năng thanh toán lãi vay:

A. 6

B. 7,4

C. 1,1

D. 5,1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Công ty giày da Châu Á có chi phí cố định FC = 5.000$; chi phí biến đổi bình quân AVC = 90$/sp; giá bán một đơn vị sản phẩm P = 100$/sp, ở mức sản lượng nào thì công ty này hòa vốn?

A. 500 sản phẩm

B. 400 sản phẩm

C. 450 sản phẩm

D. 490 sản phẩm

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Nếu công ty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hay khan hiếm, các giám đốc tài chính thường có khuynh hướng _________ ngay tức khắc.

A. Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính

B. Tăng độ lớn đòn bẩy tài chính

C. Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh

D. Tăng độ lớn đòn bẩy kinh doanh

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Đòn bẩy là kết quả từ việc sử dụng:

A. Định phí và chi phí tài chính cố định

B. Tiền mặt

C. Chi phí hoạt động biến đổi

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Đòn bẩy tài chính sẽ gây ra tác dụng ngược khi:

A. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay

B. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận không đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay

C. Lợi nhuận trên các khoản nợ lớn hơn so với số tiền lãi phải trả

D. Cả a & c

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp phản ánh:

A. Khi LN trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì LN vốn CSH sẽ tăng bao nhiêu %

B. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì LNVCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %

C. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì LN trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %

D. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ giảm 1% thì LNVCSH sẽ tăng bao nhiêu %

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng của phân tích hoà vốn:

A. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư

B. Lựa chọn phương án sản xuất

C. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài

D. Cả a, b, c đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Chỉ số P/E được định nghĩa như là:

A. EPS/ giá thị trường cổ phần thường

B. Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần

C. Giá thị trường cổ phần thường/EPS

D. Không câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack