vietjack.com

510 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính có đáp án - Phần 10
Quiz

510 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính có đáp án - Phần 10

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong hợp đồng cho thuê tài chính các loại tài sản, bên nào chịu trách nhiệm khấu hao tài sản

A. Bên cho thuê

B. Bên đi thuê

C. Cả 2 bên

D. Ý kiến khác

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Các cổ đông thường được chia cổ tức trong năm khi doanh nghiệp có kết quả kinh doanh của năm:

A. Có lãi

B. Bị lỗ

C. Hoà vốn

D. Cả 3 trường hợp trên

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây không phải là chức năng chủ yếu của các trung gian tài chính?

A. Cung cấp cơ chế thanh toán

B. Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ

C. Đầu tư vào tài sản thực

D. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Một loại trái phiếu của công ty A có các số liệu như sau: thời gian đáo hạn 2 năm, lãi suất bề mặt 11%/năm, trả lãi mỗi năm 1 lần, lãi suất theo yêu cầu của thị trường về loại trái phiếu này 10%/năm, mệnh giá 10 triệu VND, giá người mua chấp nhận mua tại thời điểm phát hành:

A. 10 triệu VND

B. 12 triệu VND

C. 9 triệu VND

D. 10,17 triệu VND

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Bất lợi khi huy động vốn bằng phát hành CP ưu đãi:

A. Lợi tức CP ưu đãi cao hơn lợi tức trái phiếu

B. Lợi tức CP ưu đãi không được trừ vào thu nhập chịu thuế làm chi phí sử dụng CP ưu đãi lớn hơn chi phí sử dụng trái phiếu

C. Phải trả lợi tức đúng kỳ hạn

D. Chỉ a & b

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây đúng?

A. Bên đi thuê không phải mua máy móc thiết bị

B. Bên đi thuê có trách nhiệm thực hiện hợp đồng thuê

C. Tất cả các câu trên đều đúng

D. Không câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Người nhận lãi sau cùng là:

A. Cổ đông ưu đãi

B. Cổ đông thường

C. Trái chủ

D. Lựa chọn khác

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Một trái phiếu chính phủ có mệnh giá là 1.000 triệu và lãi suất (lãi gộp) là 8%/năm, lãi dồn gốc vào cuối năm. Khoản thanh toán tiền lãi hàng năm là bao nhiêu?

A. 80 triệu

B. 40 triệu

C. 100 triệu

D. Không câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Loại chứng khoán nào có mức rủi ro thấp nhất đối với doanh nghiệp phát hành?

A. Cổ phần ưu đãi

B. Cổ phần thường

C. Trái phiếu

D. Rủi ro như nhau

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nếu hợp đồng thuê có thể cho phép bên đi thuê lựa chọn trong việc hủy ngang hợp đồng thuê thì có khả năng đây là loại hình thuê:

A. Hoạt động

B. Bán và thuê lại

C. Tài chính

D. Không câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Công ty PT có 210.000 cổ phiếu đang lưu hành, giá thị trường hiện tại một cổ phiếu của công ty là 120.000 đ. Công ty quyết định tăng vốn Điều lệ thêm 7.000.000.000đ bằng việc phát hành thêm cổ phiếu mới cho cổ đông hiện hữu với giá chào bán là 100.000đ một cổ phiếu. Số quyền cần thiết để mua một cổ phiếu mới là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây không đúng cho vay thế chấp các khoản phải thu?

A. Khá linh động

B. Được ngân hàng thích hơn là vay không có thế chấp

C. Có thể thêm chi phí dịch vụ cho khoản vay này

D. Lãi suất thường thấp hơn

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Khi một doanh nghiệp bán tài sản của mình cho một công ty khác và ngay sau đó ký hợp đồng thuê lại chính tài sản này thì loại hình thuê này được gọi là:

A. Thuê hoạt động

B. Bán và thuê lại

C. Thuê tài chính

D. Thuê mua tài chính

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây không phải là nguồn dài hạn cho hoạt động kinh doanh?

A. Trái phiếu

B. Lợi nhuận giữ lại

C. Các khoản phải thu

D. Cổ phần ưu đãi

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong hợp đồng thuê tài sản, người chủ sở hữu tài sản được gọi là:

A. Người nắm giữ tài sản thế chấp

B. Bên cho thuê

C. Bên đi thuê

D. Người đi thuê

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chi phí sử dụng vốn của công ty được định nghĩa là tỷ suất mà công ty phải trả cho _________ mà công ty sử dụng để tài trợ cho đầu tư mới trong tài sản.

A. Nợ

B. Cổ phần ưu đãi

C. Cổ phần thường

D. Tất cả các câu trên

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho các số liệu như sau. Về kết cấu các nguồn vốn bao gồm vốn vay 30%, vốn tự có 70%. Về chi phí sử dụng vốn thì vốn vay (sau thuế) là 10% và vốn tự có là 8%. Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân?

A. 8,6%

B. 9,0%

C. 9,4%

D. 7,0%

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho Q = 2.000sp, giá bán P = 150.000đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC = 100.000đ/sp, chi phí cố định chưa có lãi vay FC = 60.000.000đ, lãi vay = 15.000.000đ. Tính đòn bẩy tài chính (DFL)?

A. 1,6

B. 0,3

C. 0,625

D. Không câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Một công ty có vốn chủ đầu tư bình quân 10.000$ trong năm. Trong cùng khoảng thời gian này công ty có thu nhập sau thuế là 1600$. Nếu chi phí sử dụng vốn chủ là 14%, hãy tính lợi nhuận kinh tế?

A. +200$

B. +1400$

C. +1600$

D. Không câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Công ty A bán một tài sản cố định có giá trị còn lại trên sổ sách 25.000$ với giá bán 10.000$. Nếu thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của A là 28%, thì tác động của thuế suất đến công ty như thế nào?

A. Tiết kiệm thuế 4.200$

B. Đóng thêm thuế 2.000$

C. Đóng thêm thuế 4.200$

D. Tiết kiệm thuế 2.000$

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Một công ty có 100 triệu $ nợ ngắn hạn, 200 triệu $ nợ dài hạn và 300 triệu $ vốn cổ phần, tổng tài sản sẽ là 600 triệu $. Tính tỷ số nợ của công ty?

A. 0,4

B. 0,2

C. 0,5

D. Không câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

________ của một công ty được định nghĩa thước đo tác động của chi phí cố định A. DFL

B. DTL

C. DOL

D. Không câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Mức độ ảnh hưởng của __________ phản ánh mức độ thay đổi của lợi nhuận trước thuế và lãi vay do sự thay đổi của doanh thu tiêu thụ (hoặc sản lượng hàng hóa tiêu thụ)

A. Đòn bẩy kinh doanh

B. Đòn bẩy tài chính

C. Đòn bẩy chung

D. Đòn bẩy tổng hợp

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho biết trường hợp nào sau đây là đúng:

A. P 10, AVC 5, FC 500, Qmax 200, thv 6 tháng

B. P 10, AVC 10, FC 500, Qmax 200, thv 6 tháng

C. P 10, AVC 5, FC 450, Qmax 200, thv 9 tháng

D. P 20, AVC 10, FC 1000, Qmax 200, thv 14 tháng

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Chi phí sử dụng vốn của công ty được định nghĩa là tỷ suất mà công ty phải trả cho ________ mà công ty sử dụng để tài trợ cho đầu tư mới trong tài sản.

A. Nợ

B. Cổ phần thường và (hoặc) lợi nhuận giữ lại

C. Cổ phần ưu đãi

D. Tất cả các câu trên

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Nếu tỷ số nợ là 0,2; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là:

A. 0,2

B. 0,8

C. 0,25

D. Không câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

DFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong _______ khi _____ thay đổi:

A. EBIT; EPS

B. Doanh số, EBIT

C. EPS; EBIT

D. EBIT, doanh số

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Xem xét các chứng cứ thị trường để xác định cấu trúc vốn liên quan đến việc xác định:

A. Mức độ rủi ro kinh doanh của công ty

B. Chỉ số khả năng thanh toán

C. Độ lớn đòn bẩy tài chính

D. Kết hợp đồng thời cả 3 chỉ số trên

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của đòn bẩy tài chính DFL?

A. Lợi nhuận trước thuế và trả lãi không đủ lớn để trang trải lãi vay thì doanh lợi vốn chủ sở hữu của chủ doanh nghiệp cũng bị giảm sút

B. Lợi nhuận trước thuế và trả lãi đủ lớn thì cần một biến động nhỏ về lợi nhuận trước thuế và lãi vay cũng tạo ra sự biến động về doanh lợi vốn chủ sở hữu

C. Lợi nhuận trước thuế và trả lãi không đủ lớn để trang trải lãi vay thì doanh lợi vốn chủ sở hữu của chủ doanh nghiệp ít bị giảm sút

D. Câu a và b

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho Q = 3.000 sp, giá bán một đơn vị sản phẩm P = 200.000đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC = 120.000đ/sp, chi phí cố định FC chưa bao gồm lãi vay = 180.000.000đ, lãi vay bằng 30.000.000đ, tính đòn bẩy kinh doanh DOL? Da bang 2

A. 4,0

B. 1,1

C. 0,95

D. 0,75

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack