vietjack.com

510 câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán tài chính có đáp án (Phần 5)
Quiz

510 câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán tài chính có đáp án (Phần 5)

A
Admin
117 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
117 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tài khoản dùng để:

A. Ghi nhận tình hình biến động của tài sản (đúng). 

B. Ghi nhận tình hình biến động tài chính. 

C. Ghi nhận tình hình biến động kinh tế.

D. Tất cả đều đúng.

2. Nhiều lựa chọn

Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm,kế toán ghi: 

A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm). 

B. Nợ TK 621, Có TK 152 (đúng). 

C. Nợ TK 152, Có TK 627. 

D. Nợ TK 152 , Có TK 154.

3. Nhiều lựa chọn

vật liệu thừa cuối kỳ từ sản xuất để lại xưởng kế toán ghi :

A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm) (đúng). 

B. Nợ TK 621 ,Có TK 152. 

C. Nợ TK 152, Có TK 627. 

D. Nợ TK 152, Có TK 154.

4. Nhiều lựa chọn

Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ để sản xuất hai loại sản phẩm A và B là 120tr được phân bổ theo tiêu thức số lượng SP,Biết rằng SPA hoàn thành 1000SP,SPB hoàn thành 500SP.chi phí NVL trực tiếp phân bổ cho SPA là: 

A. 40tr.

B. 50tr. 

C. 80tr(đúng). 

D. 70tr.

5. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán ghi:

A. Nợ TK 622/ có TK 335 (đúng). 

B. Nợ TK 622/ có TK 334. 

C. Nợ TK 334/ có TK 335

D. Nợ TK 335 /có TK 334.

6. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp đã trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất SP nay thực tế phát sinh,ghi: 

A. Nợ TK 622/có TK 335. 

B. Nợ TK 335/ có TK 622. 

C. Nợ TK 334/ có TK 335. 

D. Nợ TK 335/ có TK 334 (đúng).

7. Nhiều lựa chọn

giá trị phế liệu thu hồi ước tính thu hồi từ sản xuất nhập kho ghi:

A. Nợ TK 152/ có TK 627. 

B. Nợ TK 152/ có TK 154 (đúng)

. C. Nợ TK 152/ có TK 632. 

D. Nợ TK152/ có TK 811.

8. Nhiều lựa chọn

Tiền ăn giữa ca của công nhân trực tiếp sản xuất: 

A. Nợ TK 622 (đúng). 

B. Nợ TK 627.

C. Nợ TK 334. 

D. Nợ TK 431.

9. Nhiều lựa chọn

Cuối kỳ,khi tính được giá thành thực tế thành phẩm nhập kho,kế toán ghi: 

A. Nợ TK 155/ có TK 154. 

B. Nợ TK 632/ có TK 154. 

C. Nợ TK 632/ có TK 631.

D. câu a và c đều đúng (đúng)

10. Nhiều lựa chọn

Khi hàng hóa A được trao đổi để lấy hàng hóa B cùng một giá trị (biết A khác B) thì việc trao đổi này được coi là: 

A. Một giao dịch tạo ra doanh thu (đúng). 

B. Một giao dịch không tạo ra doanh thu. 

C. Một giao dịch tạo ra thu nhập khác. 

D. Không câu nào đúng.

11. Nhiều lựa chọn

Tại Cty TNHH Đại Đồng Tiến,trong kỳ có phát sinh doanh thu bán hàng, kế toán hạch toán vào:

A. TÀI KHOẢN 5111. 

B. TÀI KHOẢN 5112 (đúng). 

C. TÀI KHOẢN 5113. 

D. TÀI KHOẢN 5114.

12. Nhiều lựa chọn

Tại Cty thương mại du lịch & vận tải,khi có phát sinh doanh thu, kế toán hạch toán vào: 

A. tài khoản 5111. 

B. tài khoản 5112.

C. 5113 (đúng).

D. tất cả đều đúng.

13. Nhiều lựa chọn

Hoa hồng được hưởng do bán hàng nhận ký gửi,kế toán đại lý ghi 

A. tài khoản 511 (đúng). 

B. tài khoản 711. 

C. tài khoản 3387. 

D. tài khoản 515.

14. Nhiều lựa chọn

Tại cty cổ phần á châu,mua trái phiếu có kỳ hạn 02 năm.kế toán ghi nhận tiền lãi nhận trước vào:

A. Tài khoản 511. 

B. Tài khoản 711. 

C. Tài khoản 3387 (đúng). 

D. Tài khoản 515.

15. Nhiều lựa chọn

Các chi phí liên quan đến việc bán,thanh lý BĐS đầu tư sẽ được ghi nhận vào: 

A. Tài khoản 811. 

B. Tài khoản 632 (đúng).

C. Tài khoản 642.

D. Tài khoản 635.

16. Nhiều lựa chọn

Vì một nguyên nhân khách quan,hợp đồng cung cấp dịch vụ cho thuê BĐS đầu tư không được tiếp tục thực hiện,kế toán hạch toán số tiền phải trả lại cho khách hàng vào: 

A. Nợ TK 811. 

B. Nợ TK 3387.

C. Nợ TK 531.

D. Nợ TK 3387/Nợ TK 531 (đúng).

17. Nhiều lựa chọn

Chiết khấu thương mại đối với người bán là một khoản: 

A. Giảm giá vốn hàng bán. 

B. Chi phí bán hàng. 

C. Chi phí khác.

D. Giảm doanh thu (đúng).

18. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp bán hàng trả chậm,lãi trả chậm được hưởng hạch toán vào : 

A. Doanh thu chưa thực hiện (đúng) . 

B. Doanh thu hoạt động tài chính. 

C. Doanh thu khác.

D. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.

19. Nhiều lựa chọn

Khoản hoa hồng chi cho đại lý, doanh nghiệp hạch toán vào: 

A. TK 811. 

B. TK 642. 

C. TK 641 (đúng). 

D. TK 635.

20. Nhiều lựa chọn

Những chi phí nào sau đây không được ghi nhận là khoản giảm doanh thu ?

A. Thuế XK

. B. Thuế TTĐB. 

C. Thuế GTGT khấu trừ (đúng). 

D. Giảm giá hàng bán.

21. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mặt,tổng số nợ phải thu là 55tr,nhưng doanh nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán là 3%/tổng nợ.kế toán lập định khoản: 

A. NỢ 111:53.35tr, NỢ 521:1.65tr/CÓ 131:55tr. 

B. NỢ 111:53.35tr, NỢ 635:1.65tr/CÓ 131:55tr (đúng). 

C. NỢ 111:53.35tr, NỢ 811:1.65tr/CÓ 131:55tr. 

D. NỢ 111:53.35tr, NỢ 515:1.65tr/CÓ 131:55tr.

22. Nhiều lựa chọn

Nhận được tiền mặt do đại lý giao về khoản bán hàng bao gồm 3000sp,giá chưa thuế 50.000/sp.GTGT 10%.doanh nghiệp đã trừ cho đại lý hoa hồng bán hàng 3%/giá chưa thuế.kế toán ghi: 

A. NỢ 111:160.5tr, NỢ 641: 4.5tr/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15tr (đúng) 

B. NỢ 111:160.5/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15t

C. NỢ 111:160.5tr, NỢ 635: 4.5tr/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15tr 

D. NỢ 111:160.5tr, NỢ 811: 4.5tr/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15tr

23. Nhiều lựa chọn

Đại lý bán đúng giá,hoa hồng được hưởng hạch toán vào:

A. TK 515. 

B. TK 711. 

C. TK 511 (đúng).

D. TK 641.

24. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp nhận gia công được ghi nhận là:

A. Toàn bộ giá trị vật tư hàng hóa gia công. 

B. Toàn bộ phí gia công (đúng). 

C. Là giá trị vật tư hàng hóa theo giá thị trường tại thơi điểm gia công. 

D. Là hàng hóa tương tự theo giá thị trường trừ giá trị SP thô nhận gia công.

25. Nhiều lựa chọn

Khoản hoàn nhập do lập chi phí dự phòng sản phẩm đối với doanh nghiệp xây lắp hạch toán vào : 

A. có TK 641. 

B. có TK 642. 

C. có TK 515. 

D. có TK 711 (đúng).

26. Nhiều lựa chọn

khi nhận hàng ký gửi căn cứ giá trị ghi trong hợp đồng: 

A. Nợ TK 156/có TK 641

. B. Nợ TK 156/có TK 3387

. C. Nợ TK 156/có TK 131.

D. Nợ TK 003 (đúng).

27. Nhiều lựa chọn

Phản ánh thuế Xk,TTĐB phải nộp,kế toán hạch toán: 

A. NỢ TK 511/CÓ TK 3332,3333 (đúng). 

B. NỢ TK 711/CÓ TK 3332,3333.

C. NỢ TK 3332,3333/CÓ TK 642

. D. NỢ TK 641/CÓ TK 3332,3333.

28. Nhiều lựa chọn

Nhận tiền của khách hàng trả trước về hoạt động cho thuê BĐS đầu tư cho nhiều kỳ,doanh nghiệp tiến hành phân bổ kỳ đầu tiên,GTGT khấu trừ : 

A. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387, 3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 5113.

B. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,333, NỢ TK 3387/ CÓ TK 5117 (đúng). 

C. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 5112. 

D. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 515.

29. Nhiều lựa chọn

Nhận tiền của khách hàng về cho thuê BĐS đầu tư theo từng kỳ,GTGT khấu trừ :

A. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331, NỢ TK 3331,3387/CÓ TK 5117. 

B. NỢ TK 111,112/CÓ TK 5117,3331 (đúng).

C. NỢ TK 131/CÓ TK 5117,3331, NỢ TK 111/CÓ TK 131. 

D. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331 ,NỢ TK 3387/CÓ TK 515.

30. Nhiều lựa chọn

Chi phí có liên quan đến cho thuê BĐS đầu tư ghi nhận vào: 

A. TK 632 (đúng). 

B. TK 641.

C. TK 642. 

D. TK 811.

31. Nhiều lựa chọn

Xuất 1000Sp gửi đại lý,giá xuất kho 100.000đ/sp.Giá bán chưa thuế qui định cho đại lý 150.000đ/sp.thuế GTGT 10%.hoa hồng cho đại lý 5%/giá chưa thuế,kế toán ghi: 

A. NỢ TK 632:100tr/CÓ TK 155:100tr, NỢ TK 111:157.5tr/NỢ TK 641: 7.5tr/CÓ 511:150tr,CÓ 3331:15tr. 

B. NỢ 157:100tr/CÓ 155:100tr NỢ 111:157.5tr/NỢ TK641: 7.5tr/CÓ TK 511:150tr,CÓ TK 3331:15tr. 

C. NỢ 157:100tr/CÓ 155:100tr (đúng).

D. Nợ 632:100tr/CÓ 155:100tr..

32. Nhiều lựa chọn

doanh nghiệp xuất 1000Sp giá xuất kho 500.000đ/Sp,giá bán 700.000đ/Sp.Góp vốn liên doanh.Sãn phẩm này được hội đồng liên doanh định giá là 450.000đ/sp,kế toán hạch toán:

A. NỢ 222:700tr/CÓ 155:700tr. 

B. NỢ 222:500tr/CÓ 155:500tr. 

C. NỢ 222:450tr,NỢ 811:250tr/CÓ 155:700tr. 

D. NỢ 222:450tr,NỢ 811:50tr/CÓ 155:500tr (đúng).

33. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp là đại lý chi tiền mặt trả cho cty tiền bán hộ SP.sau khi trừ đi hòa hồng được hưởng,kế toán ghi: 

A. NỢ 3388/CÓ 511,CÓ 111 (đúng). 

B. NỢ 641/CÓ 511,CÓ 3331,CÓ 111. 

C. NỢ 3388/CÓ 641,CÓ 111.

D. NỢ 3388/CÓ 111.

34. Nhiều lựa chọn

Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu,kế toán phản ánh: 

A. NỢ 411/CÓ 155. 

B. NỢ 1381/CÓ 155 (đúng). 

C. NỢ 511/CÓ 155.

D. NỢ 1381/CÓ 632.

35. Nhiều lựa chọn

Cuối niên độ kế toán ,doanh nghiệp có số dư đầu kỳ 159:20tr.Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc 10tr.kế toán lập bút toán liên quan đến dự phòng giảm giá hàng tồn kho: 

A. NỢ 632:10tr/CÓ 159:10tr. 

B. NỢ 159:10tr/CÓ 632:10tr (đúng).. 

C. NỢ 632: 20tr/có 159: 20t.

D. NỢ 159: 20tr/CÓ 632:20tr.

36. Nhiều lựa chọn

Thu tiền vi phạm hợp đồng của khách hàng bằng cách cấn trừ vào khoản ký cược,ký quỹ ngắn hạn là: 2.000.000đ,kế toán hạch toán: 

A. NỢ 338:2.000.000/CÓ 711:2.000.000 (đúng). 

B. NỢ 338:2.000.000/CÓ 511:2.000.000. 

C. NỢ 144:2.000.000/CÓ 515:2.000.000. 

D. NỢ 144:2.000.000/CÓ 711:2.000.000.

37. Nhiều lựa chọn

Khoản nợ khó đòi xóa sổ nay đòi được,kế toán ghi nhận: 

A. TK 511.

B. TK 515.

C. TK 711 (đúng). 

D. TK 642.

38. Nhiều lựa chọn

Bán TSCĐ thu bằng TGNH,giá chưa thuế 40tr,thuế GTGT 10%: 

A. NỢ 112:44tr/CÓ 711:40tr,CÓ 3331:4tr (đúng). 

B. NỢ 112:44tr/CÓ 511:40tr,CÓ 3331:4tr. 

C. NỢ 112:44tr/CÓ 515:40tr,CÓ 3331:4tr. 

D. 03 câu đều đúng.

39. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp nhận khoản bồi thường từ cty bảo hiểm là 100tr.về khoản bảo hiểm hỏa hoạn bằng TGNH,kế toán ghi: 

A. NỢ TK 112:100tr/CÓ TK 711:100tr (đúng). 

B. NỢ TK 112:100tr/CÓ TK 511:100tr. 

C. NỢ TK 112:100tr/CÓ TK 515:100tr.

40. Nhiều lựa chọn

doanh nghiệp được tặng một lô đất trị giá 2 tỷ.chi phí doanh nghiệp bỏ ra để đền bù giải phóng mặt bằng lô đất này là 100tr.kế toán ghi: 

A. NỢ TK 213:2 tỷ/CÓ TK 711:2 tỷ.

B. NỢ TK 213:2.1 tỷ/CÓ TK 711:2.1 tỷ (đúng). 

C. NỢ TK 213:2 tỷ/CÓ TK 511:2 tỷ. 

D. NỢ TK 213:2.1 tỷ/CÓ TK 511:2.1 tỷ.

41. Nhiều lựa chọn

Một khoản doanh thu bán hàng chưa thu được tiền trị giá 20tr(chưa GTGT 10%) bị bỏ sót trong năm trước,nay mới phát hiện ra,kế toán hạch toán: 

A. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 511:22tr

. B. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 511:20tr, CÓ TK 3331:2tr. 

C. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 711:22tr. 

D. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 711:20tr, CÓ TK 3331:2tr (đúng).

42. Nhiều lựa chọn

Chi bồi thường do vi phạm cam kết giao hàng cho khách hàng bằng TGNH 5tr.kế toán ghi: 

A. NỢ TK 627:5tr/CÓ TK 112:5tr.

B. NỢ TK 642:5tr/CÓ TK 112:5tr. 

C. NỢ TK 811:5tr/CÓ TK 112:5tr (đúng).

D. NỢ TK 635:5tr/CÓ TK 112:5tr.

43. Nhiều lựa chọn

Thuế TNDN hiện hành tạm nộp lớn hơn số thuế phải nộp,kế toán ghi nhận vào: 

A. 3334/CÓ 8211 (đúng). 

B. NỢ 8211/CÓ 3334. 

C. NỢ 3334/CÓ 421. 

D. NỢ 421/CÓ 3334.

44. Nhiều lựa chọn

Trường hợp tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm nhỏ hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm,kế toán ghi nhận: 

A. NỢ 421/CÓ 8212. 

B. NỢ 243/CÓ 8212.

C. NỢ 8212/CÓ 243 (đúng). 

D. NỢ 8212/CÓ 421.

45. Nhiều lựa chọn

Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm nộp nhỏ hơn số phải nộp,kế toán ghi nhận vào: 

A. NỢ TK 3334/CÓ TK 821. 

B. NỢ TK 8211/CÓ TK 3334 (đúng). 

C. NỢ TK 3334/CÓ TK 421. 

D. NỢ TK 421/CÓ TK 3334.

46. Nhiều lựa chọn

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải tạm nộp hàng quý được hạch toán: 

A. NỢ TK 421/CÓ TK 3334. 

B. NỢ TK 3334/CÓ TK8211. 

C. NỢ TK 8211/CÓ TK 3334 (đúng). 

D. NỢ TK 3334/CÓ TK 421.

47. Nhiều lựa chọn

Số thuế GTGT năm trước không được chấp nhận khấu trừ được hạch toán: 

A. NỢ TK 811/CÓ TK 3331. 

B. NỢ TK 632,627,641,642/CÓ TK 133. 

C. NỢ TK 632,627,641,642/CÓ TK 3331 (đúng). 

D. NỢ TK 111,112/CÓ TK 133.

48. Nhiều lựa chọn

Năm trước doanh nghiệp trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 10tr nhưng chưa phát sinh.năm nay thực hiện sửa chữa và phát sinh 8tr.Ngoài ra,trong năm nay doanh nghiệp lập dự phòng chi phí bảo hành sp là 10tr.chi phí này chưa phát sinh,kế toán xác định tài sản thuế TNDN hoãn lại năm nay và hạch toán: 

A. NỢ TK 243 / CÓ TK 8212:0.56tr. 

B. NỢ TK 8212 / CÓ TK 243: 0.56tr. 

C. NỢ TK 243 / CÓ TK 8212: 5.04tr.

D. NỢ TK 8212 / CÓ TK 243: 2.8tr.

49. Nhiều lựa chọn

Vay ngắn hạn là các khoản vay có thời hạn trong vòng… sản xuất kinh doanh bình thường: 

A. 1 chu kỳ (đúng). 

B. 1 năm.

C. 1 tháng.

D. 1 quý.

50. Nhiều lựa chọn

Số nợ dài hạn đến hạn trả trong niên độ kế toán tiếp theo 40tr,hạch toán sao đây hả?

A. NỢ TK 311/CÓ TK 315 : 40tr. 

B. NỢ TK 338/CÓ TK 315 : 40tr. 

C. NỢ TK 342/CÓ TK 315 : 40tr (đúng). 

D. NỢ TK 341/CÓ TK 315 : 40tr.

51. Nhiều lựa chọn

Cuối kỳ,kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ ghi: 

A. NỢ TK 3331/có TK 133 (đúng). 

B. NỢ TK 133/CÓ TK 33311.

C. NỢ TK 133/CÓ TK 33311. 

D. 03 câu đều sai.

52. Nhiều lựa chọn

Xác định số thuế tài nguyên phải nộp tính vào chi phí sản xuất và ghi nhận vào: 

A. TK 627. 

B. TK 3336 (đúng). 

C. TK 642. 

D. TK 641.

53. Nhiều lựa chọn

doanh nghiệp vay bằng hình thức phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt,bao gồm 500 trái phiếu,mệnh giá 500.000đ/TP.giá phát hành 480.000đ/thời hạn 02 năm.lãi suất 9%/năm trả lãi định kỳ.kế toán lập bút toán phát hành trái phiếu: 

A. NỢ TK 111: 240tr, NỢ TK 242: 10tr /CÓ TK 3431: 250tr. 

B. NỢ TK 111/CÓ TK 3431: 240tr.

C. NỢ TK 111/CÓ TK 3431: 250tr. 

D. NỢ TK 111: 240tr, NỢ TK 3432: 10tr /CÓ TK 3431: 250tr (đúng).

54. Nhiều lựa chọn

Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.doanh nghiệp khấu trừ vào tiền ký quỹ ký cược,kế toán ghi: 

A. NỢ TK 344/CÓ TK 711. 

B. NỢ TK 3386/CÓ TK 711.

C. NỢ TK 344,3386/CÓ TK 711. 

D. 03 câu đều đúng (đúng).

55. Nhiều lựa chọn

Vốn của các nhà đầu tư gồm: 

A. Vốn của chủ doanh nghiệp.

B. Vốn góp,vốn cổ phần,vốn nhà nước.

C. 02 câu đều đúng (đúng). 

D. 02 câu đều sai.

56. Nhiều lựa chọn

Quỹ dự phòng tài chính trích lập từ: 

A. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD (đúng). 

B. Nguồn vốn KD. 

C. 02 câu đều đúng.

D. 02 câu đều sai.

57. Nhiều lựa chọn

Trường hợp tạm trích quỹ khen thưởng phúc lợi từ lợi nhuận sau thuế,ghi: 

A. NỢ TK 4211/CÓ TK 431. 

B. NỢ TK 4212/CÓ TK 431. 

C. NỢ TK 431/CÓ TK 4211. 

D. a,b đều đúng (đúng).

58. Nhiều lựa chọn

Dùng quỹ khn thưởng phúc lợi để trợ cấp cho công nhân viên,kế toán ghi: 

A. NỢ TK 4312/CÓ TK 334 (đúng).

B. NỢ TK 4313/CÓ TK 334. 

C. NỢ TK 4311/CÓ TK 334. 

D. NỢ TK 4212/CÓ TK 334.

59. Nhiều lựa chọn

Mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn đầu tư XDCB: 

A. NỢ TK 211/CÓ TK 111,112,331. 

B. NỢ TK 441/CÓ TK 411 (đúng). 

C. NỢ TK 214/CÓ TK 411. 

D. NỢ TK 211/CÓ TK 414.

60. Nhiều lựa chọn

Thời hạn nộp báo cáo tài chính năm đối với cty TNHH,cty có vốn đầu tư nước ngoài là: 

A. 90 ngày (đúng). 

B. 45 ngày

. C. 60 ngày

. D. 30 ngày.

61. Nhiều lựa chọn

số liệu để ghi vào chỉ “tiêu & các khoản tương đương tiền ” là tổng số dư Nợ: 

A. TK 111,112. 

B. TK 111,112,113 (đúng). 

C. TK 111,112,131. 

D. tất cả đều đúng.

62. Nhiều lựa chọn

Các khoản tương đương tiền trên bảng CDKT là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn: 

A. không quá 1 năm. 

B. không quá 6 tháng. 

C. không quá 3 tháng (đúng). 

D. không quá 9 tháng.

63. Nhiều lựa chọn

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn” là số dư Có của: 

A. TK 129 (đúng). 

B. TK 229.

C. TK 139. 

D. TK 214.

64. Nhiều lựa chọn

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Trả trước cho người bán” là căn cứ dựa vào tổng số dư nợ của: 

A. TK 1381. 

B. TK 141. 

C. TK 144. 

D. tất cả tài khoản trên (đúng).

65. Nhiều lựa chọn

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “chi phí phải trả” là căn cứ vào số dư có của:

A. TK 335 (đúng).

B. TK 352.

C. TK 334. 

D. TK 336.

66. Nhiều lựa chọn

Khoản ứng trước cho người bán,khi lập bảng cân đối kế toán được ghi: 

A. Ghi tăng “phải thu khách hàng”.

B. Ghi giảm “phải trả người bán”

. C. Ghi tăng “Trả trước cho người bán” (đúng).

D. tất cả đều sai.

67. Nhiều lựa chọn

báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm có: 

A. 2 phần. 

B. 3 phần (đúng). 

C. 4 phần.

D. 5 phần.

68. Nhiều lựa chọn

số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” trong báo cáo KQHDKD là lũy kế số phát sinh bên có của: 

A. TK 511.

B. TK 512. 

C. TK 511,512 (đúng). 

D. TK 511,521. Đáp án

69. Nhiều lựa chọn

Thông thường cty TNHH có nghĩa vụ phải nộp BCTC cho cơ quan thuế theo thời gian: 

A. 1 năm 1 lần (đúng). 

B. 6 tháng 1 lần. 

C. 3 tháng 1 lần. 

D. 1 tháng 1 lần.

70. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để ghi nhận vào “đầu tư vào cty con ” là nhà đầu tư phải nắm giữ số vốn chủ sở hữu trên:

A. 20%. 

B. 60%. 

C. 70%. 

D. 50% (đúng).

71. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để ghi nhận “Đầu tư vào 2 cty liên kết” là nha đầu tư phải nắm giữ số vốn chủ sở hữu : 

A. 20% – 50% (đúng). 

B. 30% – 60%. 

C. 20% – 70%. 

D. trên 50%. .

72. Nhiều lựa chọn

01 trong những Điều kiện để ghi nhận 1 tài sản là TSCD:

A. Có thời hạn sử dụng không quá 01 năm. 

B. Có giá trị lớn hơn 1.000.000đ. 

C. có thời gian sử dụng trên 1 năm (đúng).

D. không câu nào đúng.

73. Nhiều lựa chọn

Chi phí bán hàng là:

A. Toàn bộ chi phí phát sinh tạo nên giá trị thành phẩm. 

B. Toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ thành phẩm,hàng hóa,dịch vụ. 

C. Chi phí để có được hàng hóa. 

D. Chi phí bao gồm chi phí nhân viên phân xưởng.

74. Nhiều lựa chọn

Khi báng hàng trả chậm,trả góp,kế toán ghi: 

A. NỢ 111,112,131/CÓ 511,3331.

B. NỢ 131/CÓ 511,CÓ 3331,CÓ 3387 (đúng). 

C. NỢ 131/CÓ 711,CÓ 3331. 

D. NỢ 111,112,131/CÓ 711,CÓ 3331

75. Nhiều lựa chọn

Khi phát hành trái phiếu, kế toán doanh nghiệp ghi: 

A. Tăng vốn cổ phần của doanh nghiệp 

B. Tăng vốn điều lệ của doanh nghiệp 

C. Tăng nợ phải trả của doanh nghiệp 

D. Giảm vốn kinh doanh của doanh nghiệp

76. Nhiều lựa chọn

Tiền lương phép trích trước nhỏ hơn tiền lương phép thực tế phải trả cho lao động trực tiếp thì số chênh lệch được 

A. Ghi tăng chi phí khác 

B. Ghi giảm doanh thu hoạt động tài chính 

C. Ghi tăng chi phí sản xuất kinh doanh 

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

77. Nhiều lựa chọn

Tiền thưởng tháng lương thứ 13 cho người lao động được quy định trong hợp đồng lao động, được kế toán: 

A. Ghi tăng chi phí khác 

B. Ghi tăng chi phí tài chính

C. Ghi tăng chi phí sản xuất kinh doanh

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

78. Nhiều lựa chọn

Tiền ăn ca phải trả người lao động được:

A. Ghi tăng chi phí khác

B. Ghi tăng giá vốn hàng bán 

C. Chi tăng chi phí sản xuất kinh doanh 

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

79. Nhiều lựa chọn

Tiền thưởng thi đua phải trả cho người lao động từ quỹ khen thưởng được:

A. Ghi tăng chi phí khác 

B. Ghi giảm quỹ khen thưởng

C. Ghi tăng chi phí sản xuất kinh doanh 

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

80. Nhiều lựa chọn

Vay ngắn hạn 200.000.000đ dùng để bổ sung nguồn vốn kinh doanh. Công ty đã nhận được giấy báo Có về số tiền vay ngắn hạn: 

A. Nợ TK112.1: 200.000.000/Có TK341: 200.000.000 

B. Nợ TK111.1: 200.000.000/Có TK311: 200.000.000 

C. Nợ TK112.1: 200.000.000/Có TK311: 200.000.000 

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

81. Nhiều lựa chọn

Công tyXbán cho công tyYmột lô hàngAvới giá bán chưa thuế GTGT là 40.000.000đ, thuế GTGT 10%. Công tyXghi nhận vào tài khoản bên: 

A. Nợ TK133 với số tiền 40.000.000

B. Có TK333.1 với số tiền 4.000.000 

C. Có TK333.1 với số tiền 44.000.000 

82. Nhiều lựa chọn

Công ty xuất kho 2.000 sản phẩm bán cho công ty A. Lô sản phẩm bán cho công tyAvới giá bán chưa có thuế GTGT (đã bao gồm thuế tiêu thụ đặc biệt) là 18.750đ/sản phẩm, thuế suất thuế GTGT 10%. Công tyAđã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp là:

A. 7.500.000đ 

B. 3.750.000đ 

C. 15.000.000đ 

D. 4.687.500đ

83. Nhiều lựa chọn

Công ty xuất kho 2.000 sản phẩm bán cho công ty A. Lô sản phẩm bán cho công tyAvới giá bán chưa có thuế GTGT (đã bao gồm thuế tiêu thụ đặc biệt) là 18.750đ/sản phẩm, thuế suất thuế GTGT 10%. Công tyAđã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp được định khoản: 

A. Nợ TK511: 4.687.500/Có TK333.2: 4.687.500 

B. Nợ TK511: 7.500.000/Có TK333.3: 7.500.000 

C. Nợ TK511: 7.500.000/Có TK333.2: 7.500.000

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

84. Nhiều lựa chọn

Tài khoản thuế xuất nhập khẩu là tài khoản: 

A. Tài sản điều chỉnh giảm 

B. Nguồn vốn 

C. Nợ phải trả 

D. Vốn chủ sở hữu

85. Nhiều lựa chọn

. Số dư bên Có của tài khoản thuế xuất nhập khẩu phản ánh: 

A. Thuế xuất nhập khẩu đã nộp cho Nhà nước 

B. Thuế xuất nhập khẩu còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước

86. Nhiều lựa chọn

Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp khi nhập khẩu hàng hóa được ghi:

A. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp

B. Tăng giá vốn hàng bán 

C. Tăng chi phí bán hàng

D. Tăng trị giá hàng mua

87. Nhiều lựa chọn

Tài khoản 419 cổ phiếu quỹ, ghi số âm: 

A. Bên tài sản của BCĐKT 

B. Bên nguồn vốn của BCĐKT 

C. Đáp án Avà B đều sai 

D. Đáp án A và B đều đúng

88. Nhiều lựa chọn

Mệnh giá cổ phần là: 

A. Giá bán của một cổ phần 

B. Giá bán của một cổ phiếu 

C. Giá trị danh nghĩa của một cổ phần 

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

89. Nhiều lựa chọn

Chia cổ tức bằng cổ phiếu là hình thức làm:

A. Giảm nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp 

B. Tăng lợi nhuận của doanh nghiệp 

C. Tăng nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp 

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

90. Nhiều lựa chọn

Khi phát hành cổ phần, chênh lệch giữa mệnh giá và giá phát hành được kế toán hạch toán vào: 

A. Doanh thu hoạt động tài chính

B. Chi phí tài chính 

C. Nguồn vốn chủ sở hữu 

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

91. Nhiều lựa chọn

Khi mua lại cố phiếu quỹ và hủy bỏ ngay tại ngày mua sẽ làm:

A. Tăng vốn cổ phần của doanh nghiệp 

B. Tăng vốn điều lệ của doanh nghiệp 

C. Tăng nợ phải trả của doanh nghiệp 

D. Giảm nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp

92. Nhiều lựa chọn

Khi xác định chia cổ tức cho các cổ đông của doanh nghiệp, kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 421.2 và: 

A. Bên Có tài khoản 338.8 

B. Bên Có tài khoản 419 

C. Đáp án A và B đều sai 

D. Đáp án A và B đều đúng

93. Nhiều lựa chọn

Khi hủy bỏ cổ phiếu quỹ, đối với mệnh giá cổ phiếu, kế toán ghi nhận vào: 

A. Bên Nợ tài khoản 411.1 

B. Bên Nợ tài khoản 411.2

C. Đáp án A và B đều sai 

D. Đáp án A và B đều đúng

94. Nhiều lựa chọn

Khi hủy bỏ cổ phiếu quỹ, đối với khoản thặng dư cổ phiếu, kế toán ghi nhận vào: 

A. Bên Nợ tài khoản 411.1 

B. Bên Nợ tài khoản 411.2 

C. Đáp án A và B đều sai 

D. Đáp án A và B đều đúng

95. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp mua lại cổ phiếu do doanh nghiệp phát hành, kế toán ghi nhận vào: 

A. Bên Nợ tài khoản 411 

B. Bên Nợ tài khoản 419

C. Đáp án A và B đều sai 

D. Đáp án A và B đều đúng

96. Nhiều lựa chọn

Khi chia cổ tức cho các cổ đồng của doanh nghiệp bằng cổ phiếu quỹ, kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 421.2 và: 

A. Bên Có tài khoản 338.8 

B. Bên Có tài khoản 419 

C. Đáp án A và B đều sai 

D. Đáp án A và B đều đúng

97. Nhiều lựa chọn

Khi chia cổ tức cho các cổ đông của doanh nghiệp bằng cổ phiếu quỹ, phần thặng dư của cổ phiếu quỹ kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 421.2 và: 

A. Bên Có tài khoản 338.8 

B. Bên Có tài khoản 419 

C. Đáp án A và B đều sai

D. Đáp án A và B đều đúng

98. Nhiều lựa chọn

Khi chia cổ tức cho các cổ đông của doanh nghiệp bằng cổ phiếu quỹ, mệnh giá và thặng dư của cổ phiếu quỹ kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 421.2 và: 

A. Bên Có tài khoản 411.2

B. Bên Có tài khoản 419

C. Đáp án A và B đều sai 

D. Đáp án A và B đều đúng

99. Nhiều lựa chọn

Khi doanh nghiệp tái phát hành cổ phiếu quỹ, mệnh giá và thặng dư của cổ phiếu quỹ kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 112.1 và: 

A. Bên Có tài khoản 411.2 

B. Bên Có tài khoản 419

C. Đáp án A và B đều sai 

D. Đáp án A và B đều đúng

100. Nhiều lựa chọn

Khi doanh nghiệp chia lãi bằng cổ phiếu, điều này cũng có nghĩa là doanh nghiệp: 

A. Tăng nguồn vốn kinh doanh 

B. Giảm thu nhập của các cổ đông

C. Đáp án A và B đều sai 

D. Đáp án A và B đều đúng

101. Nhiều lựa chọn

Khi hợp nhất BCTC sẽ làm: 

A. Tăng vốn cổ phần của doanh nghiệp

B. Tăng vốn điều lệ của doanh nghiệp

C. Đáp án A và B đều sai 

D. Đáp án A và B đều đúng

102. Nhiều lựa chọn

Theo VAS 25, tập đoàn bao gồm:

A. Nhiều công ty con

B. Nhiều công ty mẹ 

C. Công ty mẹ và các công ty con

D. Đáp án A và B đều sai

103. Nhiều lựa chọn

Theo VAS 25, khái niệm bị sở hữu gần như toàn bộ có nghĩa là một công ty bị công ty khác năm giữ: 

A. Trên 50% quyền biểu quyết 

B. Trên 70% quyền biểu quyết

C. Trên 90% quyền biểu quyết

D. Trên 95% quyền biểu quyết;

104. Nhiều lựa chọn

Theo VAS 25:

A. Tất cả các công ty mẹ đều phải lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất, không có trường hợp ngoại lệ. 

B. Tất cả các công ty mẹ đều phải lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất, ngoại trừ công ty mẹ đồng thời là công ty con bị một công ty khác sở hữu toàn bộ hoặc gần như toàn bộ thì không phải lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất. 

C. Tất cả các công ty mẹ đều phải lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất, ngoại trừ được các cổ đông thiếu số trong công ty chấp thuận thì không phải lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất. 

D. Tất cả các công ty mẹ đều phải lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất, ngoại trừ công ty mẹ đồng thời là công ty con bị một công ty khác sở hữu toàn bộ hoặc gần như toàn bộ và nếu được các cố đông thiểu số trong công ty chấp thuận thì không phải lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất.

105. Nhiều lựa chọn

Báo cáo tài chính hợp nhất phải thể hiện được: 

A. Các thông tin về tập đoàn như một doanh nghiệp độc lập không tính đến ranh giới pháp lý của các pháp nhân riêng biệt. 

B. Các thông tin về tập đoàn và của các pháp nhân riêng biệt trong tập đoàn. 

C. Đáp án A và B đều sai 

D. Đáp án A và B đều đúng

106. Nhiều lựa chọn

Theo VAS 25: 

A. Công ty mẹ có thể sở hữu trực tiếp công ty con. 

B. Công ty mẹ có thể sở hữu gián tiếp công ty con qua một công ty con khác 

C. Công ty mẹ có thể sở hữu trực tiếp công ty con hoặc sở hữu gián tiếp công ty con qua một công ty con khác trừ trường hợp đặc biệt khi xác định rõ là quyền sở hữu không gắn liền với quyền kiểm soát 

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

107. Nhiều lựa chọn

Theo VAS 25, một công ty con được loại trừ khỏi việc hợp nhất báo cáo tài chính khi:

A. Quyền kiểm soát của công ty mẹ chỉ là tạm thời vì công ty con này chỉ đưỢc mua và nắm giữ cho mục đích bán lại trong tương lai gần (dưới 12 tháng). 

B. Hoạt động của công ty con bị hạn chế trong thời gian dài và điều này ảnh hưởng đáng kể tới khả năng chuyển vốn cho công ty mẹ. 

C. Quyền kiểm soát của công ty mẹ chỉ là tạm thời vì công ty con này chỉ được mua và nắm giữ cho mục đích bán lại trong tương lai gần (dưới 12 tháng) và hoạt động của công ty con bị hạn chế trong thời gian dài và điều này ảnh hưởng đáng kể tới khả năng chuyển vốn cho công ty mẹ.

D. Quyền kiểm soát của công ty mẹ chỉ là tạm thời vì công ty con này chỉ được mua và nắm giữ cho mục đích bán lại trong tương lai gần (dưới 12 tháng) hoặc hoạt động của công ty con bị hạn chế trong thời gian dài và điều này ảnh hưởng đáng kể tới khả năng chuyển vốn cho công ty mẹ.

108. Nhiều lựa chọn

Theo VAS 25, báo cáo tài chính của công ty mẹ và các công ty con sử dụng để hợp nhất báo cáo tài chính phải được lập cho cùng một kỳ kế toán, nhưng: 

A. Nếu ngày kết thúc kỳ kế toán là khác nhau, công ty con phải lập thêm một bộ báo cáo tài chính cho mục đích hợp nhất có kỳ kế toán trùng với kỳ kế toán của tập đoàn. Trong trường hợp điều này không thể thực hiện được, các báo cáo tài chính có thể được lập vào thời điểm khác nhau có thể được sử dụng miễn là thời gian chênh lệch đó không vượt quá 3 tháng. 

B. Nếu ngày kết thúc kỳ kế toán là khác nhau, công ty con phải lập thêm một bộ báo cáo tài chính cho mục đích hợp nhất có kỳ kế toán trùng với kỳ kế toán của tập đoàn. Trong trường hợp điều này không thể thực hiện được, các báo cáo tài chính có thể được lập vào thời điểm khác nhau có thể được sử dụng miễn là thời gian chênh lệch đó không vượt quá 2 tháng. 

C. Nếu ngày kết thúc kỳ kế toán là khác nhau, công ty con phải lập thêm một bộ báo cáo tài chính cho mục đích hợp nhất có kỳ kế toán trùng với kỳ kế toán của tập đoàn. Trong trường hợp điều này không thể thực hiện được, các báo cáo tài chính có thể được lập vào thời điểm khác nhau có thể được sử dụng miễn là thời gian chênh lệch đó không vượt quá1 tháng. 

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

109. Nhiều lựa chọn

Theo VAS 25, lợi ích của cổ đông thiểu số phải được trình bày trong Bảng cân đối kế toán hợpP nhất là: 

A. Chỉ tiêu tách biệt với nợ phải trả 

B. Chỉ tiêu tách biệt với vốn chủ sở hữu của công ty mẹ 

C. Chỉ tiêu tách biệt với nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của công ty mẹ

D. Không cần tách biệt với nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của công ty mẹ

110. Nhiều lựa chọn

Trên báo cáo tài chính riêng của công ty mẹ, các khoản đầu tư của công ty mę vào các công ty con đã trình bày trên báo cáo tài chính hợp nhất được trình bày theo: 

A. Phương pháp giá gốc

B. Phương pháp giá thực tế 

C. Phương pháp giá thị trường

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

111. Nhiều lựa chọn

Hợp nhất kinh doanh để cùng hình thành nên một hoặc nhiều hoạt động kinh doanh có thể được thực hiện dưới hình thức:

A. Một doanh nghiệp mua cổ phần của một doanh nghiệp khác

B. Một doanh nghiệp mua một số tài sản thuần hoặc tất cả tài sản thuần của một doanh nghiệp khác 

C. Một doanh nghiệp gánh chịu các khoản nợ của một doanh nghiệp khác 

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

112. Nhiều lựa chọn

Hợp nhất kinh doanh có thể sẽ dẫn đến quan hệ công ty mẹ-công ty con khi: 

A. Một doanh nghiệp mua cố phần của một doanh nghiệp khác 

B. Một doanh nghiệp mua một số tài sản thuần hoặc tất cả tài sản thuần của một doanh nghiệp khác 

C. Một doanh nghiệp gánh chịu các khoản nợ của một doanh nghiệp khác

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

113. Nhiều lựa chọn

Quyền lợi đối với tài sản của công ty xét theo tính thanh khoản giảm dần là:

A. Người nằm giữ cổ phiếu ưu đãi, người nằm giữ cổ phiếu thường, người nằm giữ trái phiếu công ty, người nằm giữ các khoản nợ khác. 

B. Người nằm giữ cổ phiếu thường, người nằm giữ cổ phiếu ưu đãi, người nằm giữ trái phiếu công ty, người nằm giữ các khoản nợ khác. 

C. Người nằm giữ trái phiếu công ty, người nằm giữ cổ phiếu ưu đãi, người nằm giữ cổ phiếu thường, người nằm giữ các khoản nợ khác. 

D. Người nằm giữ trái phiếu công ty, người nằm giữ các khoản nợ khác, người nằm giữ cổ phiếu ưu đãi, người nắm giữ cổ phiếu thường.

114. Nhiều lựa chọn

Khi phát hành cổ phiếu, công ty ghi nhận vốn cổ đông theo mệnh giá trong trường hợp: 

A. Giá phát hành lớn hơn mệnh giá 

B. Giá phát hành nhỏ hơn mệnh giá

C. Giá phát hành bằng mệnh giá 

D. Cả 3 trường hợp trên

115. Nhiều lựa chọn

Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu đã phát hành, sau đó được mua lại bởi: 

A. Chính công ty phát hành theo giá thị trường 

B. Chính công ty phát hành theo giá gốc 

C. Các công ty khác theo giá thị trường 

D. Các công ty khác theo giá gốc

116. Nhiều lựa chọn

Lý do các công ty mua lại cổ phiếu của mình: 

A. Dùng để phân phối lại cho nhân viên của công ty.

B. Duy trì giá trị thị trường như mong muốn cho cổ phiếu của công ty và làm tăng lợi nhuận/cổ phiếu hoặc giá cổ phiếu 

C. Có đủ lượng có phiếu để mua lại công ty khác hoặc muốn chống lại sự thôn tính của đối thủ

D. Cả 3 lý do trên

117. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của cổ phiếu quỹ là: 

A. Cổ phiếu quỹ được nắm giữ để tái phát hành 

B. Cổ phiếu quỹ được nắm giữ để hủy bỏ

C. Đáp án A và B đều sai 

D. Đáp án A và B đều đúng

© All rights reserved VietJack