11 CÂU HỎI
Hàng tồn kho trong Doanh nghiệp sản xuất không bao gồm:
A. thành phẩm
B. nguyên liệu nhận ký gửi
C. nguyên vật liệu
D. công cụ dụng cụ
Mua một lô hàng hoá có giá mua 9.000, thuế GTGT 10%. Chiết khấu thanh toán được hưởng 10% nếu doanh nghiệp thanh toán trong vòng 5 ngày, (DN hạch toán thuế theo PP khấu trừ), giá trị lô hàng nhập kho, biết doanh nghiệp thanh toán lô hàng đó sau 2 ngày:
C. 9.000
A. 8.200
B. 8.100
D. 9.300
Công ty NLKT nhập kho một lô vật liệu đang đi đường từ kì trước trị giá 250 triệu VND. Nghiệp vụ này làm cho:
A. Tổng TS của công ty giảm đi 250
B. Tổng tài sản của công ty tăng thêm
C. Ảnh hưởng đến đơn giá của NVL xuất kho trong kỳ
D. Tổng NV của công ty giảm đi 250
Mua 1 lô Nguyên vật liệu, giá mua 200.000 chưa thuế GTGT 5%, chi phí vận chuyển 20.000 (hợp đồng bên bán chịu). Giá gốc nhập kho của lô hàng là:
A. 210.000
B. 220.000
C. 230.000
D. 200.000
Tài sản nào sau đây không phải là hàng tồn kho của doanh nghiệp:
A. Thành phẩm
B. Hàng đang đi đường theo điều khoản vận chuyển FOB điểm đi
C. Hàng đang đi đường theo điều khoản vận chuyển FOB điểm đến
D. Hàng gửi bán
Phương pháp giá thực tế đích danh để tính hàng tồn kho:
A. Tách rời luồng giá trị và luồng hiện vật của hàng tồn kho
B. Luôn cho giá trị hàng xuất kho lớn hơn các phương pháp khác
C. Luôn cho giá trị hàng tồn kho lớn hơn các phương pháp kháC.
D. Có sự thống nhất giữa luồng giá trị và luồng hiện vật của hàng tồn kho
Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng tăng, chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp ưall sẽ:
A. nhỏ hơn LIFO
B. ngang với LIFO
C. lớn hơn so với LIFO
D. nhỏ hơn phương pháp bình quân
Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng giảm, chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp FIFO sẽ:
A. cao hơn phương pháp bình quân
B. ngang với LIFO
C. lớn hơn so với LIFO
D. nhỏ hơn LIFO
Tài sản nào sau đây không phải là hàng tồn kho của doanh nghiệp:
A. Hàng nhận giữ hộ
B. Thành phẩm
C. Hàng gửi bán
D. Sản phẩm dở dang
Chỉ tiêu hàng tồn kho có liên quan tới BCKQKD trong trường hợp:
A. hàng được gửi đi bán
B. Hàng được xác định là tiêu thụ
C. hàng chưa tiêu thụ
D. Kiểm kê hàng tồn kho
Xuất hàng hoá bán cho khách hàng được phản ánh vào:
A. Bên Nợ TK hàng hoá
B. Bên Nợ TK thành phẩm
C. Bên Có TK Tiền
D. Bên Có TK hàng hoá