vietjack.com

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thực vật dược Chương 8: Hạt có đáp án
Quiz

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thực vật dược Chương 8: Hạt có đáp án

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
31 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của hạt là: 

Ngoại nhũ.

Nội nhũ.

Phôi.

Vỏ noãn.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vỏ hạt được hình thành từ: 

Phổi tâm.

Thân mầm.

Nội nhũ.

Vỏ noãn.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi thành lập xong, hạt sẽ sống trong trạng thái nào để chờ điều kiện cho sự nảy mầm? 

Từ từ.

Nhanh, chậm hay từ từ là tùy điều kiện.

Nhanh.

Chậm.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngoại nhũ được tạo thành từ: 

Hợp điểm.

Túi phôi.

Tễ.

Phối tâm.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngoại nhũ của hạt là: 

Chất dự trữ có trong hạt.

Chất dự trữ do túi phôi tạo nên.

Chất dự trữ ở bên ngoài hạt.

Chất cặn bã do cây tiết ra.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vỏ noãn sẽ tiêu biến đi, do đó nội nhũ sẽ gắn liền vào vỏ quả, là đặc điểm hạt của cây: 

Họ thầu dầu.

Họ hoa môi.

Họ cam.

Họ lúa.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạt hoàn chỉnh gồm có: 

Noãn, nội nhũ, ngoại nhũ.

Mào lông, cánh.

Cây mầm, nội nhũ, ngoại nhũ.

Vỏ hạt, cây mầm.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cây mầm gồm các thành phần: 

Thân mầm, chồi mầm, lá mầm.

Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một hoặc hai lá mầm.

Chồi ngọn, chóp rễ, nụ hoa.

Rễ mầm, thân mầm, một hoặc hai lá mầm.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cây mầm lớp ngọc lan gồm các thành phần: 

Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một lá mầm.

Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, hai lá mầm.

Nội nhũ, rễ mầm, thân mầm, hai lá mầm.

Nội nhũ, ngoại nhũ cây mầm với hai lá mầm.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây là của phôi cây lớp hành: 

Phôi cây có nhiều lá mầm.

Phôi không có rễ mầm.

Phôi cây có 2 lá mầm.

Phôi cây có 1 lá mầm.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cây mầm lớp hành gồm các thành phần: 

Nội nhũ, rễ mầm, thân mầm, một lá mầm.

Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, hai lá mầm.

Rễ mầm, thân mầm,chồi mầm, một lá mầm.

Nội nhũ, ngoại nhũ, cây mầm, một lá mầm.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây là của phôi cây lớp ngọc lan: 

Phôi cây có 2 lá mầm.

Phổi không có rễ mẩm.

Phôi cây có 1 lá mầm.

Phôi cây có nhiều lá mầm.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở xoài có nội nhũ kiểu: 

Nội nhũ gian bào.

Nội nhũ tế bào.

Nội nhũ trung gian.

Nội nhũ cộng bào.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở họ bầu bí có nội nhũ kiểu: 

Nội nhũ trung gian.

Nội nhũ tế bào.

Nội nhũ cộng bào.

Nội nhũ gian bảo.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạt cây họ hồ tiêu, họ cẩm chướng: 

Hạt có nội nhũ.

Hạt không nội nhũ.

Hạt chỉ có ngoại nhũ.

Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạt đậu, hạt bí, hạt cải là: 

Hạt chỉ có ngoại nhũ.

Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ.

Hạt có nội nhũ.

Hạt không nội nhũ.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạt không nội nhũ có nghĩa là: 

Cây mầm tiêu hóa hết nội nhũ trước khi hạt chín.

Rễ mầm tiêu hóa hết nội nhũ khi hạt chín.

Nội nhũ không được hình thành.

Nhân hạt tiêu hóa hết nội nhũ khi hạt chín.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở dừa có nội nhũ kiểu: 

Nội nhũ trung gian.

Nội nhũ gian bào.

Nội nhũ cộng bào.

Nội nhũ tế bào.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở đầu có nội nhũ kiểu: 

Nội nhũ trung gian.

Nội nhũ gian bào.

Nội nhũ cộng bào.

Nội nhũ tế bào.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạt cây họ gừng, tiêu, sen: 

Hạt có nội nhũ.

Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ.

Hạt chỉ có ngoại nhũ.

Hạt không nội nhũ.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất dự trữ trong nội nhũ là dầu mỡ có ở: 

Cây họ hoa tán.

Thầu dầu.

Lúa.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất dự trữ trong nội nhũ là hạt alơron có ở: 

Lúa.

Thầu dầu.

Cây họ hoa tán.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lá mầm là hai phiên mỏng gặp ở hạt: 

Không có ngoại nhũ.

Không có nội nhũ.

Tùy hạt to hay nhỏ.

Có nội nhũ

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lá mầm là hai phiền dày và mập gặp ở hạt: 

Tùy hạt to hay nhỏ.

Không có ngoại nhũ.

Không có nội nhũ.

Có nội nhũ.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rẻ mầm luôn luôn ở vị trí: 

Hợp điểm.

Cuống noãn.

Lỗ noãn.

Rốn.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên vỏ hạt, có một vết sẹo gọi là: 

Tễ.

Hợp điểm.

Phôi tâm.

Túi phôi.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạt cây nào sau đây có 2 lớp vỏ: 

Thầu dầu.

Bắp.

Lúa.

Đậu.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạt cây nào sau đây có 1 lớp vỏ: 

Cam.

Bắp.

Lúa.

Đậu.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp vỏ hạt có đặc điểm: 

Luôn luôn có nhiều lớp.

Có một lớp hoặc hai lớp.

Luôn luôn có 2 lớp.

Luôn luôn có một lớp.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện không cần thiết để hạt nảy mầm: 

Có ánh sáng đầy đủ.

Trải qua thời gian sống chậm.

Có nước đầy đủ.

Hạt phải chín.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạt cau, hạt bí chữa: 

Tim mạch.

Giun sán.

Huyết áp.

Bệnh dạ dày - tá tràng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack