vietjack.com

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thực vật dược Chương 5: Lá cây có đáp án
Quiz

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thực vật dược Chương 5: Lá cây có đáp án

A
Admin
38 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
38 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chức năng của lá cây: 

A. Hô hấp, quang hợp. 

B. Hô hấp, quang hợp và tổng hợp chất dinh dưỡng. 

C. Hô hấp, quang hợp và thoát hơi nước. 

D. Tất cả đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Ba thành phần chính của lá gồm: 

A. Cuống lá, gân lá và thịt lá. 

B. Lá kèm, lưỡi nhỏ và bẹ chìa. 

C. Bẹ lá, cuống lá và phiến lá. 

D. Lá kèm, cuống lá và phiến lá.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Khi nói về cấu tạo của lá, lá kèm (lá bẹ) là: 

A. Hai phiến nhỏ mọc ở đáy cuống.

B. Hai phiến ở trên cuống lá. 

C. Màng mỏng ôm thân ở phía trên chỗ cuống lá đính và thân 

D. Màng mỏng nhỏ ở nơi phiến lá nối với bẹ lá.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

nơi lá đính vào thân” gọi là: 

A. Chồi ngọn. 

B. Gióng. 

C. Thân chính. 

D. Mẫu.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Khi nói về cấu tạo của lá, lưỡi nhỏ (mép lá) là: 

A. Hai phiến ở trên cuống lá. 

B. Màng mỏng ôm thân ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân. 

C. Hai phiến nhỏ mọc ở đáy cuống. 

D. Màng mỏng nhỏ ở nơi phiến lá nối với bẹ lá

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Khi nói về cấu tạo của lá, phiến lá là: 

A. Màng mỏng nhỏ ở nơi phiến lá nối với bẹ lá. 

B. Hai phiến nhỏ mọc ở đáy cuống. 

C. Là phần làm nhiệm vụ quang hợp của lá. 

D. Màng mỏng ôm thân ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Khi nói về cấu tạo của lá, bẹ cha là: 

A. Màng mỏng nhỏ ở nơi phiến lá nối với bẹ lá. 

B. Hai phiến ở trên cuống lá. 

C. Màng mỏng ôm thân ở phía trên chỗ cuống lá đinh vào thân. 

D. Hai phiến nhỏ mọc ở đáy cuống.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Bẹ chìa gặp ở họ: 

A. Gừng. 

B. Hoa hồng. 

C. Rau răm. 

D. Lúa.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Lá rau má thuộc loại: 

A. Lá hình kim. 

B. Lá hình trứng.

C. Lá hình tim. 

D. Lá hình thận.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Lá sen thuộc loại lá có: 

A. Gân lá song song.

B. Gân lá hình lọng. 

C. Gân lá hình cung. 

D. Gân lá hình chân vịt.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Lá đu đủ thuộc loại có: 

A. Gân lá hình chân vịt. 

B. Gân lá song song. 

C. Gân lá hình lông chim. 

D. Lá một gần.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Lá rau diếp cá thuộc loại: 

A. Lá hình thận. 

B. Lá hình kim. 

C. Lá hình trứng. 

D. Lá hình tim.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Lá cây cao su thuộc loại: 

A. Lá đơn và lá kép. 

B. Lá đơn. 

C. Lá kép hình chân vịt. 

D. Lá kép hình lông chim

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Lá tràm thuộc loại lá có: 

A. Gân lá song song. 

B. Gân lá hình chân vịt. 

C. Gân lá hình cung.

D. Gân lá hình lọng.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Lá lúa thuộc loại lá có: 

A. Gân lá hình chân vịt. 

B. Gân lá song song. 

C. Gân lá hình lọng. 

D. Gân lá hình cung

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Lá cây lớp ngọc lan có đặc điểm: 

A. Lá gân hình lọng. 

B. Gân lá song song. 

C. Lá một gân. 

D. Gân lá hội tụ.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo lá cây lớp hành thưởng có đặc điểm: 

A. Không có lỗ khí. 

B. Thường lá không cuống. 

C. Có mỗ dày. 

D. Cuống lá to ôm lấy thân.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Lá cây lớp hành có đặc điểm: 

A. Lá gân hình lọng. 

B. Gân lá song song. 

C. Lá một gân. 

D. Gân lá hội tụ.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Lá một gần đặc trưng cho: 

A. Cây hạt trần. 

B. Cây hai lá mầm. 

C. Cây lớp hành. 

D. Cây lớp ngọc lan.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Phiến lá có vét khía vào = 4 phiến lá là loại lá gì? 

A. Lá chia 

B. Lá thùy 

C. Lá chẻ 

D. Lá xẻ

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Phiến lá có vét khía không sâu tới 4 phiến lá là loại lá gì? 

A. Lá thùy. 

B. Lá chia. 

C. Lá xẻ. 

D. Lá chẻ.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Phiến lá có vét khía vào sát tận gân lá là loại lá gì? 

A. Lá chia. 

B. Lá xẻ. 

C. Lá chẻ. 

D. Lá thùy.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Góc giữa 2 lá nối tiếp nhau trong công thức lá dạng song đỉnh là: 

A. 180 độ. 

B. 144 độ. 

C. 120 độ. 

D. 140 độ.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Góc giữa 2 lá nối tiếp nhau trong công thức lá dạng tam định là: 

A. 140 độ. 

B. 120 độ. 

C. 180 độ. 

D. 144 độ.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Lá biến đổi thành vây để: 

A. Giảm sự quang hợp. 

B. Làm nhiệm bảo vệ hay dự trữ. 

C. Giảm sự thoát hới nước. 

D. Phù hợp với môi trường sống.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Loại cây nào sau đây có các bẹ lá ôm vào nhau tạo nên thân giả? 

A. Cây cau. 

B. Cây ngô. 

C. Cây lúa. 

D. Cây chuối.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Lá mọc đổi chéo chữ thập khi: 

A. Mỗi mấu có 4 lá mọc vuông góc với nhau. 

B. Mỗi mẫu có 2 lá. 

C. Lá ở 2 mẫu liên tiếp thẳng góc với nhau. 

D. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Lá cây ăn thịt biến đổi hình dạng để: 

A. Thu hút côn trùng. 

B. Phù hợp với hoàn cảnh sống. 

C. Phù hợp với khả năng bắt mồi. 

D. Tiêu hóa con mồi.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Lỗ khí của lá nổi trên mặt nước ở cây lớp ngọc lan có đặc điểm: 

A. Không có lỗ khí. 

B. Lỗ khí chỉ có ở mặt dưới hoặc có nhiều ở mặt dưới. 

C. Lỗ khí có ở mặt trên. 

D. Số lượng lỗ khí ở 2 mặt như nhau.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Lỗ khí của lá nằm ngang ở cây lớp ngọc lan có đặc điểm: 

A. Lỗ khí chỉ có ở mặt dưới hoặc có nhiều ở mặt dưới. 

B. Không có lỗ khí. 

C. Số lượng lỗ khí ở 2 mặt như nhau. 

D. Lỗ khí có ở mặt trên.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Lỗ khí của lá chìm trong nước ở cây lớp ngọc lan có đặc điểm: 

A. Lỗ khí chỉ có ở mặt dưới hoặc có nhiều ở mặt dưới. 

B. Lỗ khí có ở mặt trên. 

C. Không có lỗ khí. 

D. Số lượng lỗ khí ở 2 mặt như nhau.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Lá cây lớp hành có đặc điểm: 

A. Có lá kèm. 

B. Chỉ có lỗ khí ở biểu bì dưới. 

C. Nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng. 

D. Dưới biểu bì thường là mô dày.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Dưới biểu bì, mô nâng đỡ của lá lớp hành là: 

A. Mô cứng. 

B. Hạ bì. 

C. Mô mềm. 

D. Mô dày.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của hệ thống dẫn của lá: 

A. Càng về cuối lá, hệ thống dẫn càng phát triển. 

B. Càng gần cuống lá, hệ thống dẫn càng đơn giản. 

C. Hệ thống dẫn phức tạp ở tất cả các phần của lá. 

D. Hệ thống dẫn đơn giản dần khi về chót lá.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Thịt lá có cấu tạo đồng thể là: 

A. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, trên biểu bì dưới là mô mềm giậu.. 

B. Giữa hai lớp biểu bì chỉ có một loại mô mềm, thường là mô mềm khuyết. 

C. Dưới biểu bì trên là mộ mềm giậu, trên biểu bì dưới là mô mềm khuyết. 

D. Thịt là có 2 loại mô mềm.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Thịt lá có cấu tạo dị thẻ bất đối xứng là: 

A. Dưới biểu bì trên là mô mềm giậu, trên biểu bì dưới là mô mềm khuyết. 

B. Dưới biểu bì trên là mộ mềm khuyết, trên biểu bì dưới là mô mềm giậu. 

C. Thịt là có 2 loại mô mềm. 

D. Cạnh 2 lớp biểu bì là mô mềm giậu, giữa 2 lớp mô mềm giậu là mô mềm khuyết.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Loại lá nào sau đây có tác dụng chữa bệnh kiết lỵ? 

A. Lá mơ. 

B. Lá cà độc dược. 

C. Lá khôi. 

D. Lá bạc hà.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Loại lá nào sau đây có tác dụng chữa bệnh hen suyễn? 

A. Lá bạc hà. 

B. Là cà độc dược. 

C. Lá khôi. 

D. Lá mơ.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack