vietjack.com

500 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị rủi ro có đáp án - Phần 1
Quiz

500 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị rủi ro có đáp án - Phần 1

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Rủi ro phản ánh:

A. Mức độ những thiệt hại, mất mát về vật chất

B. Về mặt lượng của trạng thái

C. Về mặt chất của trạng thái

D. Mức độ những thiệt hại, mất mát về tinh thần

2. Nhiều lựa chọn

Trách nhiệm quản lý rủi ro thuộc về:

A. Cán bộ bộ phận kinh doanh

B. Ban lãnh đạo công ty

C. Toàn bộ cán bộ nhân viên của doanh nghiệp

D. Cán bộ phòng quản lý rủi ro

3. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ quan gây ra rủi ro cho doanh nghiệp là:

A. Chu kỳ kinh doanh

B. Cạnh tranh

C. Sai lầm trong lựa chọn chiến lược

D. Cung - cầu - giá cả

4. Nhiều lựa chọn

Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong doanh nghiệp:

A. Là sự tác động có chủ đích, có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc khủng hoảng có thể xảy ra cho doanh nghiệp

B. Là sự tác động có chủ đích, không có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc khủng hoảng có thể xảy ra cho doanh nghiệp

C. Là sự tác động không có chủ đích, có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc khủng hoảng có thể xảy ra cho doanh nghiệp

D. Là sự tác động không có chủ đích, không có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc khủng hoảng có thể xảy ra cho doanh nghiệp

5. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của quản lý rủi ro là:

A. Tối ưu hóa giữa lợi ích với rủi ro

B. Giảm thiểu rủi ro về mức bằng không

C. Loại bỏ rủi ro

D. Gia tăng thu nhập cho doanh nghiệp

6. Nhiều lựa chọn

Rủi ro trực tiếp là rủi ro:

A. Do nguyên nhân của rủi ro gây ra

B. Mà nguyên nhân gây ra rủi ro được phân tách nhỏ ra và các kết quả nhận được trải rộng

C. Do hậu quả của rủi ro trực tiếp tạo ra

D. Mà mọi nguyên nhân gây ra cũng như mọi kết quả thu nhận được đều quy về một mối

7. Nhiều lựa chọn

Rủi ro xảy ra:

A. Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc biến động của môi trường bên ngoài doanh nghiệp

B. Có thể từ bất cẩn của các thành viên trong doanh nghiệp hoặc biến động của môi trường bên ngoài doanh nghiệp

C. Có thể từ sai lầm trong lựa chọn chiến lược của doanh nghiệp hoặc biến động của môi trường bên ngoài doanh nghiệp

D. Có thể từ mâu thuẫn nội bộ doanh nghiệp hoặc biến động của môi trường bên ngoài doanh nghiệp

8. Nhiều lựa chọn

Rủi ro ngược là loại rủi ro mang lại:

A. Kết quả tốt cho doanh nghiệp

B. Kết quả xấu cho doanh nghiệp

C. Kết quả bất ngờ cho doanh nghiệp

D. Kết quả có thể lường trước được

9. Nhiều lựa chọn

Rủi ro xuôi là loại rủi ro mang lại:

A. Kết quả tốt cho doanh nghiệp

B. Kết quả bất ngờ cho doanh nghiệp

C. Kết quả xấu cho doanh nghiệp

D. Kết quả có thể lường trước được

10. Nhiều lựa chọn

Rủi ro là gì?

A. Là một tình huống của may rủi

B. Là một tình huống của thách thức mà doanh nghiệp phải đối mặt

C. Là một tình huống của khủng hoảng

D. Là một tình huống của tổn thất

11. Nhiều lựa chọn

Có mấy cách phân loại rủi ro:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

12. Nhiều lựa chọn

Rủi ro là khả năng xảy ra biến cố bất thường và mang lại hậu quả thiệt hại ngoài ý muốn của con người do:

A. Không lường trước khả năng xảy ra rủi ro

B. Không lường trước được địa điểm xảy ra rủi ro

C. Biết được tính nghiêm trọng của sự việc

D. Tất cả đều đúng

13. Nhiều lựa chọn

Lợi ích quản trị rủi ro nhằm mục đích:

A. Đặt mục tiêu mức độ rủi ro và chiến lược kinh doanh

B. Tăng cường các quyết định phản ứng với rủi ro

C. Tăng hiệu quả kinh doanh, hiệu lực tổ chức và báo cáo về rủi ro tốt hơn

D. Quản lý nguồn lực cho phòng chống rủi ro

14. Nhiều lựa chọn

Phương pháp quản trị rủi ro có hiệu quả và hay được sử dụng nhất là phương pháp:

A. Dự báo rủi ro khủng hoảng

B. San sẻ rủi ro khủng hoảng

C. Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng

D. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng

15. Nhiều lựa chọn

Rủi ro:

A. Là một tình huống của may rủi

B. Là một tình huống của thách thức mà doanh nghiệp phải đối mặt

C. Là một tình huống của khủng hoảng

D. Là một tình huống của tổn thất

16. Nhiều lựa chọn

Rủi ro lớn nhất các doanh nghiệp Việt Nam gặp phải trong giai đoạn vừa qua là:

A. Rủi ro do hội nhập quốc tế

B. Rủi ro về môi trường tự nhiên

C. Rủi ro về trình độ nhà quản trị

D. Rủi ro về công nghệ

17. Nhiều lựa chọn

Mức độ bất định nào là không đúng?

A. Sự bất định khách quan

B. Sự bất định chủ quan

C. Bất định cao nhất

D. Bất định thấp nhất

18. Nhiều lựa chọn

Các nhiệm vụ cơ bản của một nhà quản trị rủi ro trong tổ chức là, ngoại trừ:

A. Giúp tổ chức nhận dạng, phân tích đo lường và phân loại những rủi ro đã và sẽ đến với tổ chức

B. Xây dựng và tổ chức thực hiện chương trình kiểm soát rủi ro

C. Xây dựng và thực hiện tốt các chương trình tài trợ rủi ro

D. Tiến bộ khoa học công nghệ

19. Nhiều lựa chọn

Rủi ro suy đoán là rủi ro:

A. Do hậu quả của rủi ro trực tiếp tạo ra

B. Do nguyên nhân của rủi ro gây ra

C. Mang tính đầu cơ

D. Chỉ đem lại kết quả xấu

20. Nhiều lựa chọn

Rủi ro thuần túy là rủi ro:

A. Chỉ đem lại kết quả tốt

B. Do hậu quả của rủi ro trực tiếp tạo ra

C. Chỉ đem lại kết quả xấu

D. Do nguyên nhân của rủi ro gây ra

21. Nhiều lựa chọn

Hiệu quả quản trị rủi ro khủng hoảng được xác định bằng:

A. Tỷ số giữa mức giảm tổn thất vì rủi ro khủng hoảng mỗi năm so với tổng chi phí đã bỏ ra để duy trì sự hoạt động của bộ phận quản trị rủi ro khủng hoảng.

B. Tỷ số giữa tổng chi phí đã bỏ ra để duy trì sự hoạt động của bộ phận quản trị rủi ro khủng hoảng so với mức giảm tổn thất vì rủi ro khủng hoảng mỗi năm.

C. Hiệu số giữa mức giảm tổn thất vì rủi ro khủng hoảng mỗi năm so với tổng chi phí đã bỏ ra để duy trì sự hoạt động của bộ phận quản trị rủi ro khủng hoảng.

D. Tổng số giữa mức giảm tổn thất vì rủi ro khủng hoảng mỗi năm so với tổng chi phí đã bỏ ra để duy trì sự hoạt động của bộ phận quản trị rủi ro khủng hoảng.

22. Nhiều lựa chọn

Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong doanh nghiệp:

A. Là sự tác động có chủ đích, có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc khủng hoảng có thể xảy ra cho doanh nghiệp.

B. Là sự tác động có chủ đích, không có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc khủng hoảng có thể xảy ra cho doanh nghiệp.

C. Là sự tác động không có chủ đích, có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc khủng hoảng có thể xảy ra cho doanh nghiệp.

D. Là sự tác động không có chủ đích, không có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc khủng hoảng có thể xảy ra cho doanh nghiệp.

23. Nhiều lựa chọn

Rủi ro phản ánh:

A. Mức độ những thiệt hại, mất mát về vật chất.

B. Về mặt lượng của trạng thái.

C. Về mặt chất của trạng thái.

D. Mức độ những thiệt hại, mất mát về tinh thần.

24. Nhiều lựa chọn

Tỷ giá hối đoái USD/VND giảm gây rủi ro tài chính đối với:

A. Toàn bộ các doanh nghiệp Việt Nam.

B. Các doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào Việt Nam.

C. Các doanh nghiệp nhập khẩu của Việt Nam.

D. Các doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ra nước ngoài.

25. Nhiều lựa chọn

Tình trạng thiếu hàng của công ty bán điện thoại xách tay là:

A. Sự cố không bất ngờ có thể dự báo.

B. Sự cố không bất ngờ không thể dự báo.

C. Sự cố bất ngờ có thể dự báo.

D. Sự cố bất ngờ không thể dự báo.

26. Nhiều lựa chọn

Sau liên tiếp những thảm kịch máy bay rơi diễn ra trong năm 2014, hãng hàng không Malaysia Airlines đã gặp vô vàn khó khăn khi lượng người sử dụng hãng hàng không này sụt giảm một cách nghiêm trọng. Đây là:

A. Rủi ro chủ quan.

B. Rủi ro khách quan.

C. Rủi ro cơ bản.

D. Rủi ro suy đoán.

27. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ quan gây ra rủi ro cho doanh nghiệp là:

A. Chu kỳ kinh doanh.

B. Cạnh tranh.

C. Sai lầm trong lựa chọn chiến lược.

D. Cung - cầu - giá cả.

28. Nhiều lựa chọn

Trách nhiệm quản lý rủi ro thuộc về:

A. Cán bộ bộ phận kinh doanh.

B. Ban lãnh đạo công ty.

C. Toàn bộ cán bộ nhân viên của doanh nghiệp.

D. Cán bộ phòng quản lý rủi ro.

29. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của quản lý rủi ro là:

A. Tối ưu hóa giữa lợi ích với rủi ro.

B. Giảm thiểu rủi ro về mức bằng không.

C. Loại bỏ rủi ro.

D. Gia tăng thu nhập cho doanh nghiệp.

30. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu bộ máy quản trị rủi ro khủng hoảng phải đảm bảo các yêu cầu:

A. Tin cậy, tối ưu, bảo mật, linh hoạt và kinh tế.

B. Tối ưu, tin cậy, bảo mật, chu đáo và linh hoạt.

C. Tin cậy, tối ưu, bảo mật, chính xác và kinh tế.

D. Tin cậy, tối ưu, bảo mật, linh hoạt và kịp thời.

© All rights reserved VietJack