vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị Logistics kinh doanh có đáp án - Phần 22
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị Logistics kinh doanh có đáp án - Phần 22

A
Admin
16 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây thể hiện trong môi trường sản xuất hoặc mục tiêu sản xuất, sản phẩm có thời gian giao hàng (delivery lead time) dài nhất?

A. MTO.

B. ETO.

C. MTS.

D. ATO

2. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống

… Quản lý và điều hành các tổng kho đáp ứng nhu cầu khách hàng và các đại lý trong chuỗi của từng vùng/khu vực.

A. Nhà sản xuất (Manufacturer).

B. Nhà bán lẻ-đại lý (Retailers).

C. Nhà phân phối (Distributors).

D. Khách hàng (Customer/ end-users).

3. Nhiều lựa chọn

Trong chuỗi cung ứng, quyết định KHÔNG liên quan đến sản xuất:

A. Khi nào sản xuất?

B. Số lượng bao nhiêu?

C. Sản xuất bằng cách nào?

D. Dịch vụ khách hàng như thế nào?

4. Nhiều lựa chọn

Lợi thế của phương thức vận chuyển bằng đường là khối lượng lớn và phụ thuộc với mọi loại hàng hóa.

A. Hàng không.

B. Biển.

C. Sắt.

D. Bộ.

5. Nhiều lựa chọn

Yếu điểm của phương thức vận chuyển bằng đường hàng không là:

A. Phụ thuộc vào thời tiết, địa lý.

B. Việc tổ chức phức tạp, phụ thuộc lịch.

C. Chi phí đắt.

D. a,b,c.

6. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây chỉ ra thành phần trong chuỗi cung ứng:

A. Sản xuất.

B. Tồn kho.

C. Vận chuyển.

D. a&b&c

7. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống:

… Là bước đầu tiên và quan trọng trong quá trình hoạch định

A. Hoạch định cung cấp (Supply planning).

B. Hoạch định nhu cầu (Demand planning).

C. Hoạch định sản xuất (Production planning).

D. Hoạch định giao hàng (Fulfillment planning).

8. Nhiều lựa chọn

Những yếu tố chính ảnh hưởng đến kết quả dự báo:

A. Nhu cầu.

B. Cung ứng.

C. Đặc tính sản phẩm, môi trường kinh doanh.

D. a&b&c.

9. Nhiều lựa chọn

Đầu vào và đầu ra của quá trình hoạch định (Planning) là

A. Thông tin cung cầu, nguồn lực chuỗi cung ứng.

B. Quyết định và định hướng mua hàng, sản xuất, phân phối, thu hồi.

C. a và c.

D. a hoặc c.

10. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG

A. Dự báo càng chính xác, phản ứng của hệ thống càng chính xác.

B. Công tác dự báo là công tác không quan trọng trong hoạt động điều hành chuỗi cung ứng.

C. Khi lập kế hoạch cho hệ thống cần xác định nhu cầu cho từng loại sản phẩm mà hệ thống cung cấp.

D. a&b&c.

11. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống

Dự báo theo phương pháp giả thiết sản phẩm tương lai phản ánh sự thay đổi theo quy luật của dữ liệu trong quá khứ.

A. Chuỗi thời gian.

B. Mô phỏng.

C. Nhân quả.

D. a và c.

12. Nhiều lựa chọn

Chính sách nào sau đây sẽ làm giảm lượng tồn kho trong hoạch định tổng hợp để xây dựng kế hoạch:

A. Giữ ổn định tốc độ sản xuất, lượng hàng dư sẽ được chuyển vào kho, lượng hàng thiếu sẽ được bù trừ từ kho.

B. Dựa trên mối quan hệ với nhà cung cấp khi có sự thiếu hụt hàng xảy ra, giữ mức sản xuất thấp.

C. Điều phối tốc độ sản xuất bằng cách tăng giảm lượng nhân công hoặc tăng giảm thời gian sản xuất.

D. b và c.

13. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây là mục tiêu của mua hàng?

A. Để giữ nhiều nguồn cung cấp sẵn có để đảm bảo giá cạnh tranh.

B. Kiểm soát ngân sách chi tiêu của tất cả nhân viên thông qua việc kiểm soát PO (Purchase order).

C. Để có được hàng hóa và dịch vụ đúng chất lượng và chi phí phù hợp.

D. Để đảm bảo hàng hóa luôn được mua ở mức giá thấp nhất.

14. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống

……….Là hoạt động cân bằng liên tục không ngừng giữa mức sử dụng, mức tồn kho và mức phục vụ khách hàng.

A. Demand forecast.

B. Điều độ sản xuất.

C. Mua hàng và phân phối.

D. Sản xuất.

15. Nhiều lựa chọn

Nếu tồn kho đầu kỳ là 100 sản phẩm, đơn hàng 500 sản phẩm và tồn kho cuối kỳ là 200 sản phẩm, cần phải sản xuất bao nhiêu?

A. 300 sản phẩm.

B. 400 sản phẩm.

C. 500 sản phẩm.

D. 600 sản phẩm.

16. Nhiều lựa chọn

Thông tin cần thiết để phát triển một kế hoạch sản xuất tổng thể (Master production schedule) đến từ câu nào sau đây?

A. Kế hoạch yêu cầu năng lực (the capacity requirement plan).

B. Dự báo của sản phẩm độc lập (the forecast of individual end items).

C. Hoạt động kiểm soát sản phẩm (Product activity control).

D. Kế hoạch vật tư (the material requirements plan).

© All rights reserved VietJack