vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị Logistics kinh doanh có đáp án - Phần 21
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị Logistics kinh doanh có đáp án - Phần 21

A
Admin
15 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tổ chức hiệu quả dòng chảy của nguyên vật liệu trong quá trình tồn kho, thành phẩm và thông tin liên quan từ điểm gốc đến điểm tiêu thụ để đáp ứng yêu cầu của khách hàng được gọi là:

A. Quản lý sản xuất

B. Quản trị hậu cần

C. Quản trị các chuỗi cung ứng

D. Quản lý dịch vụ khách hàng

2. Nhiều lựa chọn

Đối tượng phục vụ của công ty cung cấp dịch vụ logistics là:

A. Công ty thuê mua dịch vụ và khách hàng của công ty đối với dịch vụ đó

B. Khách hàng của công ty thuê/ mua dịch vụ

C. Tất cả các khách hàng của công ty thuê/ mua dịch vụ đều là đối tượng phục vụ

3. Nhiều lựa chọn

Theo bạn những tồn tại lớn nhất của các công ty logistics Việt Nam là:

A. Cạnh tranh không lành mạnh

B. Thiếu hẳn sự liên kết

C. Vì nước ta còn nghèo nên dịch vụ logistics không thể mạnh

D. Câu a và b

4. Nhiều lựa chọn

MCS (Maersk Communication System) là:

A. Hệ thống trao đổi thông tin giữa các văn phòng Maersk Logistics

B. Hệ thống quản lý đơn đặt hàng của khách hàng tại Maersk Logistics

C. Hệ thống giao tiếp giữa văn phòng Maersk Logistics với khách hàng

D. Hệ thống giao tiếp giữa văn phòng Maersk Logistics với nhà phân phối

5. Nhiều lựa chọn

Trọng tải toàn phần của tàu biển (Dead Weight Capacity-DWC) là trọng lượng tàu đầy hàng ở mớn nước tối đa trừ đi:

A. Trọng lượng dầu nước, xuồng cứu sinh

B. Trọng lượng dầu và trọng lượng nước

C. Trọng lượng thuyền viên và thực phẩm

D. Trọng lượng của con tàu không hàng

6. Nhiều lựa chọn

Người không thể cấp phát vận đơn đường biển (B/L) là:

A. Người gửi hàng (Sender of Cargo)

B. Đại lý người chuyên chở (Agent for Carrier)

C. Người chuyên chở (Shipowner/Carrier)

D. Thuyền trưởng (Shipmaster)

7. Nhiều lựa chọn

Giấy gửi hàng đường biển (Seaway Bill) là chứng từ:

A. Có thể chuyển nhượng được, giống như vận đơn (B/L)

B. Trong tương lai sẽ hoàn toàn thay thế vận đơn

C. Cũng cho phép ký hậu như vận đơn (B/L)

D. Chỉ cho phép giao hàng cho một người duy nhất

8. Nhiều lựa chọn

Vận tải là quá trình tác động thay đổi mặt không gian của đối tượng; không tạo ra sản phẩm mới; sản phẩm không tồn tại độc lập và:

A. Sản phẩm không dự trữ được

B. Sản phẩm dự trữ lâu dài được

C. Sản phẩm chỉ dự trữ trong thời gian ngắn

D. Sản phẩm chỉ dự trữ ngắn hạn được

9. Nhiều lựa chọn

Tàu Container là loại tàu chở bách hóa hiện đại, tàu container có những loại tiêu biểu như sau:

A. Full/Semi-container ships, Lo-Lo (Lift on and Lift off), VLCC và LPG

B. Dry Cargo Ship, Multipurpose Carrier

C. Full/Semi-container ships, Lo-Lo (Lift on and Lift off), Ro-Ro (Roll on Roll off)

D. Door to Door Carrier, General Cargo Carrier

10. Nhiều lựa chọn

Container có thể được bảo quản, đóng hàng, dỡ hàng và giao nhận tại:

A. Container freight studio - CFS, Inland clearance dock - ICD

B. Container yard - CY; Container freight studio - CFS

C. Những nơi có tên gọi như CY, CFS, CD, ICD

D. Container dock - CD; Inland clearance dock - ICD

11. Nhiều lựa chọn

Vận tải đa phương thức có đặc điểm: 1) Ít nhất 2 phương thức vận tải tham gia; 2) Chỉ một người vận tải MTO là người chịu trách nhiệm cả chặng đường vận chuyển; 3) Nhiều người vận tải tham gia mà mỗi người chịu trách nhiệm cho đoạn vận chuyển của mình; 4) Chỉ một chứng từ (Multimodal Transport Document). Ý nào đúng?

A. Các ý (1), (3) và (4) đúng

B. Các ý (1), (2), (3) và (4) đúng

C. Các ý (2), (3) và (4) đúng

D. Các ý (1), (2) và (4) đúng

12. Nhiều lựa chọn

Chuỗi cung ứng (Supply chain) là:

A. Sự liên kết các công ty nhằm đưa sản phẩm hay dịch vụ ra thị trường.

B. Một mạng lưới lựa chọn các sản phẩm và phân phối nhằm thực hiện các chức năng thu mua nguyên liệu, chuyển đổi nguyên liệu thành bán thành phẩm, thành phẩm và phân phối chúng cho khách hàng.

C. a,b.

D. Chuỗi cung ứng không bao gồm nhà sản xuất và nhà cung cấp, ba gồm nhà vận chuyển, kho, người bán lẻ và khách hàng.

13. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống

Quản trị chuỗi cung ứng (Supply chain management) là sự phối hợp của………tồn kho, địa điểm và………giữa các thành viên tham gia trong chuỗi cung ứng nhằm đáp ứng nhịp nhàng và hiệu quả các nhu cầu của………

A. Sản xuất/vận chuyển/thị trường.

B. Vận chuyển/sản xuất/doanh nghiệp.

C. Quản lý/vị trí/thị trường.

D. Giảm/Kết nối/doanh nghiệp.

14. Nhiều lựa chọn

Quản trị chuỗi cung ứng cơ bản (Basic of supply chain management) bao gồm:

A. Demand management, Master Planning, Material requirement planning, Capacity management and Production activity control.

B. Aggregate inventory management, Item inventory management.

C. Purchasing and physical distribution, Lean and quality systems, Theory of Constraints.

D. a,b,c,d

15. Nhiều lựa chọn

Trong bảng Conflicts in conventional Supply Systems (Mâu thuẫn trong hệ thống cung ứng), các câu nào sau đây ĐÚNG:

A. Mục tiêu của bộ phận kinh doanh (marketing) và bộ phận sản xuất (operation) có thể gặp nhau trong trường hợp tồn kho cao.

B. Mục tiêu của bộ phận kinh doanh (marketing) và tài chính (finance) có thể gặp nhau với tồn kho cao.

C. Mục tiêu của bộ phận kinh doanh (marketing) và bộ phận sản xuất (operation) có thể gặp nhau trong trường hợp tồn kho thấp.

D. Mục tiêu của bộ phận kinh doanh (marketing) và tài chính (finance) có thể gặp nhau với tồn kho thấp.

© All rights reserved VietJack