30 CÂU HỎI
Doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa nào sau đây sử dụng logistics thuê ngoài nhiều nhất?
A. Hàng tiêu dùng đóng gói
B. Hàng may mặc
C. Kinh doanh vận tải
D. Kinh doanh sản phẩm chế biến
Sắp xếp các loại hình doanh nghiệp sau đây theo thứ tự có sử dụng dịch vụ logistics thuê ngoài giảm dần:
A. Doanh nghiệp nhà nước, công ty tư nhân/cổ phần, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
B. Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, công ty tư nhân/cổ phần
C. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, công ty tư nhân/cổ phần, doanh nghiệp nhà nước
D. Tất cả đều sai
Điều nào sau đây là sai khi nói về logistics thu hồi?
A. Bản chất và tầm quan trọng của logistics thu hồi có sự khác nhau ở mỗi ngành và ở các vị trí trong kênh phân phối
B. Logistics thu hồi sẽ là một cách để giảm được chi phí, tăng doanh thu và nâng cao dịch vụ khách hàng
C. Logistics thu hồi chỉ có thể thực hiện ở các quốc gia có dịch vụ logistics phát triển mạnh mẽ vì bản thân nó tốn nhiều chi phí
D. Logistics thu hồi đang trở thành một phần quan trọng trong chiến lược chuỗi cung ứng hiện tại và tương lai
Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ của logistics và chuỗi cung ứng?
A. Chuỗi cung ứng là nghệ thuật và khoa học của sự cộng tác nhằm đem lại những sản phẩm dịch vụ tốt nhất cho người tiêu dùng
B. Friedman cho rằng: Chuỗi cung ứng là yếu tố chủ chốt làm phẳng thế giới
C. Logistics là một phần của chuỗi cung ứng, thực hiện hoạch định, thực hiện và kiểm soát dòng lưu chuyển, tồn trữ hàng hóa… đáp ứng nhu cầu của khách hàng
D. Logistics bao gồm cả chuỗi cung ứng trong chu trình vận hành của nó
Điều nào sau đây không thể hiện mối quan hệ của logistics và phân phối?
A. Người ta ví toàn bộ quá trình phân phối là một “cỗ máy” phân phối hàng hóa chuyển động không ngừng dưới sự tổ hợp và giám sát của công nghệ logistics
B. Quá trình phân phối và hoạt động logistics có liên quan mật thiết với nhau
C. Logistics là một công nghệ quản lý, kiểm soát toàn bộ quá trình phân phối, sản xuất, tiêu thụ một cách đồng bộ
D. Tất cả đều đúng
Xu hướng phát triển thứ nhất của logistics là?
A. Ứng dụng công nghệ thông tin, thương mại điện tử ngày càng phổ biến và sâu rộng trong các lĩnh vực của logistics
B. Phương pháp quản lý kéo ngày càng phát triển mạnh mẽ và dần thay thế cho phương pháp logistics đẩy theo truyền thống
C. Thuê dịch vụ logistics từ các công ty logistics chuyên nghiệp ngày càng phổ biến
D. Tất cả đều đúng
Trong bối cảnh hiện nay, để tổ chức hoạt động logistics thành công theo GS. David Simchi-Levi, cần chú ý đồng bộ những xu hướng nào?
A. Chi phí logistics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động ở các nước phát triển, yêu cầu về phát triển bền vững, rủi ro đầu ra, các nhà cung cấp khan hiếm
B. Toàn cầu hóa, chi phí logistics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động ở các nước đang phát triển, yêu cầu về phát triển bền vững, biến động giá cả nguyên vật liệu
C. Hiện đại hóa, biến động giá cả nguyên vật liệu, chi phí logistics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động ở các nước đang phát triển, yêu cầu về phát triển bền vững
D. Toàn cầu hóa, chi phí logistics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động ở các nước phát triển, yêu cầu về phát triển bền vững, biến động giá cả nguyên vật liệu
Lean là gì?
A. Giải pháp logistics
B. Công cụ logistics
C. Công cụ sắc bén để xây dựng các giải pháp logistics
D. Có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực: sản xuất, cung cấp dịch vụ, y tế…
Lean phát triển ở mấy cấp độ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Tất cả đều sai
Những cấp độ của Lean gồm?
A. Lean manufacturing, Lean thinking
B. Lean manufacturing, Lean consuming, Lean thinking
C. Lean manufacturing, Lean enterprise, Lean thinking
D. Tất cả đều đúng
Loại tổn thất lãng phí nào gây gián đoạn quá trình sản xuất và cung ứng?
A. Lãng phí do hàng tồn kho
B. Lãng phí do sửa chữa loại bỏ sản phẩm hỏng
C. Lãng phí do đợi chờ
D. Lãng phí do vận chuyển
Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu của Lean manufacturing?
A. Tăng năng suất lao động
B. Tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh
C. Áp dụng kịp thời những giải pháp
D. Giảm thiểu tồn kho ở tất cả các khâu: nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm
Tên của 5 bước trong hệ thống 5S là gì?
A. Series-seiton-seiso-seiketsu-shitsuke
B. Serri-seiton-seiso-seiketsu-shitsuke
C. Series-seiton-shitsuke-seiso-seiketsu
D. Tất cả đều sai
Shitsuke là gì?
A. Sẵn sàng: Áp dụng những công việc thường xuyên liên tục, bằng cách quy định rõ những thủ tục để thực hiện các công việc sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ
B. Săn sóc: Duy trì thành quả đạt được từ 3 bước trên và liên tục phát triển 3S: sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ ở mọi lúc, mọi nơi
C. Sắp xếp: Sắp xếp những thứ cần thiết theo một trật tự dễ lấy
D. Sàng lọc: Phân loại những gì cần thiết và những gì không cần thiết cho công việc
Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc của Lean manufacturing?
A. Phân phối logistics
B. Hệ thống logistics
C. Quản trị chuỗi cung ứng
D. Quá độ hệ thống logistics
Tổng chi phí logistics ở Việt Nam (trong và ngoài nước) năm 2008 vào khoảng:
A. 16.8 tỷ đô la, chiếm 25%
B. 15 tỷ đô la, chiếm 20%
C. 17 tỷ đô la, chiếm 25%
D. 17 tỷ đô la, chiếm 20%
Hiện nay Việt Nam có khoảng bao nhiêu doanh nghiệp làm logistics?
A. 500-600
B. 800-900
C. 900-1000
D. 1000-1100
Theo bảng thống kê xếp hạng của các quốc gia về năng lực logistics năm 2010, Mỹ đứng vị trí thứ bao nhiêu?
A. 2
B. 5
C. 15
D. 10
Câu nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu của sự phát triển vượt bậc của hệ thống logistics Hàn Quốc?
A. Nhận thức được vai trò của cơ sở hạ tầng, cảng là cánh tay phân phối cốt lõi của nền kinh tế Hàn Quốc
B. Hàn Quốc chú trọng việc sửa đổi những chính sách, chủ trương đối với ngành logistics với mục tiêu ủng hộ công cuộc cải tổ cơ cấu thị trường và ngành công nghiệp logistics
C. Hàn Quốc là quốc gia đầu tiên phát triển logistics park
D. Vốn là thế mạnh đặc biệt của Hàn Quốc, chính phủ có nhiều chính sách thông thoáng, kịp thời nhằm tạo động lực cho sự phát triển của dịch vụ logistics
Thực trạng ngành logistics ở Việt Nam:
A. Theo viện nghiên cứu của Viện Nomura (Nhật Bản), các doanh nghiệp Việt Nam chỉ đáp ứng được khoảng 30% nhu cầu của thị trường dịch vụ logistics
B. Giá cả logistics Việt Nam tương đối rẻ so với một số nước khác, nhưng chất lượng dịch vụ chưa cao và phát triển bền vững
C. Logistics Việt Nam còn chưa phát triển như các quốc gia khác nên giá của các dịch vụ cao hơn so với một số nước để bù đắp chi phí
D. Đa số các công ty dịch vụ logistics Việt Nam là vừa và nhỏ, nhưng có sự liên kết với nhau
Công ty cung cấp giải pháp logistics tại Việt Nam là:
A. Traco
B. Samco
C. CSC
D. SJC
Giải pháp phát triển ngành dịch vụ logistics ở Việt Nam:
A. Làm tốt khâu quy hoạch và xây dựng cơ sở hạ tầng
B. Phát huy vai trò định hướng và hỗ trợ của nhà nước
C. Tập trung ưu tiên đào tạo nguồn lực để phục vụ cho ngành dịch vụ logistics
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Trong bảng xếp hạng quốc gia về năng lực logistics năm 2010, Việt Nam đứng vị trí thứ bao nhiêu?
A. 150
B. 53
C. 54
D. 78
Dịch vụ phụ trợ của Damco là:
A. Khai báo hải quan xuất nhập khẩu
B. Vận tải nội địa
C. Chứng từ thương mại nội địa và quốc tế
D. Tất cả đều đúng
Sự khác biệt giữa logistics 4PL và 3PL là ở:
A. Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối tác vào công ty
B. Khả năng tư vấn và quản lý nhiều bộ phận hơn và nhiều đối tác làm ăn hơn
C. Khả năng quản lý nhiều bộ phận hơn và các đối tác
D. Khả năng tư vấn và quản lý tất cả các bộ phận và tất cả các đối tác có liên quan
Trong quản trị chuỗi cung ứng, chiều nghịch là:
A. Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu vào
B. Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu ra
C. Chiều cung cấp sản phẩm tới khách hàng
D. Chiều thu hồi phế phẩm trong sản xuất
Hãy sắp xếp trình tự thực hiện các hoạt động sau trong giai đoạn mua của chuỗi cung ứng:
A/ Mua nguyên vật liệu
B/ Lưu kho nguyên vật liệu
C/ Quản lý tồn kho nguyên vật liệu
D/ Lưu kho phụ liệu đóng gói
A. A > C > D > B
B. A > B > C > D
C. A > B > D > C
D. A > C > B > D
Sự khác biệt giữa logistics 4PL và logistics 3PL là ở:
A. Khả năng quản lý nhiều bộ phận hơn và các đối tác
B. Khả năng tư vấn quản lý nhiều bộ phận hơn và nhiều đối tác làm ăn hơn
C. Khả năng tư vấn và quản lý tất cả các bộ phận và tất cả các đối tác có liên quan
D. Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối tác vào công ty
Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giới hạn dần về loại hàng hóa:
A/ Đường bộ
B/ Đường hàng không
C/ Đường điện
D/ Đường ống
A. B > A > C > D
B. B > A > D > C
C. A > B > C > D
D. A > B > D > C
Một chu trình đặt hàng chuẩn được thực hiện qua mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6