83 CÂU HỎI
Trường phái quản trị nào cho rằng kĩ thuật quản trị thích hợp cho một hoàn cảnh nhất định tùy vào bản chất và điều kiện của hoàn cảnh đó.
A. Trường phái định lượng
B. Trường phái ngẫu nhiên
C. Trường phái tâm lý xã hội
D. Trường phái quản trị khoa học
Yếu tố đầu tiên và quan trọng nhất trong trường phái quản trị khoa học là gì?
A. Công nghệ
B. Con người
C. Thu nhập
D. Tốc độ công việc
Ai là người tiên phong của trường phái Quản trị hành chính
A. W. Taylor
B. Henry Fayol
C. Elton Mayo
D. Max Weber
Ở châu Âu, những người trực tiếp quản trị các cơ sở sản xuất bắt đầu quan tâm đến việc cải tiến hoạt động quản trị vào năm.
A. 1832
B. 1802
C. 1800
D. 1819
Điền vào chỗ trống “ trường phái quản trị khoa học quan tâm đến … lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc”
A. Điều kiện
B. Năng suất
C. Môi trường
Trong trường phái ngẫu nhiên, dựa vào biến số nào để nhà quản trị lựa chọn phong cách lãnh đạo thích hợp.
A. Công nghệ
B. Môi trường bên ngoài
C. Nhân sự
D. A & C đều đúng
Theo trường phái “quá trình QT” thì cấp QT nào sau đây sẽ bị giảm đến mức tối đa?
Chương: MÔI TRƯỜNG CỦA TỔ CHỨC
A. Cấp cao
B. Cấp giữa
C. Cấp cơ sở
D. Không cấp nào bị giảm
Môi trường có thể được chia làm những nhóm nào sau đây?
A. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô
B. Môi trường tổng quát và môi trường đặc thù
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Trong môi trường vi mô có những yếu tố cơ bản nào?
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Khách hàng và hàng thay thế
C. Người cung cấp và các đối thủ mới tìm ẩn
D. Cả a, b, c đều đúng
Trong môi trường vi mô có bao nhiêu yếu tố căn bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Mức độ cạnh tranh dữ dội phụ thuộc vào mối tương tác giữa các yếu tố nào?
A. Số lượng doanh nghiệp tham gia cạnh tranh và mức độ tăng trưởng của nghành
B. Cơ cấu chi phí cố định
C. Mức độ đa dạng hóa sản phẩm
D. Cả a, b, c đều đúng
Theo mức độ phức tạp và biến động của môi trường thì môi trường được chia làm mấy lo
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Trong môi trường nội bộ nếu một mắc xích bị đứt thì ở đâu sẽ chịu ảnh hưởng nặng nhất?
A. Ngay mắc xích bị đứt
B. Nơi xa mắc xích nhất
C. Tất cả mắc xích đều như nhau
D. Không đáp án nào đúng
Việc nghiên cứu môi trường đem lại những lợi ích nào sau đây?
A. Giúp các nhà quản trị xác định các yếu tố của môi trường và mức tác động của chúng đến tổ chức
B. Nhận diện những cơ hội và đe dọa của môi trường đến tổ chức, những điểm mạnh, yếu kém từ nội bộ tổ chức
C. Đề ra những giải pháp và quyết định quản trị phù hợp để phát triển tổ chức
D. Cả A, B, C đều đúng
Ảnh hưởng của môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp như thế nào?
A. Ảnh hưởng đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp
B. Ảnh hưởng đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
C. Ảnh hưởng đến mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp
D. Cả a, b, c đều đúng
Thị trường có mấy kênh phân phối sản phẩm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Kênh phân phối sản phẩm nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay?
A. GT (General Trade)
B. MT (Model Trade)
C. ĐB (Đặc biệt)
D. Cả A, B, C đều sai
Kênh phân phối sản phẩm nào đang có xu hướng phát triển và áp dụng rộng rãi trong tương lai?
A. GT (General Trade)
B. MT (Model Trade)
C. ĐB (Đặc biệt)
D. Cả b, c đều đúng
Các doanh nghiệp cần phân tích đối thủ cạnh tranh ở các nội dung nào?
A. Mục tiêu tương lai và chiến lược đối thủ đang thực hiện
B. Nhận định của đối thủ đối với bản thân họ và chúng ta
C. Tiềm năng họ có
D. Cả a, b, c đều đúng
Việc ép giá xuống, đòi hỏi chất lượng cao hơn và nhiều công việc dịch vụ hơn là ưu thế của ai?
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Người cung cấp
C. Khách hàng
D. Đối thủ tiềm ẩn mới
Người mua có thế mạnh nhiều hơn khi họ có các điều kiện nào?
A. Lượng hàng người mua chiếm tỷ lệ lớn trong khối lượng hàng hóa bán ra của người bán
B. Việc chuyển sang mua hàng của người khác không gây nhiều tốn kém hay sản phẩm của người bán ít ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm của người mua
C. Người mua đưa ra tín hiệu đe dọa đáng tin cậy là sẽ hội nhập về phía sau với các bạn hàng cung ứng
D. Cả a, b, c đều đúng
Để tương tác với khách hàng có hiêu quả thì doanh nghiệp cần phải làm gì?
A. Thay đổi một hoặc nhiều điều kiện thế mạnh của khách hàng
B. Tìm khách hàng ít có ưu thế hơn
C. Lập bảng phân loại các khách hàng hiện tại và tương lai
D. Cả a, b, c đều đúng
Khi lập bảng khách hàng hiện tại và tương lai, doanh nghiệp cần xem xét những yếu tố nào?
A. Những vấn đề địa dư
B. Nhân khẩu học
C. Tâm lý khách hàng
D. Cả a, b, c đều đúng
Để có được các vật tư, thiết bị, lao động và tài chính, các doanh nghiệp phải lien hệ với ai?
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Khách hàng
C. Người cung cấp
D. Đối thủ tiềm ẩn mới
Người cung cấp có thể tăng thêm lợi nhuận bằng cách nào?
A. Giảm giá, tăng chất lượng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo
B. Giảm giá, giảm chất lượng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo
C. Tăng giá, tăng chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch cụ kèm theo
D. Tăng giá, giảm chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch vụ kèm theo
Để giảm bớt sự bất trắc của môi trường nhà quản trị thường dùng những phương pháp nào?
A. Dùng đệm, san bằng, tiên đoán
B. Cấp hạng chế, hợp đồng, kết nạp
C. Liên kết, qua trung gian, quảng cáo
D. Cả a, b, c
Phương pháp quản trị nào nhằm làm giảm bớt hay thu hút những cú sốc do những ảnh hưởng của môi trường gây rA.
A. Dùng đệm
B. San bằng
C. Tiên đoán
D. Kết nạp
Phương pháp nào dung để san đều ảnh hưởng của môi trường?
A. Liên kết
B. Cấp hạn chế
C. Kết nạp
D. San bằng
Phương pháp quản trị nào là khả năng nói trước những sự biến chuyển của môi trường và những ảnh hưởng đến tổ chức?
A. Liên kết
B. Tiên đoán
C. Cấp hạn chế
D. Kết nạp
Mức độ bất trắc của môi trường có thể chia như thế nào?
A. Mức thay đổi. ổn định và năng động
B. Mức độ phức tạp. đơn giản và phức tạp
C. Cả a và b đều được
D. Cả a và b đều không được
Đâu không phải là một yếu tố căn bản trong môi trường vi mô?
A. Kỹ thuật công nghệ
B. Khách hàng
C. Hàng thay thế
D. Người cung cấp
Trong các yếu tố môi trường kinh doanh, yếu tố nào có sự năng động nhất?
A. Xã hội
B. Chính trị - chính phủ
C. Kỹ thuật công nghệ
D. Yếu tố kinh tế
Môi trường ổn định - phức tạp là môi trường.
A. Ổn định và có thể tiên đoán được, có ít yếu tố
B. Năng động và không thể tiên đoán được, có ít yếu tố
C. Ổn định và có thể tiên đoán được, có nhiều yếu tố
D. Năng động và không thể tiên đoán được, có nhiều yếu tố
Quy trình đổi mới công nghệ gồm 3 bướC.
A. Là phát triển một mẫu sản phẩm đầu tiên, được gọi là công nghệ sản phẩm
B. Là khi một ý tưởng mới xuất hiện trong tư duy của một người nào đó, được gọi là bước nhận thức
C. Là phát triển một qui trình sản xuất để tạo ra một phức hợp giữa giá bán, số lượng, chất lượng, lợi nhuận tiềm tang, được gọi là công nghệ sản xuất
A. 1,3,2
B. 3,2,1
C. 2,1,3
D. 3,1,2
Câu nào sai đây không đúng?
A. Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển co tính hệ thống
B. Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển có áp dụng vào thực tế một ý tưởng mới
C. Tất cả các ý tưởng đêù có thể biến thành công nghệ
D. Tiến trình đổi mới công nghệ là khoảng thởi gian cần thiết để biến một ý tưởng mới thành sản phẩm hay dịch vụ có thể tiêu thụ trên thị trường
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi của các yếu tố kỹ thuật công nghệ?
A. Chu kỳ đổi mới công nghệ ngày càng dài hơn
B. Vòng đời sản phẩm ngày càng ngắn hơn
C. Có nhiều cuộc cách mạng công nghệ mới về máy vi tính, robot và tự động hóA.
D. Công nghệ mới có nhưng ảnh hưởng đối với doanh nghiệp
Những nhà sản xuất làm gì để tối thiểu hóa rủi ro khi vòng đời sản phẩm ngày càng ngắn hơn?
A. Đưa ra những chính sách tín dụng cởi mở đối với nhà phân phối
B. Khi sản phẩm chuẩn bị bước vào giai đoạn bão hòa, các nhà sản xuất tìm cách mua công nghệ dưới mọi hình thức
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai
Thỏa thuận phân chia thị truờng, định giá, phân chia lãnh thổ hợp lý, hợp nhất, họat động chung và điều khiển chung là chiến thuật của phương pháp quản trị nào?
A. Hợp đồng
B. Liên kết
C. Kết nạp
D. Qua trung gian
Việc cấp phát những sản phẩm hay dịch vụ trên một căn cứ ưu tiên, khi nhu cầu vuợt quá sự cung cấp là phưong pháp quản trị nào?
A. Cấp hạn chế
B. San bằng
C. Liên kết
D. Kết nạp
Để giảm bớt bất trắc về phía đầu vào cũng như đầu ra nhà quản trị có thể dùng phương pháp quản trị nào sau đây?
A. Quảng cáo
B. Hợp đồng
C. San bằng
D. Kết nạp
Nhà quản trị có thể dùng phương pháp nào để thu hút những cá nhân hay những tổ chức có thể là mối đe dọa từ môi truờng cho tổ chức?
A. Tiên đoán
B. San bằng
C. Hợp đồng
D. Kết nạp
Khi “vận động ở hành lang” thì nhà quản trị đã sử dụng phuơng pháp quản trị nào?
A. Qua trung gian
B. Quảng cáo
C. Liên kết
D. Hợp đồng
Khi những nhà quản trị công ty có khó khăn về tài chính thừong mời những nhà ngân hàng vào trong hội đồng quản trị, để họ dễ tiếp cận thị trường tiền tệ. Đó là họ đã dùng phương pháp quản trị nào?
A. Lên kết
B. Kết nạp
C. Dùng đệm
D. San bằng
Những cửa hiệu bán lẻ quần áo, mà những tháng bán chậm nhất là tháng giêng và tháng sáu. Để giải quyết họ đã thực hiện bán hạ giá vào những thời điểm đó. Như vậy, họ đã dùng phương pháp quản trị nào?
A. San bằng
B. Dùng đệm
C. Qua trung gian
D. Quảng cáo
Bảo vệ vị trí cạnh tranh của doanh nghiệp đối với đối thủ tiềm ẩn bằng việc duy trì những hàng rào hợp pháp nào?
A. Lợi thế do sản xuất trên quy mô lớn và đa dạng hoá sản phẩm
B. Sự đòi hỏi có nguồn tài chính lớn và chi phí chuyển đổi mặt hàng cao
C. Khả năng hạn chế trong việc xâm nhập các kênh tiêu thụ vững vàng và ưu thế về giá thành mà đối thủ cạnh tranh không tạo ra đuợc
D. Cả a, b, c đều đúng
Trong những mùa cao điểm lễ tết, bệnh viện đã dùng phương pháp quản trị nào để giảm thiểu sự bất trắc?
A. San bằng
B. Cấp hạn chế
C. Tiên đoán
D. Dùng đệm
Trong quy trình đổi mới công nghệ, bước phát triển một mẩu sản phẩm đầu tiên duợc gọi là gì?
A. Công nghệ sản phẩm
B. Bước nhận thức
C. Công nghệ sản xuất
D. Cả a, b, c đều sai
MT ảnh hưởng đến h.động của doanh nghiệp bao gồm.
A. Mt bên trong và bên ngoài
B. Mt vĩ mô,vi mô và nội bộ
C. Mt tổng quát, ngành và nội bộ
D. Mt toàn cầu, tổng quát, ngành (vi mô) và nội bộ
Phân tích mt hoạt động của tổ chức nhằm.
A. Xác định cơ hội & nguy cơ
B. Xác định điểm mạnh & điểm yếu
C. Phục vụ cho việc ra quyết định
D. Để có thông tin
Hoàn thành vào chỗ trống với đáp án đúng.
____________bao gồm các yếu tố, các lực lượng bên ngoài tổ chức thường tác động một cách__________đến tất cả các tổ chức hoạt động ở các lĩnh vực khác nhau. Chúng có________________để cùng tác động đến tổ chứC.
A. Môi trường vi mô. gián tiếp. mối quan hệ biện chứng
B. Môi trường vĩ mô. trực tiếp. mối quan hệ biện chứng
C. Môi trường vi mô. trực tiếp. mối quan hệ hỗ tương
D. Môi trường vĩ mô. gián tiếp. mối quan hệ hỗ tương
Đặc điểm nào không phải là đặc điểm cơ bản của các yếu tố của môi trường vĩ mô?
A. Có ảnh hưởng lâu dài
B. Công ty khó kiểm soát được nó
C. Công ty luôn gặp bất lợi khi các yếu tố của môi trường vĩ mô thay đổi
D. Mức độ tác động và tính chất tác động của loại môi trường này khác nhau theo từng ngành.
Môi trường vĩ mô bao gồm bao nhiêu yếu tố?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Các yếu tố của môi trường vĩ mô bao gồm?
A. Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, khách hàng, tự nhiên, kỹ thuật – công nghệ
B. Các yếu tố kinh tế, dân số, tự nhiên, chính tri và chính phủ, đối thủ cạnh tranh
C. Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, xã hội, tự nhiên, kỹ thuật – công nghệ
D. Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, trung gian marketing, kỹ thuật – công nghệ, đối thủ cạnh tranh
Các yếu tố kinh tế gồm mấy yếu tố?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Các yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố kinh tế?
A. Sự tăng trưởng kinh tế
B. Các chính sách kinh tế
C. Chu kì sống của sản phẩm
D. Chu kì kinh doanh
E. Khuynh hướng toàn cầu hóa kinh doanh hiện nay
Theo phương pháp tiếp cận hiện đại, tăng trưởng kinh tế là?
A. Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một nhóm các quốc gia trong một giai đoạn nhất định
B. Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một quốc gia trong một giai đoạn nhất định
C. Việc nâng cao năng suất của mỗi doanh nghiệp trong 1 quốc gia trong một giai đoạn nhất định
D. Việc nâng cao năng suất của mỗi doanh nghiệp trong 1 nhóm các quốc gia trong một giai đoạn nhất định
Thước đo chủ yếu để đánh giá sự thành công kinh tế của một quốc gia thường dựa trên?
A. Đời sống vật chất của người dân cao và mức tăng trưởng kinh tế nhanh
B. Thu nhập quốc dân cao và mức tăng trưởng kinh tế cao
C. Khả năng tạo ra một giá trị tổng sản lượng ở mức cao và có mức tăng trưởng nhanh
D. Cả 3 đều đúng
Hiệu quả của sự tăng trưởng kinh tế được đo bằng?
A. 6 tiêu thức
B. 5 tiêu thức
C. 4 tiêu thức
D. 3 tiêu thức
Sự tăng trưởng kinh tế chỉ có ý nghĩ khi?
A. Nó mang lại sự thịnh vượng cho quốc gia
B. Nó mang lại lợi ích cho môi trường
C. Nó mang lại sự phát triển kinh tế
D. Cả 3 đều sai
Trong tiến trình tăng trưởng kinh tế, đối tượng nào đóng vai trò quan trọng?
A. Nhà nước
B. Người lao động
C. Các nhà xã hội học
D. Doanh nghiệp
Trong việc tạo ra một môi trường kinh doanh hấp dẫn, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng?
thuật
A. Chính sách kinh tế
B. Sự tăng trưởng kinh tế
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Sự phát triển khoa học kĩ
Mỗi chu kì kinh doanh thường có mấy giai đoạn?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Các giai đoạn của chu kì kinh doanh là?
A. Phát triển – cực kì phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm
B. Hình thành – phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm
C. Phát triển – trưởng thành- suy giảm – tiêu tùng cực điểm
D. Phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm – hình thành
Giai đoạn phát triển trong chu kỳ kinh doanh có đặc điểm?
A. Tốc độ tăng trưởng nhanh và có sự mở rộng về quy mô
B. Nền kinh tế đạt mức toàn dụng về tiềm năng
C. Tốc độ tăng trưởng bắt đầu chậm dần và dẫn đến suy thoái
D. Tốc độ tăng trưởng biến thiên lien tục
Giai đoạn trưởng thành là?
dần.
A. Thời điểm nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng nhanh và có sự mở rộng về quy mô
B. Thời điểm nền kinh tế đạt mức phát triển cao nhất và bắt đầu đi vào suy thoái
C. Thời điểm nền kinh tế có mức phát triển bình thường, ổn định
D. Thời điểm nền kinh tế có mức phát triển đang tăng
Giai đoạn trưởng thành xảy ra khi?
nhất.
A. Khi hàng hóa được tiêu thụ mạnh, sản xuất mở rộng, gía cả tăng
B. Khi hàng hóa ế ẩm, lưu thông chậm, quy mô bị thu hẹp
C. Khi nền kinh tế đạt mức toàn dụng về tiềm năng.
D. Khi nền kinh tế đạt mức tăng trưởng chậm
Giai đoạn suy giảm KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
A. Mức tăng trưởng chậm kỳ sau thấp hơn kỳ trước
B. Doanh nghiệp thường huy động thêm vốn để duy trì sản xuất
C. Quy mô nền kinh tế bị thu hẹp
D. Hàng hóa tồn đọng, lưu thông chậm
Các nhà kinh tế có thể dự báo được mức tăng trưởng trong những chu kỳ tiếp theo và chu kỳ của nền kinh tế trong tương lai dựa vào?
A. Những kinh nghiệm dự đoán của những nhà kinh tế trong quá khứ
B. Những biểu hiện của nền kinh tế hiện tại
C. Những số liệu về tổng mức đầu tư, GNP hay GDP,…trong quá khứ và số liệu của mỗi kỳ
D. Cả 3 đáp án trên
Chu kỳ kinh kế có ảnh hưởng sâu sắc nhất tới?
A. Chính phủ
B. Các tập đoàn lớn
C. Các tổ chức phi lợi nhuận
D. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ
Trong khuynh hướng toàn cầu hóa, các nhà chính trị và kinh tế của mỗi quốc gia lo ngại về?
A. Tình hình thâm thủng cán cân xuất nhập khẩu
B. Nền kinh tế xuất siêu
C. Mai một bản sắc văn hóa
D. Cả 3 đáp án đều sai
Khi nền kinh tế bị nhập siêu sẽ KHÔNG đem lại hậu quả nào sau đây?
A. Các doanh nghiệp trong nước bị cạnh tranh gay gắt và có thể bị đóng cửa
B. Nhiều công nhân sẽ mất việc làm
C. Người dân không có mức sống cao
D. Nảy sinh nhiều hậu quả xã hội tiêu cực
Điền vào chỗ trống với đáp án đúng
Để tránh tình trạng nhập siêu, chính phủ thường áp dụng ______________bằng việc thiết lập________________, quy định về_________________ A. Chính sách bảo hộ doanh nghiệp hàng rào thuế quan. quy chế hạn ngạch nhập khẩu
B. Chính sách bảo vệ người tiêu dùng. hàng rào thuế quan quy chế hạn ngạch xuất khẩu
C. Chính sách bảo vệ tự do tôn giáo. hàng rào thuế quan. quy chế hạn ngạch xuất khẩu
D. Chính sách bảo hộ mậu dịch. hàng rào thuế quan. quy chế hạn ngạch nhập khẩu
Các biện pháp hạn chế nhập khẩu sẽ mang lại điều gì?
A. Thiệt hại cho doanh nghiệp trong nước, có lợi cho doanh nghiệp ngoài nước
B. Thiệt hại cho người tiêu dùng, có lợi cho các doanh nghiệp ngoài nước
C. Thiệt hại cho các doanh nghiệp ngoài nước, có lợi cho người tiêu dùng
D. Thiệt hại cho người tiêu dùng, có lợi cho các doanh nghiệp trong nước
Trong nền kinh tế toàn cầu, để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp phải?
A. Không ngừng đổi mới công nghệ
B. Nâng cao chất lượng sản phẩm
C. Không ngừng nâng cao năng suất lao động
D. Cả 3 đáp án trên
Phương diện nào sau đây thể hiện sự tác động của chính trị, pháp luật và chính phủ đối với kinh doanh?
A. Vai trò của chính phủ đối với nền kinh tế
B. Các tác động chính trị - chính phủ đối với kinh doanh
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Vai trò của chính phủ KHÔNG thể hiện ở đặc trưng nào sau đây? Chính phủ phải là người tạo lập và thúc đẩy ý chí tăng trưởng và phát triển
A. Duy trì sự ổn định kinh tế vĩ mô
B. Duy trì sự ổn định kinh tế vi mô
C. Tôn trọng các quy luật của nền kinh tế thị trường
D. Duy trì cân đối cơ cấu tích lũy vốn trong và ngoài nước
Chính phủ tạo lập và thúc đẩy ý chí tăng trưởng và phát triển thành ý chí toàn dân thể hiện qua mặt nào sau đây?
A. Gia tăng tiết kiệm tiêu dùng để đầu tư cho sản xuất
B. Đẩy lùi các hiện tượng tiêu cực như nạn quan lieu, tham nhũng, buôn lậu
C. Đề cao việc tôn trọng pháp luật, duy trì trật tự kỷ cương trong xã hội và các hoạt động kinh tế
D. Cả 3 đáp án trên
Chính phủ tôn trọng các quy luật của nền kinh tế thi trường bằng biện pháp nào?
A. Mở rộng và thúc đẩy cạnh tranh
B. Duy trì cơ cấu hợp lý giữa các loại hình doanh nghiệp
C. Giá cả phản ánh chính xác chi phí xã hội
D. Câu a và b đúng
E. Cả 3 câu đều đúng
Những khu vực mà có thể tạo ra sự tăng trưởng và phát triển vững chắc cho nền kinh tế bao gồm.
A. Hệ thống cơ sở hạ tầng kinh tế
B. Phát triển công nghệ cao
C. Phát triển nguồn nhân lực
D. Cả 3 đáp án trên
Hệ thống chính trị xã hội tác động lên doanh nghiệp thể hiện trên các phương diện nào?
A. Cơ chế bảo hộ
B. rủi ro chính trị
C. cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai
Chính phủ KHÔNG thường có các biện pháp bảo hộ sản xuất trong nước nào sau đây.
A. Thuế quan
B. Hạn ngạch xuất nhập khẩu
C. Trợ giá hàng trong nước và cácten
D. Không có đáp án nào đúng
Các nhà kinh doanh thường đánh giá rủi ro chính trị trên mấy nhóm yếu tố?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Những nhóm yếu tố nào sau đây không được xem xét khi đánh giá rủi ro chính trị?
A. Sự mất ổn định trong nước
B. Bùng nổ dân số
C. Sự xung đột với nước ngoài
D. Xu thế chính trị
E. Khuynh hướng kinh tế