vietjack.com

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Quản trị học có đáp án (Phần 1)
Quiz

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Quản trị học có đáp án (Phần 1)

A
Admin
72 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
72 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị:

A. Là một quá trình

B. Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức

C. Đối tượng của quản trị là con người

D. Chỉ câu B và C

E. Cả A, B và C

2. Nhiều lựa chọn

Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:

A. xác định tầm nhìn cho tổ chức

B. cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên

C. động viên nhân viên cấp dưới

D. Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm

E. tạo lập môi trường làm việc tích cực và giải quyết các xung đột

3. Nhiều lựa chọn

Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:

A. Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể

B. Nhóm (tích hợp) các công việc

C. Xác định các chuỗi hành động chính phải thực hiện

D. Xác lập quyền hạn cho các bộ phận

E. Tuyển dụng

4. Nhiều lựa chọn

Các kỹ năng quản trị có thể có được từ

A. Bẩm sinh

B. Kinh nghiệm thực tế

C. Đào tạo chính quy

D. Kết hợp (b) và (c)

E. Tất cả các nguồn trên

5. Nhiều lựa chọn

hoạt động quản trị là những hoạt động:

A. khiến 2 người cùng khiêng khúc gỗ đi về 1 hướng.

B. sống 1 mình như Rô-bin-sơn trên hoang đảo

C. chỉ huy 1 dàn nhạc của 1 người

D. A và C đều đúng.

6. Nhiều lựa chọn

Hoạt động quản trị cần thiết vì:

A. Thể hiện người điều hành cấp cao là quan trọng nhất

B. Thể hiện người đều hành cấp thấp luôn có năng lực kém hơn người điều hành cấp cao

C. Mang lại hiệu quả hơn cho công việc

D. Cho thấy ự phân chia cấp bậc rõ ràng.

7. Nhiều lựa chọn

Trong thực tế, hoạt động quản trị sẽ có hiệu quả khi (chọn câu sai):

A. Giữ nguyên sản lượng đầu ra và tăng các yếu tố đầu vào.

B. Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giữ nguyên sản lượng đầu rA.

C. Giảm được các chi phí ở đầu vào tăng sản phẩm ở đầu rA.

D. Giữ nguyên các yếu tố đầu vào và gia tăng số lượng đầu rA.

8. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai:

A. Hiệu quả gắn liền với mục tiêu thực hiện hoặc mục đích trong khi kết quả gắn liền với phương tiện.

B. Hiệu quả là làm được việc (doing things right) trong khi kết quả là làm đúng việc (doing right things)

C. Hiệu quả tỷ lệ thuận với kết quả đạt được, tỷ lệ nghịch với phí tổn bỏ rA.

D. Càng ít tốn kém các nguồn lực thì hiệu quả sản xuất càng cao.

9. Nhiều lựa chọn

Công thức để tính hiệu quả công việc:

A. P=O.I

B. P=I.O

C. P=O.I

D. Tất cả đều sai

10. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai:

A. Quản trị giúp hạn chế chi phí và gia tăng kết quả

B. Chỉ khi nào người ta quan tâm đến kết quả thì người ta mới quan tâm đến hoạt động quản trị.

C. Lý do tồn tại của hoạt động quản trị là muốn có hiệu quả.

D. Cả 3 ý trên đều đúng

11. Nhiều lựa chọn

Ai là người đã nêu ra 7 chức năng quản trị:

A. Frederich Taylor

A. Robert owen

B. Charles Babbage

C. Gulic and Urwich

12. Nhiều lựa chọn

POSDCARB là viết tắt của:

A. Planning, Operating, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.

B. Planning, Organizing, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.

C. Planning, Operating, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.

D. Planning, Organizing, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.

13. Nhiều lựa chọn

Chức năng điều khiển gồm:

A. Tuyển dụng, động viên, lãnh đạo

B. Chọn lọc, phân công, động viên.

C. Tuyển dụng, phân công, thay nhân công.

D. Chọn lọc, quan sát, lãnh đạo.

14. Nhiều lựa chọn

“Theo dõi” là hoạt động thuộc chức năng nào sau đây:

A. Tổ chức

A. Điều khiển

B. Kiểm tra

C. Hoạch định

15. Nhiều lựa chọn

Lãnh vực quản trị không bao gồm:

A. Kinh doanh

A. Nhà nước

B. Những tổn chức khác không nhằm kiếm lời

C. Cả A, B, C đều sai

16. Nhiều lựa chọn

Công việc quản trị càng có một nội dung chuyên môn hóa khi:

A. Các tổ chức phi lợi nhuận ngày càng muốn tăng thêm hiệu quả cho hoạt động của mình.

B. Những quyết định trong kinh doanh nhạy bén với chính trị hơn.

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

17. Nhiều lựa chọn

Cấp quản trị dễ chuyển đổi công việc:

A. Quản trị cấp cao

B. Quản trị cấp giữa

C. Quản trị cơ sở

D. Cả 3 câu trên đều đúng.

18. Nhiều lựa chọn

Một tổ chức là một thực thể:

A. Có mục đích riêng

B. Có những thành viên

C. Có một cơ cấu có tính hệ thống

D. Cả 3 câu trên đều đúng.

19. Nhiều lựa chọn

Ở cấp giữa, một nhà quản trị thường có thể được gọi là:

A. Giám thị

B. Tổ trưởng

C. Huấn luyện viên

D. Chỉ đạo công trình.

20. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai: Nhà quản trị cấp cơ sở là

A. Những nhà quản trị cấp bậc cuối cùng trong hệ thống cấp bậc của càc nhà quản trị trong cùng một tổ chứC.

B. Người gián tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân viên dưới quyền họ.

C. Nhà quản trị với nhiệm vụ hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công nhân trong công việc thường ngày.

D. Cả 3 câu trên đều sai.

21. Nhiều lựa chọn

Người trực tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân viên khác dưới quyền họ là những nhà quản trị:

A. Cấp cao

B. Cấp giữa

C. Cấp cơ sở

D. Cả 3 câu trên đều đúng.

22. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị cấp giữa có thể là:

A. Trưởng phòng

B. Tổ trưởng

C. Cửa hàng trưởng

D. Cả A, C đều đúng.

23. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng:

A. Sự khác nhau giữa các nhà quản trị chỉ khác nhau về thể loại chứ không phải về trình độ

B. Nhà quản trị nào cũng đưa ra các quyết định về hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm trA.

C. Ở những cấp bậc khác nhau, thời gian thực hiện chức năng cũng thay đổi.

D. Cả B, C đều đúng.

24. Nhiều lựa chọn

Một trong ba loại kỹ năng của nhà quản trị:

A. Kỹ năng giao tiếp

B. Kỹ năng kỹ thuật

C. Kỹ năng thuyết trình

D. Kỹ năng làm việc nhóm

25. Nhiều lựa chọn

Kỹ năng nhân sự quan trọng nhất với:

A. Nhà quản trị cấp cơ sở

B. Nhà quản trị cấp giữa

C. Nhà quản trị cấp cao

D. Cả ba câu trên đều sai.

26. Nhiều lựa chọn

Mọi nhà quản trị đều phải thực hiện bao nhiêu vai trò khác nhau:

A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

27. Nhiều lựa chọn

Khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức, nhà quản trị đó đảm nhận vai trò:

A. Vai trò giải quyết

A. Vai trò thương thuyết

B. Vai trò người phân phối tài nguyên

C. Vai trò doanh nhân

28. Nhiều lựa chọn

Lương của quản trị viên:

A. Phản ánh những lực cung cầu của thị trườ

B. Thể hiện chế độ động viên và khen thưởng của công ty.

C. Cho thấy năng lực của học

D. Cả ba ý trên.

29. Nhiều lựa chọn

Quản trị là

A. 1 chuỗi logic

B. 1 khoa học

C. 1 nghệ thuật

D. Cả B, C đều đúng

30. Nhiều lựa chọn

Ai là người đã đưa ra 3 nhóm vai trò của nhà quản trị:

A. James Watts

B. Henry Mentzberg

C. Eli Whitney và Simoen

D. Charles Babbage

31. Nhiều lựa chọn

Trong ba kỹ năng có ảnh hưởng đến sự phát triển nghề nghiệp của nhà quản trị, kỹ năng khó tiếp thu nhất là:

A. Kỹ năng kỹ thuật

B. Kỹ năng nhân sự

C. Kỹ năng tư duy

D. Kỹ năng mềm

32. Nhiều lựa chọn

Thời gian (tỷ lệ) dành cho chức năng kiểm tra cấp cao là:

A. 13%

B. 14%

C. 22%

D. 15%

33. Nhiều lựa chọn

Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức

nhằm

A. Tối đa hóa lợi nhuận

B. Đạt mục tiêu của tổ chức

C. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực

D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao

34. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống . “quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. chung”

A. Mục tiêu

B. Lợi nhuận

C. Kế hoạch

D. Lợi ích

35. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động không ngừng”

A. Kỹ thuật

B. Công nghệ

C. Kinh tế

D. Môi truờng

36. Nhiều lựa chọn

Quản trị cần thiết cho

nhuận

kinh doanh

A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi

B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất

C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp

D. Các công ty lớn

37. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp nhất”

A. Sự thỏa mãn

B. Lợi ích

C. Kết quả

D. Lợi nhuận

38. Nhiều lựa chọn

Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách

A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi

B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra

C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra

D. Tất cả những cách trên

39. Nhiều lựa chọn

Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định

A. Chiến lược

B. Tác nghiệp

C. Chiến thuật

D. Tất cả các loại quyết định trên

40. Nhiều lựa chọn

Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng

A. Hoạch định

B. Tổ chức và kiểm trả

C. Điều khiển

D. Tất cả các chức năng trên

41. Nhiều lựa chọn

Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng

A. Hoạch định

B. Tổ chức

C. Điều khiển

D. Kiểm tra

42. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều

nhất cho việc thực hiện chức năng

A. Hoạch định

B. Điểu khiển và kiểm tra

C. Tỏ chức

D. Tất cả phương án trên đều không chính xác

43. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ

năng

A. Nhân sự

B. Tư duy

C. Kỹ thuật

D. Kỹ năng tư duy + nhân sự

44. Nhiều lựa chọn

Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là

A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng

B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng

C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị

D. Tất cả các phương án trên đều sai

45. Nhiều lựa chọn

Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng

A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra

B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp

C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo

D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra

46. Nhiều lựa chọn

Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành

A. 2 cấp quản trị

B. 3 cấp quản trị

C. 4 cấp quản trị

D. 5 cấp quản trị

47. Nhiều lựa chọn

Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị

A. Cấp cao

B. Cấp giữa

C. Cấp thấp ( cơ sở)

D. Tất cả đều sai

48. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”

A. Quan điểm

B. Chương trình

C. Giới hạn

D. Cách thức

49. Nhiều lựa chọn

Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng

A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng

B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng

C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng

D. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai

50. Nhiều lựa chọn

Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị

A. Tư duy

B. Kỹ thuật

C. Nhân sự

D. Tất cả đều sai

51. Nhiều lựa chọn

Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh

A. Vai trò người lãnh đạo

B. Vai trò người đại diện

C. Vai trò người phân bố tài nguyên

D. Vai trò người doanh nhân

52. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng

A. Nhân sự

B. Chuyên môn

C. Tư duy

D. Giao tiếp

53. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức

A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao

B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có

C. Tìm kiếm lợi nhuận

D. Tạo sự ổn định để phát triển

54. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện

B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học

C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn

D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp

55. Nhiều lựa chọn

Quản trị cần thiết trong các tổ chức để

A. Đạt được lợi nhuận

B. Giảm chi phí

C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao

D. Tạo trật tự trong 1 tổ chức

56. Nhiều lựa chọn

Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng

cách

đổi

A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay

B. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra

C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đẩu ra

D. Tất cả đều sai

57. Nhiều lựa chọn

Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải

A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu

B. Giảm chi phí đầu vào

C. Tăng doanh thu ở đầu ra

D. Tất cả đều chưa chính xác

58. Nhiều lựa chọn

Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là

A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức

B. Xác định đúng quy mô của tổ chức

C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên

D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp

59. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây?

A. Hoạch định

B. Tổ chức và kiểm tra

C. Điều khiển

D. Tất cả các chức năng trên

60. Nhiều lựa chọn

Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị

A. Cấp cao

B. Cấp trung

C. Cấp thấp

D. Tất cả các nhà quản trị

61. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng

A. Hoạch định và kiểm tra

B. Điều khiển và kiểm tra

C. Hoạch định và tổ chức

D. Tất cả phương án trên đều k chính xác

62. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất

A. Kỹ năng nhân sự

B. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật

C. Kỹ năng kỹ thuật

D. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy

63. Nhiều lựa chọn

Các chức năng cơ bản theo quản trị

học hiện đại gồm

A. 4 chức năng

B. 6 chức năng

C. 3 chức năng

D. 5 chức năng

64. Nhiều lựa chọn

Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị

phải thực hiện bao nhiêu vao trò

A. 7

B. 14

C. 10

D. 4

65. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là

A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định

B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định

C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định

D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết

66. Nhiều lựa chọn

Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi

A. Làm đúng việc

B. Làm việc đúng cách

C. Chi phí thấp

D. Tất cả đều sai

67. Nhiều lựa chọn

Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là

A. Làm đúng việc

B. Làm việc đúng cách

C. Đạt được lợi nhuận

D. Chi phí thấp

68. Nhiều lựa chọn

Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là

A. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao

B. Làm đúng việc

C. Đạt được lợi nhuận

D. Chi phí thấp nhất

69. Nhiều lựa chọn

Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi

A. Làm đúng việc

B. Làm đúng cách

C. Tỷ lệ giữa kết quả đạt đượC. chi phí bỏ ra cao

D. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu

70. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đưa ra

quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản

xuất

A. Vai trò người thực hiện

B. Vai trò người đại diện

C. Vai trò người phân bổ tài nguyên

D. Vai trò nhà kinh doanh

71. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp

A. Vai trò nàh kinh doanh

B. Vai trò người giải quyết xáo trộn

C. Vai trò người thương thuyết

D. Vai trò người lãnh đạo

72. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ

A. Vai trò người liên lạc

B. Vai trò người thương thuyết

C. Vai trò người lãnh đạo

D. Vai trò người đại diện

© All rights reserved VietJack