vietjack.com

500 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị dịch vụ có đáp án - Phần 2
Quiz

500 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị dịch vụ có đáp án - Phần 2

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Những dịch vụ giúp khách hàng có cảm nhận tốt hơn về dịch vụ cốt lõi gọi là:

A. Dịch vụ bao quanh

B. Dịch vụ chính

C. Dịch vụ phụ

D. Dịch vụ cộng thêm

2. Nhiều lựa chọn

Để gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm marketing phải:

A. Rút ngắn giai đoạn giới thiệu sản phẩm trong chu kỳ sống sản phẩm càng ngắn càng tốt.

B. Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt.

C. Kéo dài giai đoạn bão hòa của sản phẩm càng lâu càng tốt.

D. Rút ngắn giai đoạn suy thoái của sản phẩm càng ngắn càng tốt.

3. Nhiều lựa chọn

Trong môi trường cạnh tranh ngày nay, các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn nào là quan trọng nhất:

A. Khởi xướng

B. Giới thiệu

C. Phát triển

D. Tăng trưởng

4. Nhiều lựa chọn

Người tiêu dùng phân biệt dịch vụ của doanh nghiệp thông qua sự khác biệt:

A. Giá và chi phí

B. Hiệu quả và giá

C. Giá và thông tin

D. Hiệu quả và giá trị gia tăng

5. Nhiều lựa chọn

Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm:

A. Các trung gian và người tiêu dùng.

B. Nhân viên cung ứng, các trung gian và người tiêu dùng.

C. Nhân viên cung ứng và người tiêu dùng.

D. Nhân viên cung ứng, các trung gian, người tiêu dùng và người môi giới.

6. Nhiều lựa chọn

Trong Marketing dịch vụ, có 2 loại kênh phân phối:

A. Kênh 1 cấp và kênh nhiều cấp

B. Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp

C. Cả 2 đúng

D. Cả 2 sai

7. Nhiều lựa chọn

Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình định giá dịch vụ:

A. Chu kỳ sống, độ co giãn

B. Cung cầu

C. Hiện trạng kinh tế, yếu tố đầu vào

D. Thông tin, chi phí chìm

8. Nhiều lựa chọn

Đối với dịch vụ tư vấn doanh nghiệp, dịch vụ mong đợi là:

A. Tư vấn chuyên nghiệp

B. Nhân sự chuyên nghiệp

C. Dịch vụ đáng tin cậy

D. Câu A & câu C đúng

9. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ nào sau đây gọi là dịch vụ gia tăng của dịch vụ cắt/uốn tóc:

A. Thợ giỏi

B. Kinh doanh lâu năm

C. Có trị liệu sắc đẹp

D. Các câu trên đều đúng

10. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ nào sau đây có thể chiếm 70% chi phí của dịch vụ nhưng tác động để khách hàng nhận biết dịch vụ thường chỉ chiếm khoảng 30%:

A. Dịch vụ bao quanh

B. Dịch vụ cốt lõi

C. Dịch vụ phụ

D. Dịch vụ cộng thêm

11. Nhiều lựa chọn

Ý tưởng phát triển dịch vụ có thể đến từ:

A. Nguồn nội bộ

B. Khách hàng

C. Nhà phân phối

D. Tất cả các câu trên

12. Nhiều lựa chọn

Trong Marketing dịch vụ, con người bao gồm:

A. Khách hàng, các nhà trung gian

B. Khách hàng và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty

C. Khách hàng, các nhà trung gian, và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty

D. Khách hàng bên trong, các nhà trung gian và khách hàng bên ngoài

13. Nhiều lựa chọn

Khác với sản phẩm hàng hóa hữu hình:

A. Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát

B. Khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả

C. Chưa có chiến lược quản lý hiệu quả, chất lượng dịch vụ khó xác định

D. Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả

14. Nhiều lựa chọn

Để quản lý chất lượng dịch vụ, người ta thường áp dụng các chiến lược nào sau đây:

A. Quản lý sự khác biệt, Quản lý năng suất, Chiến lược nhân sự

B. Quản lý năng suất, Chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt

C. Chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt, Chiến lược cạnh tranh

D. Quản lý năng suất, Chiến lược hậu mãi, Chiến lược giá

15. Nhiều lựa chọn

Mô hình 5 lỗ hổng là mô hình khác biệt về hiểu biết và cảm nhận về chất lượng dịch vụ giữa:

A. Khách hàng và nhà cung cấp

B. Khách hàng và trung gian

C. Khách hàng và khách hàng

D. Khách hàng, Trung gian, Nhà cung cấp

16. Nhiều lựa chọn

Đặc tính làm dịch vụ khác biệt phải thỏa mãn những tiêu chuẩn:

A. Quan trọng đối với khách hàng

B. Khác biệt so với các sản phẩm đã có

C. Ưu việt

D. Tất cả các câu trên

17. Nhiều lựa chọn

Để thực hiện chiến lược định vị, doanh nghiệp phải đưa ra được những đặc tính cơ bản của dịch vụ phù hợp với:

A. Chiến lược dịch vụ của doanh nghiệp

B. Nhu cầu của khách hàng

C. Dịch vụ của đối thủ cạnh tranh

D. Kỳ vọng của khách hàng

18. Nhiều lựa chọn

Hoạt động giao tiếp cá nhân dịch vụ là hoạt động:

A. Sản xuất & bán dịch vụ

B. Phân phối & chuyển giao dịch vụ

C. Sản xuất, phân phối & bán dịch vụ

D. Sản xuất, phân phối & chuyển giao dịch vụ

19. Nhiều lựa chọn

Chuyển giao dịch vụ là quá trình:

A. Sáng tạo dịch vụ

B. Cung ứng dịch vụ

C. Sản xuất, phân phối & tổ chức chuyển giao dịch vụ

D. Sản xuất & bán dịch vụ

20. Nhiều lựa chọn

Cá nhân hóa dịch vụ là:

A. Nhân viên cung ứng dự đoán nhu cầu của khách hàng để thực hiện dịch vụ

B. Nhân viên cung ứng tự phát triển dịch vụ theo ý riêng của mình

C. Nhân viên cung ứng phải dựa vào kịch bản dịch vụ để thực hiện dịch vụ

D. Tất cả các câu trên đều đúng

21. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ có chất lượng là dịch vụ mà khách hàng nhận được có:

A. Giá trị nhận được lớn hơn giá trị mong đợi

B. Giá trị nhận được bằng giá trị mong đợi

C. Giá trị nhận được lớn hơn hoặc bằng giá trị mong đợi

D. Câu a và câu c đều đúng

22. Nhiều lựa chọn

Giao tiếp cá nhân dịch vụ, cuộc chiến từ ba phía, bao gồm:

A. Doanh nghiệp, khách hàng và đối thủ cạnh tranh

B. Doanh nghiệp, nhân viên và khách hàng

C. Khách hàng, nhân viên và đối thủ cạnh tranh

D. Doanh nghiệp, đối thủ cạnh tranh và nhân viên

23. Nhiều lựa chọn

Mô hình 5 lỗ hổng bao gồm:

A. 1 lỗ hổng khách hàng và 4 lỗ hổng nhà cung cấp

B. 1 lỗ hổng nhà cung cấp và 4 lỗ hổng khách hàng

C. 2 lỗ hổng khách hàng và 3 lỗ hổng nhà cung cấp

D. 3 lỗ hổng khách hàng và 2 lỗ hổng nhà cung cấp

24. Nhiều lựa chọn

Lỗ hổng khách hàng:

A. Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của khách hàng

B. Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của khách hàng và của công ty

C. Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của công ty

D. Cả 3 sai

25. Nhiều lựa chọn

Trong Marketing dịch vụ, thực hiện và chuyển giao dịch vụ chuẩn mực là một phương tiện chìa khóa để:

A. Khép lỗ hỏng số 1

B. Khép lỗ hỏng số 2

C. Khép lỗ hỏng số 3

D. Khép lỗ hỏng số 4

26. Nhiều lựa chọn

Trong Marketing dịch vụ, các công cụ kích thích tiêu thụ, định giá và các chứng cứ vật chất là một phương tiện chìa khóa để:

A. Khép lỗ hỏng số 1

B. Khép lỗ hỏng số 2

C. Khép lỗ hỏng số 3

D. Khép lỗ hỏng số 4

27. Nhiều lựa chọn

Lỗ hỏng thứ 3 (khoảng cách giữa tiêu chuẩn theo khách hàng và phân phối dịch vụ) được hiểu là doanh nghiệp:

A. Không hiểu sự mong đợi của khách hàng

B. Không có tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng hoặc tiêu chuẩn không đáp ứng được mong đợi của khách hàng

C. Không thực hiện đúng tiêu chuẩn đề ra

D. Không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng đến khách hàng

28. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ nhất (doanh nghiệp không hiểu sự mong đợi của khách hàng) là do:

A. Thiếu định hướng marketing

B. Thiếu những chuẩn mực theo suy nghĩ của khách hàng

C. Thiếu chính sách nguồn nhân lực

D. Thông đạt theo chiều ngang không tương thích

29. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 2 (doanh nghiệp không có tiêu chuẩn dịch vụ theo mong đợi của khách hàng) là do:

A. Thiếu kênh thông đạt

B. Thiết kế dịch vụ nghèo nàn

C. Khách hàng không đáp ứng vai trò

D. Tất cả các câu trên đều sai

30. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 4 (doanh nghiệp không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ đến khách hàng) là do:

A. Quản trị những kỳ vọng không hiệu quả

B. Doanh nghiệp quá ba hoa

C. Thông đạt theo chiều ngang không tương thích

D. Tất cả các câu trên đều đúng

© All rights reserved VietJack