vietjack.com

500 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị dịch vụ có đáp án - Phần 1
Quiz

500 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị dịch vụ có đáp án - Phần 1

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ là:

A. Hàng hóa vô hình

B. Những hành vi

C. Những hoạt động

D. Câu B và C đúng

2. Nhiều lựa chọn

Bản chất của dịch vụ là:

A. Một sản phẩm

B. Một quá trình bao gồm nhiều giai đoạn

C. Khó giữ vững các tiêu chuẩn về kiểm soát chất lượng

D. Tất cả các câu trên đều đúng

3. Nhiều lựa chọn

Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ là:

A. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân & tính dễ phân hủy

B. Tính hữu hình, tính không tồn kho, tính bất khả phân & tính không đồng nhất

C. Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không sở hữu & tính bất khả phân

D. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính không sở hữu & tính dễ phân hủy

4. Nhiều lựa chọn

Marketing tương tác là:

A. Marketing quan hệ

B. Marketing giao dịch

C. Marketing nội bộ

D. Tất cả đều sai

5. Nhiều lựa chọn

Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ marketing theo 4 yếu tố gọi là 4P (Product, Price, Place và Promotion) mà công ty sử dụng để theo đuổi những mục tiêu marketing của mình trên thị trường mục tiêu.

A. Đúng

B. Sai

C. Theo 6 yếu tố (6P)

D. Theo 7 yếu tố (7P)

6. Nhiều lựa chọn

Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm:

A. 4 yếu tố (4P)

B. 6 yếu tố (6P)

C. 7 yếu tố (7P)

D. 9 yếu tố (9P)

7. Nhiều lựa chọn

Yếu tố con người (People) trong marketing dịch vụ là:

A. Nhân viên

B. Khách hàng

C. Thông đạt văn hóa và giá trị

D. Tất cả các câu trên

8. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh:

A. Bán rẻ hơn

B. Thông tin nhanh hơn

C. Bán sản phẩm chất lượng cao hơn

D. Làm đúng điều khách hàng cần

9. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là gì?

A. Tăng danh tiếng nhãn hiệu

B. Tạo thiện cảm

C. Thay đổi nhận thức của khách hàng

D. Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa

10. Nhiều lựa chọn

Tam giác marketing dịch vụ bao gồm:

A. Internal marketing, External marketing & Service marketing

B. Internal marketing, External marketing & Interactive marketing

C. Internal marketing, Relationship marketing & Interactive marketing

D. Internal marketing, Service marketing & Relationship marketing

11. Nhiều lựa chọn

Thị trường hoạt động của marketing dịch vụ:

A. Thị trường khách hàng & thị trường nội bộ

B. Thị trường cung ứng & thị trường trung gian

C. Thị trường tuyển dụng & thị trường quyền lực

D. Tất cả các câu trên

12. Nhiều lựa chọn

Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua những tiện ích, giá trị và:

A. Giá trị tuyệt đối

B. Giá trị gia tăng

C. Giá trị cộng thêm

D. Giá trị mới

13. Nhiều lựa chọn

Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm:

A. Product, Price, Place, Promotion

B. Product, Price, Place, Promotion, Package, People, Process

C. Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Customer service

D. Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Physical evidence

14. Nhiều lựa chọn

Chứng cứ hữu hình (Physical Evidence) trong marketing dịch vụ, gồm:

A. Thiết kế phương tiện, nhân viên, trang thiết bị, dấu hiệu

B. Trang thiết bị, dấu hiệu, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viên

C. Thiết kế phương tiện, máy móc, cách bài trí, nhân viên, đồng phục

D. Danh thiếp, đồng phục, các chỉ dẫn, nhiệt độ, quy trình hoạt động

15. Nhiều lựa chọn

Căn cứ để xây dựng mục tiêu dịch vụ là:

A. Sứ mạng

B. Chiến lược

C. Các giá trị

D. Tất cả các câu trên

16. Nhiều lựa chọn

Đối với người tiêu dùng dịch vụ, giá dịch vụ bao gồm:

A. Giá tham khảo và Chi phí phi tiền tệ

B. Chi phí phi tiền tệ và Chi phí tiền tệ

C. Giá tham khảo và Chi phí tiền tệ

D. Chi phí phi tiền tệ và giá dịch vụ

17. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào ảnh hưởng đến Marketing mà công ty có thể kiểm soát được?

A. Đối thủ cạnh tranh

B. Chính phủ

C. Các lực lượng xã hội

D. Nhân viên bán hàng

18. Nhiều lựa chọn

Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm:

A. Mọi khách hàng có nhu cầu

B. Khách hàng có sức mua

C. Những khách hàng mà doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing

D. Khách hàng trung thành

19. Nhiều lựa chọn

Công cụ chiêu thị Marketing gồm có:

A. Quảng cáo, marketing trực tiếp, quan hệ công chúng (PR)

B. Quảng cáo, quan hệ công chúng, bán hàng trực tiếp

C. Quảng cáo, quan hệ công chúng, khuyến mãi

D. Các câu trên đều đúng

20. Nhiều lựa chọn

Là một doanh nghiệp dịch vụ vừa & nhỏ, dịch vụ của bạn không phải ai cũng có thể sử dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách hiệu quả nhất, bạn phải làm cách nào:

A. Thực hiện một chương trình quảng cáo trên TV

B. Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn

C. Tổ chức các sự kiện để thu hút nhiều người đến xem

D. Quảng cáo trên các báo

21. Nhiều lựa chọn

Một dịch vụ có chất lượng là:

A. Dịch vụ đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng

B. Dịch vụ có chi phí thấp

C. Dịch vụ đáp ứng và vượt qua được sự kỳ vọng của khách hàng

D. Dịch vụ khác biệt so với đối thủ cạnh tranh và quan trọng đối với khách hàng

22. Nhiều lựa chọn

Định vị dịch vụ tốt:

A. Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận nhiều hơn đối thủ

B. Giúp người mua phân biệt dễ dàng & chính xác dịch vụ

C. Giúp tạo ra sự khác biệt về dịch vụ trong tâm trí khách hàng

D. Câu B và câu C đúng

23. Nhiều lựa chọn

Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là:

A. Differentiation, Cost leadership, Technology Innovation, Customer Intimacy.

B. Overall - Differentiation, Focusing - Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation.

C. Overall – Cost leadership, Overall – Differentiation, Customer Intimacy, Operational Excellence.

D. Tất cả đều sai

24. Nhiều lựa chọn

Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là:

A. Overall - Differentiation, Focusing - Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation.

B. Overall – Cost leadership, Overall – Differentiation, Customer Intimacy, Operational Excellence.

C. Overall – Cost leadership, Focusing – Cost leadership, Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation.

D. Leader, Challenger, Follower, Nicher.

25. Nhiều lựa chọn

Ngày nay, chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại là bởi vì:

A. Sự phát triển của công nghệ

B. Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp

C. Nhu cầu của người tiêu dùng

D. Tất cả các đáp án trên

26. Nhiều lựa chọn

Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm:

A. Phát triển sản phẩm, phát triển thị trường, phát triển khách hàng và đa dạng hóa.

B. Xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa.

C. Xâm nhập thị trường, phát triển khách hàng, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa.

D. Phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa và phát triển thị phần.

27. Nhiều lựa chọn

Yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng thu lợi nhuận của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ:

A. Khách hàng

B. Đối thủ

C. Chu kỳ sống của sản phẩm

D. Nhà cung cấp

28. Nhiều lựa chọn

Với xu hướng đời sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại, các nhà marketing cần phải:

A. Cố gắng kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ càng lâu càng tốt.

B. Rút ngắn giai đoạn suy thoái càng ngắn càng tốt

C. Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu càng tốt

D. Rút ngắn giai đoạn phát triển & kéo dài giai đoạn bão hòa

29. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ sống của sản phẩm dịch vụ gồm có:

A. 3 giai đoạn

B. 4 giai đoạn

C. 5 giai đoạn

D. 6 giai đoạn

30. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ mang lại giá trị nhằm thỏa mãn mong đợi cốt lõi của khách hàng gọi là:

A. Dịch vụ cốt lõi

B. Dịch vụ chính

C. Dịch vụ phụ

D. Dịch vụ cộng thêm

© All rights reserved VietJack