21 CÂU HỎI
Khái niệm giao đất là gì?
A. Việc Nhà nước bán đất cho người sử dụng
B. Việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành quyết định giao đất cho đối tượng có nhu cầu sử dụng đất
C. Việc Nhà nước thu hồi đất
D. Việc người dân tự ý sử dụng đất
Khái niệm cho thuê đất là gì?
A. Việc Nhà nước bán đất cho người sử dụng
B. Việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành quyết định cho thuê đất cho đối tượng có nhu cầu sử dụng đất
C. Việc Nhà nước thu hồi đất
D. Việc người dân tự ý sử dụng đất
Có bao nhiêu hình thức Nhà nước trao quyền sử dụng đất?
A. 1
B. 2
C. 3 ( Giao đất, cho thuê đất, CNQSDD.
D. 4
Ai được xem là người sử dụng đất?
A. Người được Nhà nước giao quyền sử dụng đất
B. Người đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhưng chưa được cấp
C. Người nhận quyền sử dụng đất hoặc người thuê lại đất
D. Tất cả các trường hợp trên
Căn cứ nào để giao đất hoặc cho thuê đất thông qua đấu giá?
A. Khi có sự đồng ý của người dân
B. Khi có văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C. Khi không có nhà đầu tư nào tham gia đấu giá
D. Khi đất không có giá trị thương mại
Trường hợp nào không phải đấu giá hoặc đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư để thực hiện dự án có sử dụng đất?
A. Khi đất đã có sẵn quy hoạch sử dụng đất
B. Khi đất nằm trong khu vực quy hoạch đô thị
C. Khi dự án thuộc thẩm quyền của Quốc hội hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
D. Khi đất thuộc khu vực nông thôn
Điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa hoặc đất rừng đặc dụng là gì?
A. Không cần điều kiện đặc biệt
B. Phải có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
C. Chỉ cần quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
D. Được phép tự do chuyển đổi mà không cần bất kỳ nghị quyết nào
Người được Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư phải đáp ứng điều kiện gì?
A. Ký quỹ hoặc các hình thức bảo đảm khác theo pháp luật về đầu tư
B. Có năng lực tài chính
C. Không vi phạm quy định của pháp luật về đất đai hoặc đã chấp hành xong quyết định, bản án có hiệu lực pháp luật
D. Tất cả các điều kiện trên
Thời hạn giao đất nông nghiệp cho cá nhân là bao nhiêu năm?
A. 20 năm
B. 30 năm
C. 50 năm
D. 70 năm
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp có cần xin phép cơ quan nhà nước không?
A. Không cần xin phép
B. Chỉ cần đăng ký đất đai
C. Cần xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
D. Tùy theo diện tích đất
Trường hợp nào giao đất có thu tiền sử dụng đất?
A. Đất ở (kể cả trường hợp công nhận)
B. Tổ chức kinh tế thực hiện dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân
C. Đầu tư cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư; đầu tư hạ tầng nghĩa trang để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng; xây dựng cơ sở lưu giữ tro cốt
D. Tất cả các trường hợp trên
Trường hợp nào giao đất không thu tiền sử dụng đất?
A. Đất nông nghiệp trong hạn mức của cá nhân
B. Đất xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước
C. Đất công cộng không nhằm mục đích kinh doanh
D. Tất cả các trường hợp trên
Trường hợp nào phải thuê đất của Nhà nước và trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê?
A. Thực hiện dự án đầu tư sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp
B. Sử dụng đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp
C. Xây dựng nhà ở xã hội cho thuê
D. Tất cả các trường hợp trên
Thời hạn sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư là bao lâu?
A. Không quá 30 năm
B. Không quá 50 năm
C. Không quá 70 năm
D. Không quá 100 năm
Trường hợp nào chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền?
A. Chuyển đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
B. Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp
C. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở
D. Tất cả các trường hợp trên
Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài được giao đất để thực hiện dự án gì?
A. Nhà ở thương mại
B. Đầu tư cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
C. Xây dựng cơ sở lưu giữ tro cốt
D. Tất cả các trường hợp trên
Trường hợp nào đất nông nghiệp không tính vào hạn mức giao đất?
A. Đất do nhận chuyển nhượng
B. Đất do thuê lại
C. Đất do nhận thừa kế, nhận tặng cho
D. Tất cả các trường hợp trên
Thời hạn giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân là bao nhiêu năm?
A. 20 năm
B. 30 năm
C. 50 năm
D. 70 năm
Khi hết thời hạn giao đất nông nghiệp cho cá nhân, nếu có nhu cầu thì được xem xét tiếp tục giao đất trong bao lâu?
A. 20 năm
B. 30 năm
C. 50 năm
D. 70 năm
Đối với đất rừng phòng hộ, hạn mức giao đất là bao nhiêu?
A. Không quá 10 ha
B. Không quá 20 ha
C. Không quá 30 ha
D. Không có giới hạn
Thời hạn giao đất phi nông nghiệp có thời hạn là bao lâu?
A. 20 năm
B. 30 năm
C. 50 năm
D. 70 năm