vietjack.com

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp chế dược Bài 9: Quy chế dược bệnh viện có đáp án
Quiz

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp chế dược Bài 9: Quy chế dược bệnh viện có đáp án

A
Admin
62 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
62 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Bệnh viện có mấy nhiệm vụ?

A. 6 nhiệm vụ.

B. 9 nhiệm vụ.

C. 7 nhiệm vụ.

D. 8 nhiệm vụ.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hội đồng thuốc và điều trị của bệnh viện có tối thiểu bao nhiêu người?

A. 4 người.

B. 7 người.

C. 5 người.

D. 6 người.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hội đồng thuốc và điều trị của bệnh viện có tối đa bao nhiêu người?

A. 24 người.

B. 20 người.

C. 15 người.

D. 10 người.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Vai trò của giám đốc và phó giám đốc chuyên môn trong hội đồng thuốc và điều trị của bệnh viện là:

A. Chủ tịch.

B. Ủy viên thường trực.

C. Phó chủ tịch.

D. Ủy viên không thường trực.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Vai trò của trưởng khoa dược trong hội đồng thuốc và điều trị của bệnh viện là:

A. Chủ tịch.

B. Thư ký.

C. Phó chủ tịch.

D. Ủy viên không thường trực.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Vai trò của trưởng khoa dược trong hội đồng thuốc và điều trị của bệnh viện là:

A. Chủ tịch.

B. Thư ký.

C. Ủy viên thường trực.

D. Ủy viên không thường trực.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Vai trò của trưởng phòng kế hoạch tổng hợp trong hội đồng thuốc và điều trị của bệnh viện là:

A. Chủ tịch.

B. Thư ký.

C. Ủy viên thường trực.

D. Ủy viên không thường trực.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Vai trò của điều dưỡng trưởng trong hội đồng thuốc và điều trị của bệnh viện là:

A. Chủ tịch.

B. Thư ký.

C. Ủy viên thường trực.

D. Ủy viên không thường trực.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Vai trò của trưởng phòng tài chính – kế toán trong hội đồng thuốc và điều trị của bệnh viện là:

A. Chủ tịch.

B. Thư ký.

C. Ủy viên thường trực.

D. Ủy viên không thường trực.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hội đồng thuốc và điều trị của bệnh viện có mấy nhiệm vụ?

A. 7 nhiệm vụ.

B. 6 nhiệm vụ.

C. 4 nhiệm vụ.

D. 5 nhiệm vụ.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Khoa dược của bệnh viện có mấy chức năng?

A. 3 chức năng.

B. 4 chức năng.

C. 2 chức năng.

D. 5 chức năng.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Khoa dược là khoa chuyên môn chịu sự lãnh đạo trực tiếp của:

A. Trưởng khoa dược.

B. Phó giám đốc bệnh viện.

C. Giám đốc sở y tế.

D. Giám đốc bệnh viện.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Khoa dược của bệnh viện có mấy nhiệm vụ?

A. 18 nhiệm vụ.

B. 4 nhiệm vụ.

C. 14 nhiệm vụ.

D. 7 nhiệm vụ.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Khoa dược của bệnh viện gồm bao nhiêu bộ phận?

A. 4 bộ phận.

B. 5 bộ phận.

C. 6 bộ phận.

D. 7 bộ phận.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Bộ phận nào của khoa dược bệnh viện chiếm nhiều nhân lực nhất?

A. Nghiệp vụ dược.

B. Thống kê dược.

C. Dược lâm sàng, thông tin thuốc.

D. Kho và cấp phát.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Khoa dược bệnh viện có nhiệm vụ chỉ đạo tuyến là nhiệm vụ gì?

A. Chỉ đạo chuyên môn cho khoa dược bệnh viện tuyến dưới.

B. Chỉ đạo thực hiện nghiên cứu khoa học.

C. Thực hiện nhiệm vụ theo dõi, quản lý, giám sát cung ứng thuốc.

D. Chỉ đạo thực hiện đào tạo cán bộ.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong bệnh viện, khoa dược cần theo dõi quản lý đặc biệt tình hình sử dụng loại thuốc nào?

A. Hormon.

B. Thuốc tim mạch.

C. Kháng sinh.

D. Thuốc tự pha chế.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Hình thức cung ứng thuốc phổ biến hiện nay cho khoa dược bệnh viện là:

A. Thông qua trình dược viên.

B. Do bộ y tế cấp và phân phối thuốc.

C. Lấy từ công ty phân phối cấp trung ương.

D. Đấu thầu.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Khoa dược của bệnh viện được phép pha chế loại thuốc nào sau đây?

A. Thuốc sát khuẩn dùng ngoài.

B. Thuốc có độ an toàn cao.

C. Thuốc có thời hạn sứ dụng ngắn.

D. Thuốc không kê đơn.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, bệnh viện hạng 3 thì trưởng khoa dược là:

A. Dược sĩ đại học trở lên.

B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên.

C. Dược sĩ cao đẳng trở lên.

D. Dược sỹ cao đẳng được ủy quyền trở lên.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, bệnh viện không phân hạng thì trưởng khoa dược là:

A. Dược sĩ đại học trở lên.

B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên.

C. Dược sĩ cao đẳng trở lên.

D. Dược sỹ cao đẳng được ủy quyền trở lên.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, bệnh viện hạng 2 thì trưởng khoa dược là:

A. Dược sĩ đại học trở lên.

B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên.

C. Dược sĩ cao đẳng trở lên.

D. Dược sỹ cao đẳng được ủy quyền trở lên.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, bệnh viện hạng đặc biệt thì trưởng khoa dược là:

A. Dược sĩ đại học trở lên.

B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên.

C. Dược sĩ cao đẳng trở lên.

D. Dược sỹ cao đẳng được ủy quyền trở lên.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Ai làm đầu mối trong công tác đấu thầu thuốc của bệnh viện?

A. Trưởng khoa dược.

B. Phó giám đốc bệnh viện.

C. Giám đốc bệnh viện.

D. Trưởng phòng kế hoạch – tổng hợp.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Quản lý hoạt động chuyên môn của nhà thuốc bệnh viện là nhiệm vụ của:

A. Trưởng khoa dược.

B. Phó giám đốc bệnh viện.

C. Giám đốc bệnh viện.

D. Trưởng phòng kế hoạch – tổng hợp.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, bệnh viện hạng 1 thì người làm công tác nghiệp vụ dược là:

A. Dược sĩ đại học trở lên.

B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên.

C. Dược sĩ cao đẳng trở lên.

D. Dược sỹ trung học trở lên.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, bệnh viện hạng 3 thì người làm công tác nghiệp vụ dược là:

A. Dược sĩ đại học trở lên.

B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên.

C. Dược sĩ cao đẳng trở lên.

D. Dược sỹ trung học trở lên.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Kiểm tra quy định chuyên môn dược tại các khoa lâm sàng là chức trách, nhiệm vụ của bộ phận nào trong khoa dược?

A. Nghiệp vụ dược.

B. Thống kê dược.

C. Dược lâm sàng, thông tin thuốc.

D. Kho và cấp phát.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Kiểm nghiệm, kiểm soát chất lượng thuốc cho bệnh viện là chức trách, nhiệm vụ của bộ phận nào trong khoa dược?

A. Nghiệp vụ dược.

B. Thống kê dược.

C. Dược lâm sàng, thông tin thuốc.

D. Kho và cấp phát.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Việc sử dụng và bảo quản thuốc trong tủ trực tại các khoa lâm sàng là chức trách, nhiệm vụ của bộ phận nào trong khoa dược?

A. Nghiệp vụ dược.

B. Thống kê dược.

C. Dược lâm sàng, thông tin thuốc.

D. Kho và cấp phát.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, người phụ trách kho cấp phát thuốc gây nghiện tại khoa dược bệnh viện là:

A. Dược sĩ đại học trở lên.

B. Dược sĩ cao đẳng được ủy quyền trở lên.

C. Dược sĩ cao đẳng trở lên.

D. Dược sỹ trung học trở lên.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, người phụ trách kho cấp phát thuốc thường tại khoa dược bệnh viện là:

A. Dược sĩ đại học trở lên.

B. Dược sĩ cao đẳng được ủy quyền trở lên.

C. Dược sĩ cao đẳng trở lên.

D. Dược sỹ trung học trở lên.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc xuất, nhập thuốc là chức trách,

Nhiệm vụ của bộ phận nào trong khoa dược?

A. Nghiệp vụ dược.

B. Thống kê dược.

C. Dược lâm sàng, thông tin thuốc.

D. Kho và cấp phát.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, cán bộ thống kê dược tại khoa dược bệnh viện là:

A. Dược sĩ đại học trở lên có nghiệp vụ thống kê.

B. Dược sĩ cao đẳng trở lên có nghiệp vụ thống kê.

C. Dược sĩ trung cấp trở lên có nghiệp vụ thống kê.

D. Người có nghiệp vụ thống kê.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, người làm công tác dược lâm sàng tại khoa dược bệnh viện là:

A. Dược sĩ đại học trở lên.

B. Dược sĩ cao đẳng được ủy quyền trở lên.

C. Dược sĩ cao đẳng trở lên.

D. Dược sỹ trung học trở lên.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Việc “theo dõi, kiểm tra, giám sát kê đơn thuốc nội, ngoại trú” là chức trách, nhiệm vụ của bộ phận nào trong khoa dược?

A. Nghiệp vụ dược.

B. Thống kê dược.

C. Dược lâm sàng, thông tin thuốc.

D. Kho và cấp phát.Đáp án

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Việc “tham gia đào tạo, nghiên cứu khoa học” là chức trách, nhiệm vụ của bộ phận nào trong khoa dược?

A. Nghiệp vụ dược.

B. Thống kê dược.

C. Dược lâm sàng, thông tin thuốc.

D. Kho và cấp phát.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, người làm công tác pha chế cho chuyên khoa nhi tại khoa dược bệnh viện là:

A. Dược sĩ đại học trở lên.

B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên.

C. Dược sĩ cao đẳng trở lên.

D. Dược sỹ trung học trở lên.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, người làm công tác pha chế cho chuyên khoa ung bướu tại khoa dược bệnh viện là:

A. Dược sĩ đại học trở lên.

B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên.

C. Dược sĩ cao đẳng trở lên.

D. Dược sỹ trung học trở lên.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, người làm công tác pha chế thuốc gây nghiện tại khoa dược bệnh viện là:

A. Dược sĩ đại học trở lên.

B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên.

C. Dược sĩ cao đẳng trở lên.

D. Dược sỹ trung học trở lên.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, người làm công tác pha chế thuốc dùng ngoài tại khoa dược bệnh viện là:

A. Dược sĩ đại học trở lên.

B. Dược sĩ trung học được ủy quyền trở lên.

C. Dược sĩ cao đẳng trở lên.

D. Dược sỹ trung học trở lên.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Căn cứ xây dựng danh mục thuốc sử dụng tại bệnh viện dựa vào các yếu tố sau đây, ngoại trừ:

A. Khả năng kinh phí.

B. Danh mục thuốc chủ yếu.

C. Quy mô, phân tuyến bệnh viện.

D. Danh mục thuốc thiết yếu.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Căn cứ xây dựng danh mục thuốc sử dụng tại bệnh viện dựa vào các yếu tố sau đây, ngoại trừ:

A. Mô hình bệnh tật.

B. Danh mục thuốc chủ yếu.

C. Trình độ cán bộ.

D. Khả năng chi trả của bệnh nhân.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Mô hình bệnh tật của địa phương và của bệnh viện phải được thống kê:

A. Hàng 6 tháng.

B. Hàng quý.

C. Hàng năm.

D. Hàng tháng.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Hội đồng kiểm nhập thuốc của khoa dược bệnh viện do ai quyết định?

A. Trưởng khoa dược.

B. Phó giám đốc bệnh viện.

C. Giám đốc sở y tế.

D. Giám đốc bệnh viện.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Số lượng thành viên hội đồng kiểm nhập thuốc của khoa dược bệnh viện?

A. 10 người.

B. 8 người.

C. 5 người.

D. 3 người.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Hội đồng kiểm nhập thuốc của khoa dược bệnh viện có các thành viên

Sau đây, ngoại trừ:

A. Trưởng khoa dược.

B. Cán bộ thống kê dược.

C. Cán bộ thủ kho dược.

D. Phó khoa dược.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Hội đồng kiểm nhập thuốc của khoa dược bệnh viện có các thành viên

Sau đây, ngoại trừ:

A. Trưởng khoa dược.

B. Cán bộ cung ứng.

C. Cán bộ phòng tài chính – kế toán.

D. Cán bộ thủ kho dược.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Toàn bộ thuốc được kiểm nhập trong thời gian tối đa là bao lâu kể từ khi nhận về kho?

A. 3 tuần.

B. 2 tuần.

C. 1 tuần.

D. 4 tuần.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Các nội dung của kiểm nhập thuốc, ngoại trừ:

A. Kiểm tra về chủng loại.

B. Kiểm tra về số lượng.

C. Kiểm tra về quy cách đóng gói.

D. Kiểm tra về chất lượng.

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Người duyệt phiếu trước cấp phát thuốc của khoa dược bệnh viện là:

A. Trưởng khoa dược.

B. Cán bộ nghiệp vụ dược.

C. Giám đốc bệnh viện.

D. Cán bộ thủ kho dược.

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Người duyệt phiếu trước cấp phát thuốc của khoa dược bệnh viện là:

A. Dược sỹ được ủy quyền.

B. Cán bộ nghiệp vụ dược.

C. Giám đốc bệnh viện.

D. Cán bộ thủ kho dược.

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Khi kiểm tra đối chiếu cấp phát thuốc, việc đầu tiên cần kiềm tra là:

A. Thể thức phiếu lĩnh thuốc hoặc đơn thuốc.

B. Số lượng thuốc.

C. Tên thuốc, nhãn thuốc, nồng độ.

D. Dạng bào chế, liều dùng, đường dùng.

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Khi cấp phát thuốc phải vào sổ theo dõi xuất, nhập hoặc thẻ kho:

A. Hàng 3 ngày.

B. Hàng 12 giờ.

C. Hàng ngày.

D. Hàng tuần.

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Kiểm kê thuốc, hóa chất (pha chế, sát khuẩn) tại khoa dược được thực hiện:

A. Nứa tháng/lần.

B. 2 tháng/lần.

C. 1 tháng/lần.

D. 3 tháng/lần.

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Kiểm kê thuốc tủ trực tại các khoa lâm sàng của bệnh viện được thực hiện:

A. Nứa tháng/lần.

B. 2 tháng/lần.

C. 1 tháng/lần.

D. 3 tháng/lần.

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Hội đồng kiểm kê tại kho của khoa dược hàng tháng gồm bao nhiêu người?

A. 4 người.

B. Ít nhất 3 người.

C. 5 người.

D. 7 người.

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Hội đồng kiểm kê tại khoa lâm sàng có ít nhất mấy người?

A. 4 người.

B. 3 người.

C. 7 người.

D. 2 người.

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Tại hội đồng kiểm kê tại khoa lâm sàng, tổ trưởng kiểm kê là:

A. Khoa nội.

B. Khoa dược.

C. Khoa ngoại.

D. Khoa điều dưỡng.

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

Số lượng hội đồng kiểm kê của bệnh viện vào cuối năm gồm mấy người?

A. 4 người.

B. 3 người.

C. 10 người.

D. 7 người.

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

Trong hoạt động của khoa dược về quy định bảo quản, việc theo dõi nhiệt độ độ ẩm được thực hiện tối thiểu mấy lần trong ngày?

A. 4 lần.

B. 3 lần.

C. 1 lần.

D. 2 lần.

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

Trong hoạt động của khoa dược về quy định kiểm tra sức khỏe đối với thủ kho thuốc, hóa chất được thực hiện?

A. 6 tháng/lần.

B. 3 tháng/lần.

C. 12 tháng/lần.

D. 24 tháng/lần.

© All rights reserved VietJack