60 CÂU HỎI
Hệ thống bổ thể.....
A.gồm 20 protein huyết thanh
B.là protein huyết thanh hoạt động như một cascade sinh học
C.A và B đúng
D.gồm nhiều kháng thể
Hệ thống bổ thể thuộc/liên quan....
A.miễn dịch chuyên biệt
B.miễn dịch không chuyên biệt
C. A và B đúng
D.không câu nào đúng
Đặc điểm nào sau đây không đúng với bổ thể?
A.Bổ thể hiện diện trong huyết thanh
B.Bổ thể được tổng hợp ở gan
C.Bổ thể hiện diện như enzyme ở trạng thái hoạt động
D.Bổ thể không bền ở nhiệt độ cao
Chức năng chính của bổ thể là gì?
A.Thực bào
B.Gắn với kháng thể đã gắn trên bề mặt tế bào và tiêu diệt tế bào này
C.Bất hoạt perforin
D.Là chất trung gian trong sự phóng thích histamine
Bổ thể có khả năng.....
A.kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
B.gắn với kháng thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên
C.gắn với kháng thể ngay cả khi kháng thể ở dạng tự do lưu hành trong huyết thanh
D.gắn với kháng thể và làm tăng khả năng kết hợp kháng nguyên của kháng thể đó
Bổ thể không có chức năng nào sau đây?
A.Giảm sự thanh thải phức hệ kháng nguyên-kháng thể
B.Phân giải tế bào ngoại lai
C.Tăng tính thấm của màng
D.Sự di nhập của bạch cầu trung tính tới mô nhiễm bệnh
Đặc điểm nào sau đây đúng về sự hoạt hóa bổ thể?
A.Ly giải tác nhân gây bệnh, tế bào ung thư
B.Tạo thành các chất trung chuyển lôi kéo bạch cầu trung tính tới nơi bị viêm
C.Sự opsonin hóa
D.Tất cả các câu trên
Chức năng của hệ bổ thể.....
A.phân giải tế bào và hóa hướng động
B.opsonin hóa
C.anaphylatixin và hoạt hóa tạo kháng thể
D.tất cả các câu trên
Nhiều bổ thể có bản chất giống.....
A.Kháng thể
B.Cytokine
C.Enzyme
D.Hormone
Thành phần hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển?
A.Phức hệ kháng nguyên-kháng thể
B.Kháng nguyên
C.Kháng nguyên peptide
D.Kháng nguyên gắn với MHC
Thành phần nào dẫn đến sự hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển?
A.Virus
B.Phức hệ kháng nguyên-kháng thể
C.Thành phần vách tế bào của nấm
D.Tất cả các câu trên
Thành phần hoạt hóa bổ thể theo con đường độc lập kháng thể?
A.Phức hệ kháng nguyên-kháng thể
B.Kháng thể
C.Vi sinh vật hoặc độc tố của vi sinh vật
D.Kháng nguyên gắn với MHC
Con đường cổ điển của hệ bổ thể thuộc/liên quan đến......
A.miễn dịch đặc hiệu
B.miễn dịch thích ứng
C.miễn dịch không đặc hiệu
D.A và B đúng
Con đường độc lập kháng thể của hệ bổ thể thuộc/liên quan đến......
A.miễn dịch không đặc hiệu
B.miễn dịch bẩm sinh
C.miễn dịch đặc hiệu
D.A và B đúng
Bổ thể là các protein có chức năng trong sự loại bỏ kháng nguyên /vi khuẩn. Con
đường hoạt hóa nào sau đây thuộc miễn dịch thích ứng?
A.Độc lập kháng thể
B.Cổ điển
C.Lectin
D.Tất cả đều đúng
Thành phần nào của bổ thể C1 gần với kháng thể trong sự hoạt hóa bổ thể theo con
đường cổ điển?
A.C1q
B.C1r
C.C1s
D.Tất cả thành phần trên
Isotype nào của kháng thể hiệu quả nhất trong sự hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển?
A.IgM
B.IgA
C.IgE
D.IgG
Tiểu đơn vị nào của C1 cắt protein C4 và C2 trong hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển?
A.C1q
B.C1r
C.C1s
D.Tất cả các câu trên
Phân tử bổ thể đầu tiên liên kết với kháng thể trong sự hoạt hóa bổ thể là....
A.C1q
B.C1r
C.C1s
D.C3b
Trong con đường cổ điển phân tử nào tương đương C3 convertase?
A.C4aC2a
B.C4bC2b
C.C4bC2a
D.C4aC2b
Trong sự hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển, sau khi C1q gắn với thụ thể Fc của kháng thể, sự kiện tiếp theo là....
A.C1r được hoạt hóa
B.C4 được cắt thành C4a và C4b
B.C1s được hoạt hóa
D.C2 được cắt thành C2a và C2b
Trong con đường cổ điển, thành phần nào được cắt bởi C4Bc2Ac3b, khởi đầu sự hình thành phức hệ tấn công màng?
A.C5
B.C6
C.C7
D.C8
Phân tử nào quan trọng hơn hệ bổ thể?
A.C1
B.C2
C.C3b
D.C5
Kim loại nào sau đây cần cho sự hoạt hóa C1.
A.Ca
B.Mg
C.Mn
D.Zn
Đặc điểm nào sau đây liên quan đến bổ thể không đúng?
A.Gồm các tiểu đơn vị C1q, C1r và C1s
B.Các tiểu đơn vị gắn với nhau cần ion Ca2+
C.Bổ thể gắn ở vùng Fc của kháng thể
D.C1q trở thành enzyme esterase ở trạng thái hóa.
Thành phần nào sau đây tương đương với C3 convertase?
A.C4b2a
B.C3bBb
C.iC3Bb
D.Tất cả đều đúng
Protein gắn với mannose trong con đường lectin tương đương với với thành phần nào trong con đương cổ điển?
A. C3`
B. C1rs
C. C1q
D. C4
Phân tử hiện diện trong con đường độc lập kháng thể?
A. Yếu tố B
B. Yếu tố D
C. Yếu tố F
D. A và B đúng
Câu nào sau đây mô tả đúng về properdin trong con đường độc lập với kháng thể?
A. Sự ổn định c3/C5 convertase
B. Biến đổi B thành Bb
C. Ức chế sự thành lập C3 convertase
D. Liên kết với kháng nguyên khởi đầu
Phân tử cắt bổ thể C3 là….
A. C3b
B. C3bBb
C. Yếu tố B
D. Yếu tố D
Con đường độc lập với kháng thể được hoạt hóa trong sự đáp ứng đối với kháng nguyên, nhưng không cần sự tương tác với kháng thể. Protein nào sau đây không tham gia trong con đường hoạt hóa này?
A. C3
B. Yếu tố B
C. Yếu tố D
D. Properdin
Trong sự hoạt hóa bổ thể theo con đường đôc lập với kháng thể, chất nào sau đây là cơ chất của fD (factor D, yếu tố D)
A. C3bBb
B. C3bBa
C. C3b(H2O)B
D. C3bBD
Sự kiện nào sau đây không xảy ra khi bổ thể được hoạt hóa theo con đường độc lập với kháng thể (bên cạnh, alternative pathway)?
A. C3 được biến đổi thành C3a và C3b
B. C4 được biến đổi thành C4a với C4b
C. C5 được biến đổi thành C5a và C5b
D. Hoạt hóa phức hệ tấn công màng (membrane attack complex) và phức hệ C1
Trong sự hoạt hóa bổ thể theo con đường lectin MBL thường gắn với phân tử nào sau
đây?
A. Glucose
B. Galactose
C. Lectin
D. Mannose
Quá trình nào sau đây cần thiết cho sự hình thành C3 convertase trong sự khuếch đại sự hoạt hóa bổ thể?
A. C3b phải được gắn với kháng nguyên lạ
B. Yếu tố B phải gắn với C3b tạo thành C3bB là cơ chất của yếu tố D
C. Properdin phải gắn với phức hệ C3bBb để ổn định
D. Tất cả các quá trình trên
Các sinh vật như Salmonella, Listeria, Neisseria, Cryptoccus có các gốc carbohydrate trên kháng nguyên bề mặt để hoạt hóa bổ thể theo con đường nào?
A. Độc lập với kháng thể
B. Cổ điển
C. Lectin
D. Tất cả các con đường trên
Con đường cổ điển và con đường độc lập với kháng thể gặp nhau ở phân tử nào sau
đây?
A. C3
B. C4
C. C5
D. Yếu tố D
Thành phần nào sau đây của bổ thể có thể gắn trên màng và tham gia sự opsonin hóa?
A. C3b, C4b
B. C3a, C4a
C. C2a, C4a
D. C2b, C4b
Câu nào sau đây mô tả đúng về phức hệ tấn công màng (MAC)?
A. Mỗi con đường hoạt hóa bổ thể sử dụng các yếu tố khác nhau để tạo thành
B. C5 đến C9 không cần thiết trong sự tạo thành MAC
C. Một đơn vị MAC đủ để phân giải tế bào
D. Sự polymer hóa C9 tạo thành kênh xuyên màng
Sự ly giải tế bào trong con đường bổ thể được khởi đầu bởi thành phần nào sau đây?
A. Phức hệ phá hủy màng
B. Phức hệ phân hủy màng
C. Phức hệ tấn công màng
D.Phức hệ ly giải màng
Phức hệ tấn công màng (MAC) là: …
A. C5b6789
B.C5b5678
C. C5b5789
D. Phức hệ polysacharide – protein
Phức hệ tấn công màng (MAC) chứa 5 protein bổ thể C5, C6, C7, C8 và C9. Tiểu đơn
vị nào sau đây gắn với bề mặt màng và cung cấp vị trí gắn cho các tiểu đơn vị còn lại?
A. C5a
B. C5b
C. A và B
D. Tất cả đều sai
Đặc điểm đúng về sự khuếch đại trong sự hoạt hóa bổ thể?
A. Sự khuếch đại xảy ra trong con đường độc lập với kháng thể
B. iC3 gắn với yếu tố B tạo nên sự khuếch đại
C. C3b là sản phẩm tăng trong sự khuếch đại
D. Tất cả các đặc điểm trên
Protein bổ thể nào được polymer hóa để tạo thành perforin của phức hệ MAC?
A. C6
B. C7
C. C8
D. C9
Yếu tố H hoạt động sẽ cạnh tranh với yếu tố nào sau đây?
A. Yếu tố B
B. Yếu tố D
C. C3B
D. Yếu tố I
Điều nào sau đây đúng về C3b?
A. C3b là 1 anaphylatoxin
B. C3b trực tiếp gây tổn thương tế bào vi khuẩn
C. C3b là opsonin
D. C3b là dạng bất hoạt của C3
Phân tử hiệu quả nhất trong anaphylatoxin?
A. C3a
B. C4a
C. C5a
D. C1
Thành phần nào của protein bổ thể có vai trò tăng cường sự viêm (anaphylatoxin)?
A. C3a
B. C5a
C. A và B đúng
D. Tất cả đều sai
Thành phần nào của bổ thể có vai trò opsonin hóa và thực bào?
A. C3a
B. C3b
C. C5a
D. C5b
Phân tử hóa hướng động mạnh nhất của bạch cầu trung tính?
A. C3a
B. C3b
C. C5s
D.C5b
C3b có chức năng nào sau đây?
A. C3b trực tiếp gây tổn thương vi khuẩn
B. C3b là phân tử gây anaphylatoxin
C. C3b là một phân tử hóa hướng động
D. C3b là phân tử opsonin vi khuẩn
Sự thiếu thụ thể CR1 trên tế bào hồng cầu dẫn đến sự kiện nào sau đây?
A. Giảm sự gắn của c3b lên tế bào hồng cầu
B. Thiếu sự thanh thải phức hệ miễn dịch của tỳ tạng
C. Tăng sự phân giải C3b thành C3d và C3dg
D. Tất cả các câu trên
Tế bào hồng cầu biểu hiện thụ thể bổ thể giúp vận chuyển và loại bỏ phức hệ miễn dịch khỏi hệ tuần hoàn. Thụ thể bổ thể nào sau đây được biểu hiện ở tế bào hồng cầu?
A. CR1
B. CR2
C. CR3
D. CR4
Sự thiếu thụ thể CR2 trên màng tế bào dẫn đến sự kiện nào sau đây?
A. Giảm sự tan máu
B. Tăng tính nhạy cảm đối với sự nhiễm
C. Giảm sự tạo thành kháng thể
D. Tăng kháng thể IgG
Thụ thể bổ thể hoạt hóa sự thực bào bằng cách gắn với vi khuẩn /kháng nguyên liên kết với C3b và C4b?
A. CR1
B. CR2
C. CR3
D. CR4
Thụ thể bổ thể hoạt hóa đáp ứng miễn dịch thể dịch bằng cách thúc đẩy sự bẫy phức hệ kháng nguyên-kháng thể?
A. CR1
B. CR2
C. CR3
D. CR4
Sự khiếm khuyết protein bổ thể (C1q, C1r, C1s) hoặc thụ thể bổ thể dẫn đến sự tích tụ phức hệ miễn dịch nguyên nhân gây ra bệnh ban đỏ (systemic lupus erythematosus, SLE) hoặc viêm mạch. Sự khiếm khuyết này ảnh hưởng đến quá trình nào sau đây?
A. Hoạt hóa bổ thể theo con đường độc lập kháng thể.
B. Hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển
C. Hoạt hóa bổ thể theo con đường lectin
D. Không ảnh hưởng đến con đường nào
Yếu tố nào sau đây ức chế sự ly giải tế bào hồng cầu?
A. C1INH
B. Yếu tố B
C. DAF
D. Yếu tố H
Sự khiếm khuyết thành phần bổ thể là yếu tố D và properdin dẫn đến sự tái nhiễm khuẩn. Con đường hoạt hóa bổ thể nào sau đây bị ảnh hưởng trong điều kiện này?
A. Con đường độc lập kháng thể
B. Con đường cổ điển
C. Con đường lectin
D. Không ảnh hưởng đến sự hoạt hóa bổ thể
Tế bào của cơ thể được bảo vệ khỏi MAC bởi phân tử nào sau đây?
A. MHC
B. DAF
C. BCR
D. TCR