vietjack.com

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Miễn dịch Chương 1: Khái niệm cơ bản về miễn dịch học có đáp án
Quiz

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Miễn dịch Chương 1: Khái niệm cơ bản về miễn dịch học có đáp án

A
Admin
67 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
67 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây không thuộc miễn dịch đầu tiên?

A. Màng nhày

B. Nước mắt

C. Nước bọt

D. Kháng thể

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tế bào NK được tìn thấy nơi nào sau đây?

A. Máu

B. Tuyến ức

C. Lách

D. Hạch bạch huyết

E. Tất cả những ý trên

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đại thực bào hiện diện ở tất cả các mô được phát triển từ tế bào nào sau đây?

A. Bạch cầu trung tính

B. Bạch cầu ưa acid

C.Bạch cầu ưa base

D. Bạch cầu đơn nhân

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng nào sau đây không phải của viêm?

A. Đỏ

B. Sốt

C. Sưng

D. Đau

E. Tím tái

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào sau đây không thuộc miễn dịch thích ứng?

A. Bạch cầu trung tính

B. Tế bào T

C.Tế bào B

D. Tế bào plasma

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Kháng thể nào sau đây chịu trách nhiệm trong sự dị ứng không bao gồm các chất nào?

A.IgA

B.IgB

C.IgE

D.IgD

E.IgM

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chất hóa học do tế bào mast phóng thích trong sự dị ứng không bao gồm các chất nào

sau đây?

A.Histamine

B.Leukotrien

C.Prostaglandin

D.Interferon

E.Cytokine

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Sự hiện diện của kháng thể IgM cho thấy:

A.Tế bào B được hoạt hóa

B. Mới bị phơi nhiễm tác nhân gây bệnh

C.Xảy ra phản ứng dị ứng

D.Tế bào trí nhớ được hoạt hóa

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân của sự dẫn đến sự tự miễn dịch là?

A.Mất tế bào T

B.Mất tế bào B

C.Mất dung nạp miễn dịch

D.Mất tế bào plasma

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Ngành khoa học nghiên cứu về hệ miễn dịch ở tất cả động vật được gọi là:

A.Động vật học

B.Vi sinh học

C.Miễn dịch học

D.Công nghệ sinh học

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Loại miễn dịch nào sau đây đạt được trong quá trình sống?

A.Miễn dịch thu được

B.Miễn dịch chủ động

C.Miễn dịch thụ động

D.Tất cả các câu trên

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu loại kháng thể?

A.2

B.3

C.4

D.5

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Bản chất hóa học của kháng thể là gì?

A.Polysaccharide

B.Immunoglobulin

C.Protein

D.Glycoprotein

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào sau đây thuộc đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào?

A.Tế bào B

B.Tế bào T

C.Tế bào mast

D.Thormbocyte

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng về kháng thể IgM ở người?

A.IgM có thể đi qua nhau thai

B.IgM có thể bảo vệ bề mặt niêm mạc

C.IgM được tạo ra bởi các tế bào huyết tương có ái lực cao

D.IgM bị giới hạn trong vòng tuần hoàn

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào sau đây không có chức năng thực bào?

A.Đại thực bào

B.Bạch cầu trung tính

C.Bạch cầu ưa acid

D.Bạch cầu ưa base

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Bạch cầu đơn nhân được hoạt hóa thành dạng tế bào nào sau đây?

A.Bạch cầu trung tính

B.Tế bào B

C.Đại thực bào

D.Tế bào T

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tế bào B và tế bào T được tạo ra từ tế bào gốc có nguồn gốc từ

A.Tủy xương

B.Hệ tuần hoàn

C.Lách

D.Hệ bạch huyết

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tế bào B trưởng thành ở......., trong khi tế bào T trưởng thành ở.....

A.Tuyến ức/tủy xương và GALT

B.Lách/tủy xương và GALT

C.Tủy xương và GALT/tuyến ức

D.Gan/thận

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tế bào B được hoạt hóa bởi thành phần nào sau đây?

A.Bổ thể

B.Kháng thể

C.Kháng nguyên

D.Interferon

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tính đặc hiệu của kháng thể là do?

A.Hóa trị của kháng thể

B.Chuỗi nặng

C.Phần Fc của kháng thể

D.Phần biến đổi của chuỗi nặng và chuỗi nhẹ

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tế bào/phân tử nào sau đây có hiệu quả nhất trong phá hủy tác nhân gây bệnh nội bào?

A.Tế bào T hỗ trợ

B.Tế bào B

C.Tế bào T gây độc

D.Kháng thể/bổ thể

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Kháng thể đơn dòng nhận diện.............

A.Kháng nguyên

B.Vi khuẩn

C.Virus

D.Epitope đơn

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Miễn dịch qua trung gian tế bào do................thực hiện, còn miễn dịch thể dịch do.thực hiện

A.Tế bào B/tế bào T

B.Epitope/kháng nguyên

C.Tế bào T/tế bào B

D.Kháng thể/thực bào

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hệ miễn dịch có khả năng nhận diện cái của bản thân và cái không phải của bản

thân, đây là ví dụ về

A.Miễn dịch đặc hiệu

B.Dung nạp

C.Miễn dịch qua TB trung gian

D.Miễn dịch thể dịch

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tế bào miễn dịch nào phóng thích Histamine gây ngứa trong sự dị ứng?

A.Tế bào mast

B.Tế bào lympho

C.Bạch cầu ưa acid

D.Bạch cầu ưa base

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng bạch cầu di chuyển tới nơi nhiễm vi khuẩn gọi là.........

A.Thực bào

B.Hóa hướng động

C.Quang hướng động

D.Tạo kháng thể

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tên của quá trình bạch cầu trung tính hoặc đại thực bào tiêu hóa tác nhân gây bệnh là gì?

A.Thực bào

B.Hóa hướng động

C.Quang hướng động

D.Tạo kháng thể

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Thuật ngữ chuyên ngành đúng để gọi tên vi khuẩn hoặc một protein lạ có khả năng

khởi đầu sự tạo kháng thể là gì?

A.Peptide

B.MHC II

C.Bổ thể

D.Kháng nguyên

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây không liên quan trong sự đáp ứng miễn dịch bẩm sinh?

A.Kháng nguyên

B.Khả năng miễn dịch mạnh mẽ

C.Tác nhân gây bệnh

D.Có sự tiếp xúc trước

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Tác nhân gây bệnh nào sau đây là tác nhân gây bệnh nội bào (bên trong tế bào chủ).

A.Virus

B.Nấm

C.Vi khuẩn

D.Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tế bào thực bào nhận diện tác nhân gây bệnh bằng.....

A.Yếu tố hoại tử

B.Hoạt hóa bổ thể

C.PRR

D.Phân tử gắn

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Thụ thể PRR có thể gắn với thành phần nào sau đây?

A.Tế bào NK

B.Tế bào B và T

C.PAMP

D.MHC I

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào miễn dịch nào có chức năng tiêu diệt tác nhân gây bệnh nội bào?

A.Tế bào NK

B.Tế bào mast

C.Tế bào lympho chuyên biệt

D.Tế bào B

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Đáp ứng miễn dịch thể dịch qua trung gian của......

A.Tế bào mast

B.Bạch cầu trung tính

B.Tế bào lympho

D.Tiểu cầu

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tế bào B và tế bào T phát sinh từ.........

A.Tế bào gốc tạo máu

B.Tế bào mầm

C.Tế bào dinh dưỡng

D.Tế bào sinh dục

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Con đường trình diện kháng nguyên ngoại bào là............

A.Trình diện kháng nguyên cho tế bào Tc

B.Trình diện kháng nguyên cho tế bào TH-1

C. Trình diện kháng nguyên cho tế bào B

D. Trình diện kháng nguyên trên phân tử MHC II

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây sai khi đề cập đến các thụ thể của đáp ứng miễn dịch bẩm sinh?

A.Các thụ thể thuộc họ Toll

B.Phân tử MHC

C.Nhận diện PAMP

D.Thụ thể scavenger

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Tế bào Tc nhận diện kháng nguyên liên kết với......

A.MHC I

B.MHC II

C.MCH III

D.MHC II và III

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Chuỗi nặng của phân tử immunoglobulin

A.Được mã hóa bởi các exon của vùng cố định

B.Được biểu hiện bởi tế bào T

C.Không có glycosyl hóa

D.Phosphoryl hóa chuỗi nặng

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Sự hiện diện của phân biệt tế bào TH với TC

A.MHC II

B.CD3

C.CD4

D.CD2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cytokine có vai trò gián tiếp trong sự chống virus là......

A.TNF

B.TGF

C.INF

D.IL

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

IFN-𝜸 được tạo ra đầu tiên bởi tế bào nào sau đây?

A.Tế bào NK

B.Tế bào TH1

C.Đại thực bào

D.A và B

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào sau đây không phải là tế bào trình diện kháng nguyên, có chức năng thực bào và hoạt hóa các cơ chế chống vi khuẩn?

A.Bạch cầu trung tính

B.Đại thực bào

C.Tế bào DC

D.Tế bào Mast

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào sau đây chứa các hạt nằm trong tế bào chất, nhận diện và giết chết một số tế bào không bình thường như tế bào khối u, tế bào nhiễm virus?

A.Tế bào T

B.Tế bào B

C.Tế bào NK

D.Tế bào DC

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào sau đây không phải là tế bào hạt (granuclocyte)?

A.Tế bào DC

B.Bạch cầu trung tính

C.Bạch cầu ưa acid

D.Bạch cầu ưa base

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào sau đây chứa chất trung chuyển của sự viêm như histamine và protease?

A.Bạch cầu trung tính

B.Tế bào Mast

C.Tế bào DC

D.Tế bào NK

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cơ quan nào sau đây thuộc cơ quan lympho trung ương?

A. Tùy tạng

B. Tủy xương

C. Tuyến ức

D. Hạch lympho

E. A và D đúngF. B và C đúng

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Vùng nào sau đây của hạch bạch huyết chứa tế bào T?

A.Vùng tủy

B. Vùng cận vỏ

C. Nang lympho sơ cấp

D. Trung tâm mầm

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Vùng nào sau đây của hạch bạch huyết chứa tế bào B?

A.Vùng tủy

B.Vùng cận vỏ

C. Nang lympho sơ cấp

D.Trung tâm mầm

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Vùng nào sau đây của hạch bạch huyết chứa tế bào T?

A. Vùng tủy

B. Vùng cận vỏ

C. Nang lympho sơ cấp

D. Trung tâm mầm

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thích ứng được phân biệt bởi đặc điểm nào sau

đây?

A. Các tế bài có khả năng tạo cytokine

B. Đáp ứng chuyên biệt với kháng nguyên

C. Khả năng nhận diện các tế bào nhận diện virus

D. Sự tham gia của các tế bào gây độc tế bào

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào sau đây là tế bào trình diện kháng nguyên (APC) có kháng thể (immunoglobin) như thụ thể gắn trên màng tế bào, có vai trò biến đổi và trình diện kháng nguyên?

A. Đại thực bào

B. Tế bào tua (tế bào DC)

C. Tế bào B

D. Tế bào NK

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Tế bào sau đây là tế bào trình diện kháng nguyên (APC) có vai trò thực bào và trình diện kháng nguyên cho tế bào T?

A. Đại thực bào

B. Tế bào DC

C. Tế bào B

D. Tế bào NK

55. Nhiều lựa chọn

Tế bào/thành phần nào sau đây có thể kích hoạt sự tăng sinh của tế bào lympho B?

A. Tế bào điều hòa T

B. Tế bào bổ trợ T

C. Bổ thể

D. Đại thực bào trình diện kháng nguyên

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây cần thiết để một tế bào có thể tiêu hóa (ingest) hoàn toàn một tế bào vi khuẩn?

A. Sự ẩm bào

B. Kháng thể và/hoặc một vài thành phần của bổ thể sau khi hoạt hóa

C. Cytokine

D. Chemokine

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào sau đây của miễn dịch thích ứng có vai trò tiêu bào các tế bào nhiễm virus và phóng thích cytokine?

A. Tế bào B

B. Tế bào T được hoạt hóa bởi CD4+

C. Tế bào T được hoạt hóa bởi CD8+

D. B và C đúng

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Tại sao trong đáp ứng miễn dịch với các tác nhân gây bệnh thường là sự đa dòng

(polyclonal) các tế bào lympho?

A. Tác nhân gây bệnh chứa một quyết định kháng nguyên đơn

B. Tác nhân gây bệnh có nhiều epitope

C. Tế bào T tạo Cytokine

D. Đại thực bào (macrophage) và bạch cầu trung tính (neutrophil) tham gia trong đáp ứng miễn dịch.

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Miễn dịch bẩm sinh đi kèm với sự viêm

A.Đúng

B.Sai

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

Miễn dịch thích ứng chuyên biệt hơn miễn dịch bẩm sinh

A.Đúng

B.Sai

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

Miễn dịch thích ứng là do sự đáp ứng của các tế bào lympho tiết ra kháng thể

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

Bổ thể là do các tế bào plasma sản xuất

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn

Thụ thể tế bào B có thể tương tác trực tiếp với kháng nguyên, ngược lại thụ thể tế bào T chỉ gắn với kháng nguyên khi được trình diện trên bề mặt tế bào khác.

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn

Protein hòa tan được tiết bởi tế bào plasma được gọi là kháng thể

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
65. Nhiều lựa chọn

Một kháng thể đơn dòng có khả năng chuyên biệt với nhiều quyết định kháng nguyên (epitope)

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
66. Nhiều lựa chọn

Thụ thể tế bào B có thể tương tác trực tiếp với kháng nguyên, ngược lại thụ thể tế bào T chỉ gắn với kháng nguyên khi được trình diện trên bề mặt tế bào khác.

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
67. Nhiều lựa chọn

Miễn dịch thích ứng là do sự đáp ứng của các tế bào lympho tiết ra kháng thể.

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack