vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Luật sở hữu trí tuệ có đáp án - Phần 20
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Luật sở hữu trí tuệ có đáp án - Phần 20

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò nâng cao trình độ kỹ thuật và định hướng phát triển khoa học công nghệ quốc gia là hai vai trò của việc nào sau đây?

Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.

Ghi nhãn thuốc đúng.

Cảnh giác dược.

Đăng ký thuốc.

2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn yêu cầu bảo hộ một đối tượng sở hữu công nghiệp có cách thức sáng tạo nêu rõ trong bản miêu tả. Khái niệm bản miêu tả là thuật ngữ nào sau đây?

Abstract

Description

Claim

Trademark

3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tác phẩm khuyết danh thì quyền tác giả thuộc về ai?

Không ai sở hữu.

Cục sở hữu trí tuệ.

Nhà nước.

Cục bản quyền tác giả.

4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quyền sở hữu tác giả và quyền sở hữu công nghiệp giống nhau điểm nào sau đây?

Đối tượng đều là các sản phẩm về văn học, nghệ thuật.

Bảo hộ hình thức thể hiện sự sáng tạo, không cần đánh giá và công nhận.

Không cần có văn bằng bảo hộ.

Cùng bảo vệ thành quả sáng tạo.

5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Luật sở hữu trí tuệ được quy định theo số mấy?

Số 05/2005.

Số 50/2005.

Số 205/2003.

Số 502/2003.

6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu, được gọi là?

Quyền liên quan.

Quyền đối với giống cây trồng.

Quyền sở hữu công nghiệp.

Quyền tác giả.

7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quyền của tổ chức, cá nhân đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, tên thương mại, bí mật kinh doanh… do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu và quyền chống cạnh tranh không lành mạnh?

Quyền sở hữu công nghiệp.

Quyền tác giả.

Quyền đối với giống cây trồng.

Quyền liên quan.

8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi của tổ chức, cá nhân dùng trong hoạt động kinh doanh để phân biệt các chủ thể kinh doanh với nhau trong cùng lĩnh vực, được gọi là?

Nhãn hiệu tập thể.

Tên thương mại.

Nhãn hiệu.

Nhãn hiệu liên kết.

9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc của luật sở hữu trí tuệ gồm mấy phần?

5 phần.

3 phần.

4 phần.

6 phần.

10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần nào trong luật sở hữu trí tuệ quy ước về những quy định chung?

Phần 1.

Phần 4.

Phần 3.

Phần 6.

11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần nào trong luật sở hữu trí tuệ quy ước về các điều khoản thi hành?

Phần 3.

Phần 6.

Phần 4.

Phần 5.

12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu lực của luật sở hữu trí tuệ bắt đầu từ ngày tháng năm nào?

07/01/2005.

01/01/2007.

01/06/2006.

01/07/2006.

13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ quan nào quy định về nhiệm vụ, quyền hạn của “quyền tác giả và quyền liên quan”?

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Bộ Khoa học và Công nghệ.

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Chính phủ.

14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện chung để thiết kế bố trí được bảo hộ là gì?

Có tính nguyên gốc.

Có tính mới thương mại.

Có tính nguyên gốc và tính mới thương mại.

Tất cả đều sai.

15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quyền đăng ký chỉ dẫn địa lý của Việt Nam thuộc về tổ chức nào?

Nhà nước.

Bộ Quốc phòng.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Bộ Khoa học và Công nghệ.

16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn đăng ký sáng chế được công bố trong tháng thứ mấy từ ngày nộp đơn hay ngày ưu tiên?

Tháng thứ 3.

Tháng thứ 14.

Tháng thứ 19.

Tháng thứ 16.

17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp được công bố trong tháng thứ mấy từ ngày đơn được chấp nhận hợp lệ?

3 tháng.

2 tháng.

14 tháng.

16 tháng.

18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn đăng ký sở hữu công nghiệp thẩm định hình thức trong thời hạn bao lâu từ ngày nộp đơn?

1 tháng.

7 tháng.

6 tháng.

9 tháng.

19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn đăng ký sở hữu công nghiệp thẩm định nội dung trong thời hạn bao lâu đối với sáng chế từ ngày công bố đơn?

6 tháng.

7 tháng.

18 tháng.

9 tháng.

20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian nộp bổ sung đơn không vượt quá bao lâu so với thời gian thẩm định tương ứng quy định?

2/3 thời gian

1/3 thời gian

Không có quy định

3/4 thời gian

21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuật ngữ nào sau đây có nghĩa “cảnh giác dược”?

Pharmacovigilance

Pharmakinetic

Pharmacology

Pharmavogicalamce

22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở pháp lý xây dựng hệ thống Thông tin thuốc dựa vào Điều 76 Luật Dược năm nào?

Năm 2005

Năm 2004

Năm 2016

Năm 2013

23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung tâm giám sát thuốc toàn cầu của Tổ chức Y tế Thế giới gọi là?

SIDA

Uppsala

WHO-UMC

Supalla

24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động cảnh giác dược hiện nay không bao gồm nội dung của phạm vi nào sau đây?

Thuốc y học cổ truyền

Thuốc hóa dược

Sinh phẩm y tế

Thiết bị y tế và thực phẩm chức năng

25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại Việt Nam, nguồn nguyên liệu sản xuất được nhập khẩu chủ yếu từ quốc gia nào?

Ấn Độ

Hoa Kỳ

Trung Quốc

Nhật Bản

26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với hóa dược và sinh phẩm y tế, cơ sở nhận nhượng quyền phải đạt tiêu chuẩn gì trong chuẩn đoán in vitro?

GMP-WHO trở lên

GMP-EU trở lên

GMP, ISO hoặc chuẩn tương đương

Tiêu chuẩn quốc gia

27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với dược liệu, cơ sở nhận nhượng quyền trong nước phải đạt tiêu chuẩn gì?

Theo lộ trình GMP của Bộ Y tế

Thông tư 05/2010

Theo tiêu chuẩn GMP-WHO

Theo tiêu chuẩn GSP và GDP

28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông tư nào quy định về việc bảo mật dữ liệu với hồ sơ đăng ký về sở hữu trí tuệ?

TT 05/2010

TT 02/2017

TT 23/2013

TT 03/2018

29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thử nghiệm in vitro được gọi là:

Nghiên cứu tại phòng thí nghiệm

Nghiên cứu trên mô hình động vật

Nghiên cứu trên người

Nghiên cứu trên cốc thủy tinh

30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

IND là chữ viết tắt của khái niệm nào trong nghiên cứu phát triển thuốc mới?

Đơn xin nghiên cứu thuốc mới

Hồ sơ đăng ký thuốc mới

Ủy ban đạo đức độc lập

Thành phần thuốc

31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thử nghiệm lâm sàng nào được coi là dài nhất và tốn kém nhất?

Lâm sàng pha 1

Lâm sàng pha 2

Lâm sàng pha 3

Lâm sàng pha 4

32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thử nghiệm lâm sàng pha nào được thử nghiệm trên người khỏe mạnh?

Lâm sàng pha 1

Lâm sàng pha 2

Lâm sàng pha 3

Lâm sàng pha 4

33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hồ sơ thuốc mới gồm nội dung nào?

Kế hoạch sản xuất

Nhãn sản phẩm

Nghiên cứu từ những năm trước

Tất cả các nội dung nêu trên

34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ý đúng về sở hữu trí tuệ:

Nâng cao chất lượng sản phẩm

Đề cao sự sáng tạo

Đảm bảo chất lượng sản phẩm của nhà sản xuất

Tất cả đều đúng

35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quyền nào sau đây của chủ sở hữu?

Quyền chiếm hữu

Quyền định đoạt

Quyền sử dụng

Tất cả các quyền trên

© All rights reserved VietJack