vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế môi trường có đáp án - Phần 7
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế môi trường có đáp án - Phần 7

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng.

A. Tiêu chuẩn môi trường là những chuẩn mực được quy định dùng làm căn cứ để quản lý môi trường.

B. Tiêu chuẩn môi trường là những giới hạn cho phép được quy định dùng làm căn cứ để quản lý môi trường.

C. Tiêu chuẩn môi trường chính là phát triển bền vững của quốc gia.

D. Tiêu chuẩn môi trường là những chuẩn mực, giới hạn cho phép, được quy định dùng làm căn cứ để quản lý môi trường.

2. Nhiều lựa chọn

Bộ tài nguyên và môi trường ban hành quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT không bao gồm việc bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam về môi trường nào sau đây?

A. TCVN 5937:2005 - Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh.

B. TCVN 5938:2005 - Chất lượng không khí - Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh.

C. TCVN 5939:2005 - Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.

D. QCVN 09:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giấy và bột giấy.

3. Nhiều lựa chọn

Bộ tài nguyên và môi trường về ban hành quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT không bao gồm quy chuẩn nào sau đây?

A. QCVN 01:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên.

B. QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.

C. QCVN 09:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm.

D. QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.

4. Nhiều lựa chọn

Bộ tài nguyên và môi trường về ban hành quyết định số 04/2008/QĐ-BTNMT không bao gồm quy chuẩn nào sau đây?

A. QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.

B. QCVN 01:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên.

C. QCVN 02:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải lò đốt chất thải rắn y tế.

D. QCVN 03:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất.

5. Nhiều lựa chọn

Với kp là hệ số lưu lượng nguồn thải và kv là hệ số vùng, thì nồng độ tối đa cho phép của các chất ô nhiễm trong khí thải công nghiệp được tính là…

A. Cmax = C/Kp/Kv.

B. Cmax = C + Kp + Kv.

C. Cmax = C - Kp – Kv.

D. Cmax = C x Kp x Kv.

6. Nhiều lựa chọn

Với Kq là hệ số theo lưu lượng/dung tích nguồn tiếp nhận nước thải và Kf là hệ số theo lưu lượng nguồn thải thì nồng độ tối đa cho phép của chất ô nhiễm trong nước thải của cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ thải ra các vực nước được tính là…

A. Cmax = C/Kq/Kf.

B. Cmax = C x Kq x Kf.

C. Cmax = C + Kq + Kf.

D. Cmax = C - Kq - Kf.

7. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của sông tiếp nhận nguồn nước thải có Q ≤ 50 là…

A. 0,9.

B. 1.

C. 1,1.

D. 1,2.

8. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của sông tiếp nhận nguồn nước thải có 50 < Q ≤ 200 là…

</>

A. 0,9.

B. 1.

C. 1,1.

D. 1,2.

9. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của sông tiếp nhận nguồn nước thải có Q > 200 là…

A. 0,9.

B. 1.

C. 1,1.

D. 1,2.

10. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kp ứng với lưu lượng nguồn thải của cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ thải vào môi trường không khí P ≤ 20.000 là…

A. 1.

B. 0,9.

C. 0,8.

D. 0,7.

11. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kp ứng với lưu lượng nguồn thải của cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ thải vào môi trường không khí 20.000 < P ≤ 100.000 là…

</>

A. 1.

B. 0,9.

C. 0,8.

D. 0,7.

12. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kp ứng với lưu lượng nguồn thải của cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ thải vào môi trường không khí P > 100.000 là…

A. 1.

B. 0,9.

C. 0,8.

D. 0,7.

13. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kv ứng với vùng 1 là…

A. 0,4.

B. 0,6.

C. 0,8

D. 1,0

14. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kv ứng với vùng 2 là…

A. 0,4.

B. 0,6.

C. 0,8.

D. 1,0.

15. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kv ứng với vùng 3 là…

A. 0,6.

B. 0,8.

C. 1,0.

D. 1,2.

16. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kv ứng với vùng 4 là…

A. 0,6.

B. 0,8.

C. 1,0..

D. 1,2.

17. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kv ứng với vùng 5 là…

A. 1,0.

B. 1,2.

C. 1,4.

D. 1,6.

18. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kf ứng với lưu lượng nguồn nước thải F ≤ 50 là…

A. 0,9.

B. 1,0.

C. 1,1.

D. 1,2.

19. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kf ứng với lưu lượng nguồn nước thải 50 < F ≤ 500 là…

</>

A. 0,9

B. 1,0

C. 1,1

D. 1,2

20. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kf ứng với lưu lượng nguồn nước thải 500 < F ≤ 5000 là…

</>

A. 0,9.

B. 1,0.

C. 1,1.

D. 1,2

21. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kf ứng với lưu lượng nguồn nước thải F > 5000 là…

A. 0,9.

B. 1,0.

C. 1,1.

D. 1,2.

22. Nhiều lựa chọn

Thuế được xếp vào…

A. công cụ thị trường.

B. công cụ luật pháp.

C. công cụ xã hội.

D. công cụ chính sách.

23. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu chính xác nhất.

A. Thuế là một khoản thu của chính phủ đối với các tổ chức và các thành viên trong xã hội.

B. Thuế là khoản thu mang tính chất bắt buộc và không hoàn trả trực tiếp và được pháp luật quy định.

C. Thuế là khoản thu mang tính chất bắt buộc và được hoàn trả trực tiếp.

D. Thuế là một khoản thu của chính phủ đối với các tổ chức và các thành viên trong xã hội, khoản thu này mang tính chất bắt buộc, không hoàn trả trực tiếp và được pháp luật quy định.

24. Nhiều lựa chọn

Khi tính thuế, người ta luôn quan tâm…

A. chủng loại thuế.

B. mức thuế suất.

C. mục đích, phương pháp và nhu cầu thu thuế.

D. mức độ trợ cấp cho các dự án bảo vệ môi trường.

25. Nhiều lựa chọn

Buộc phải chuyển một phần thu nhập hoặc tài sản của mình thành nguồn thu của nhà nước do đặc điểm của thuế là…

A. có tính cưỡng bức.

B. nguồn thu này không hoàn trả cho người nộp.

C. có tính tự nguyện.

D. nhà nước dùng các chính sách thuế để làm đòn bẩy kích thích phát triển kinh tế.

26. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai. Phân loại theo đối tượng nộp thuế có…

A. thuế đánh vào hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ.

B. thuế đánh vào bất động sản.

C. thuế đánh vào thu nhập.

D. thuế trực thu và thuế gián thu.

27. Nhiều lựa chọn

Thuế được xem là một công cụ quản lý và điều tiết nền kinh tế - xã hội vì thông qua thuế…

A. chính phủ có thể điều khiển và phát triển sản xuất, lưu thông, điều chỉnh các quy luật quan trọng trong nền kinh tế bao gồm: quy luật “cung - cầu”, quy luật “tiền - hàng” và quy luật “tiêu dùng - tích lũy”.

B. đánh vào hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ.

C. đánh vào bất động sản.

D. đánh vào thu nhập.

28. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai.

A. Thông qua việc đánh thuế chính phủ có thể điều chỉnh cơ cấu kinh tế.

B. Thông qua việc đánh thuế chính phủ có thể lựa chọn các công nghệ thích hợp.

C. Thuế có tác động tích cực đến việc mở rộng lưu thông hàng hóa - dịch vụ, hạn chế đầu cơ tích trữ, bình ổn thị trường...

D. Thuế không có ý nghĩa đối với việc lựa chọn các công nghệ thích hợp.

29. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai.

A. Thuế góp phần vào việc phân phối lại thu nhập giữa các ngành nghề.

B. Thuế góp phần vào việc phân phối lại thu nhập giữa nhóm chính trị.

C. Thuế góp phần vào việc phân phối lại thu nhập giữa các vùng.

D. Thuế góp phần vào việc phân phối lại thu nhập giữa các tầng lớp dân cư.

30. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng.

A. Thuế không phải là phương tiện dùng để huy động nguồn tài chính vào ngân sách nhà nước.

B. Thuế không có chức năng huy động nguồn tài chính.

C. Việc đánh thuế không tạo ra tính công bằng tương đối.

D. Thông qua thuế, nhà nước tham gia phân phối và phân phối lại tổng sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân trong xã hội.

© All rights reserved VietJack