vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế môi trường có đáp án - Phần 4
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế môi trường có đáp án - Phần 4

A
Admin
32 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
32 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đối với hàng hóa công mà chi phí biên để cung cấp bằng 0 hoặc không đáng kể thì hàng hóa công đó…

A. nên được cung cấp miễn phí.

B. không nên cung cấp miễn phí.

C. giao cho tư nhân cung cấp.

D. nên định suất tiêu thụ.

2. Nhiều lựa chọn

Đối với hàng hóa công thuần túy thì…

A. tư nhân cung cấp hiệu quả hơn chính phủ.

B. chính phủ cung cấp hiệu quả hơn tư nhân.

C. nên định suất việc tiêu thụ.

D. nên đưa chi phí kiểm soát vào trong cung cấp.

3. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng nhất.

A. Phân tích lợi ích - chi phí là một công cụ của thị trường, cho phép người ra quyết định lựa chọn một trong các giải pháp tương đương nhau, thay thế nhau hoặc thậm chí có thể là đối lập nhau.

B. Phân tích lợi ích - chi phí là một công cụ của chính sách, cho phép người ra quyết định lựa chọn một trong các giải pháp tương đương nhau, thay thế nhau hoặc thậm chí có thể là đối lập nhau.

C. Phân tích lợi ích - chi phí là một công cụ của cơ chế, cho phép người ra quyết định lựa chọn một trong các giải pháp tương đương nhau, thay thế nhau hoặc thậm chí có thể là đối lập nhau.

D. Phân tích lợi ích - chi phí là một công cụ của luật pháp, cho phép người ra quyết định lựa chọn một trong các giải pháp tương đương nhau, thay thế nhau hoặc thậm chí có thể là đối lập nhau.

4. Nhiều lựa chọn

Chiết khấu giá trị tương lai nhằm mục đích…

A. tính giá trị hiện tại của chi phí và lợi ích.

B. tính giá trị quá khứ của chi phí và lợi ích.

C. tính giá trị tương lai của chi phí và lợi ích.

D. để chiết khấu lũy thừa cho dự án.

5. Nhiều lựa chọn

Xác định yếu tố không chắc chắn nhằm…

A. xử lý rủi ro.

B. xử lý các yếu tố không chắc chắn.

C. xác định được đầy đủ các khả năng gây ra rủi ro và không chắc chắn.

D. giới thiệu về sự thất bại trong việc xử lý rủi ro và các yếu tố không chắc chắn.

6. Nhiều lựa chọn

Khi dự toán cho một công trình xử lý nước thải ngành chế biến cà phê theo công nghệ ướt, yếu tố nào cần được quan tâm?

A. Tính thời vụ chính là khả năng gây ra rủi ro và không chắc chắn.

B. Yếu tố công nghệ chính là khả năng gây ra rủi ro và không chắc chắn.

C. Yếu tố năng suất chính là khả năng gây ra rủi ro và không chắc chắn.

D. Yếu tố thời tiết chính là khả năng gây ra rủi ro và không chắc chắn.

7. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai.

A. Lợi ích cá nhân chính là các yếu tố làm tăng sự thỏa mãn nhu cầu của cá nhân.

B. Chi phí là tất cả các yếu tố làm giảm sự thỏa mãn nhu cầu của cá nhân.

C. Chi phí là tất cả các yếu tố làm tăng sự thỏa mãn nhu cầu của cá nhân.

D. Chi phí là tất cả các thiệt hại mà cá nhân phải gánh chịu.

8. Nhiều lựa chọn

Nếu một cá nhân nào đó thích tình trạng A hơn tình trạng hiện tại thì…

A. lợi ích từ việc dịch chuyển tình trạng hiện tại sang tình trạng A ≤ 0.

B. lợi ích từ việc dịch chuyển tình trạng hiện tại sang tình trạng A ≥ 0.

C. lợi ích từ việc dịch chuyển tình trạng hiện tại sang tình trạng A = 0.

D. chưa thể kết luận được việc dịch chuyển tình trạng.

9. Nhiều lựa chọn

Trước khi cá nhân đưa ra quyết định đầu tư thực sự, họ cần phải tiến hành phân tích lợi ích - chi phí thông qua…

A. 1 giai đoạn.

B. 2 giai đoạn.

C. 3 giai đoạn.

D. 4 giai đoạn.

10. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai.

A. Phương án A được lựa chọn khi thỏa mãn điều kiện BA > CA.

B. Phương án A được lựa chọn khi thỏa mãn điều kiện BA < CA.</>

C. Đối với phương án A được lựa chọn khi thỏa mãn điều kiện BA - CA > 0.

D. Phương án được lựa chọn là phương án cho giá trị BA - CA lớn nhất.

11. Nhiều lựa chọn

Khi xét đến ý thích cá nhân trong việc chuyển sang tình trạng A, người ta xem xét ... trường hợp.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

12. Nhiều lựa chọn

Phân tích lợi ích - chi phí xã hội là việc…

A. so sánh mức độ thỏa mãn của từng cá nhân với nhau.

B. so sánh mức độ thỏa mãn của một cá nhân.

C. xác định chính sách cho mọi thành viên trong xã hội đều có lợi.

D. loại trừ chính sách mà mọi thành viên trong xã hội đều thiệt hại.

13. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai.

A. WTP là ký hiệu của giá sẵn lòng trả.

B. WTP là ký hiệu của bằng lòng trả tiền.

C. WTP là ký hiệu của giá sẵn lòng trả hoặc bằng lòng trả tiền.

D. WTP là ký hiệu của đường cầu thị trường.

14. Nhiều lựa chọn

Bằng lòng trả tiền của một cá nhân phản ánh…

A. cường độ ý thích cơ bản của cá nhân về hàng hóa - dịch vụ trên thị trường.

B. mức độ chịu đựng của cá nhân về hàng hóa - dịch vụ trên thị trường.

C. cường độ ý thích cơ bản của cá nhân.

D. mức độ chịu đựng của cá nhân.

15. Nhiều lựa chọn

Trong phân tích lợi ích - chí phí xã hội, ta thấy giá trị WTP…

A. luôn luôn dương.

B. luôn luôn âm.

C. có thể dương và cũng có thể âm.

D. không thể kết luận về âm hoặc dương.

16. Nhiều lựa chọn

Giá trị WTP của 1 cá nhân…

A. giảm xuống khi có số đơn vị tiêu thụ tăng lên.

B. tăng thêm khi có số đơn vị tiêu thụ tăng lên.

C. quan hệ thuận với đơn vị tiêu thụ.

D. không thay đổi khi số đơn vị tiêu thụ tăng lên.

17. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai.

A. Đường cầu xã hội biểu diễn cho nhu cầu mà tất cả các chủ thể của nền kinh tế cần tiêu thụ ở một mức giá chung.

B. Đường cầu xã hội là tổng hợp cộng ngang của tất cả các đường cầu cá nhân trên cùng một mức giá.

C. Đường cầu xã hội là tổng hợp cộng ngang của tất cả đường cầu cá nhân trên cùng một mức sản lượng.

D. Đường cầu xã hội là tổng tất cả hàng hóa - dịch vụ mà xã hội có nhu cầu.

18. Nhiều lựa chọn

Đường WTP có dạng…

A. càng tăng sản lượng tiêu thụ thì WTP càng giảm.

B. càng tăng sản lượng tiêu thụ thì WTP càng tăng.

C. càng tăng giá thì WTP càng giảm.

D. càng tăng giá thì WTP càng tăng.

19. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng.

A. Tính hiệu quả sẽ xảy ra khi không thể nào tổ chức lại sản xuất khiến cho tất cả mọi người được xấu hơn mà không một ai được tốt.

B. Tính hiệu quả sẽ xảy ra khi không thể nào tổ chức lại sản xuất khiến cho tất cả mọi người được tốt hơn mà không một ai bị xấu đi.

C. Tính phí hiệu quả sẽ xảy ra khi không thể nào tổ chức lại sản xuất khiến cho tất cả mọi người được tốt hơn mà không một ai bị xấu đi.

D. Tính phi hiệu quả sẽ xảy ra khi không thể nào tổ chức lại sản xuất khiến cho tất cả mọi người được xấu hơn mà không một ai được tốt.

20. Nhiều lựa chọn

Một nền kinh tế được coi là hiệu quả khi…

A. nó nằm trên ranh giới giữa tính lợi ích và khả năng.

B. nó nằm phía phải của ranh giới giữa tính lợi ích và khả năng.

C. nó đang nằm phía dưới của ranh giới giữa tính lợi ích và khả năng.

D. nó tiến ra ngoài của ranh giới giữa tính lợi ích và khả năng.

21. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng.

A. “Với những điều kiện nhất định, một nền kinh tế cạnh tranh sẽ đạt đến điểm nào đó trên đường cong khả năng - tiện ích tại điểm cân bằng của thị trường” là phát biểu của định lý 1 Pareto.

B. “Với những điều kiện nhất định, một nền kinh tế cạnh tranh sẽ đạt đến điểm nào đó bên phải đường cong khả năng - tiện ích tại điểm cân bằng của thị trường” là phát biểu của định lý 1 Pareto.

C. “Với những điều kiện nhất định, một nền kinh tế cạnh tranh sẽ đạt đến điểm nào đó trên đường cong khả năng - tiện ích tại điểm cân bằng của thị trường” là phát biểu của định lý 2 Pareto.

D. “Với những điều kiện nhất định, một nền kinh tế cạnh tranh sẽ đạt đến điểm nào đó bên phải đường cong khả năng - tiện ích tại điểm cân bằng của thị trường” là phát biểu của định lý 2 Pareto.

22. Nhiều lựa chọn

Cạnh tranh lý tưởng sẽ…

A. dẫn dắt nền kinh tế đến ranh giới.

B. là điều kiện phúc lợi tốt nhất về mặt xã hội.

C. tự bản thân nó có tính đến sự công bằng.

D. dẫn dắt nền kinh tế đến ranh giới và là điều kiện phúc lợi tốt nhất về mặt xã hội.

23. Nhiều lựa chọn

Nền kinh tế chưa nằm trên đường cong khả năng - tiện ích là do…

A. nguồn lực được phân phối có hiệu quả.

B. nguồn lực được phân phối chưa hiệu quả.

C. có sự dịch chuyển của nền kinh tế lên trên đường cong khả năng - tiện ích đó.

D. nền kinh tế không thể dịch chuyển lên đường cong khả năng - tiện ích.

24. Nhiều lựa chọn

Trường hợp đánh thuế nhập khẩu một mặt hàng nào đó để đền bù cho nhà sản xuất thì cả người tiêu dùng lẫn nhà sản xuất đều có lợi, ta nói…

A. đã xuất hiện một hoàn thiện Pareto.

B. chưa xuất hiện một hoàn thiện Pareto.

C. chính phủ đang thực hiện chính sách tự do hóa mậu dịch.

D. chính phủ thực hiện chính sách bảo hộ mậu dịch.

25. Nhiều lựa chọn

Khi tổng lợi ích và tổng chi phí đối với sự dịch chuyển bằng nhau thì…

A. ∑i(Bi - Ci) ≥ 0.

B. ∑i(Bi - Ci) ≤ 0.

C. sự dịch chuyển của nền kinh tế sẽ không còn ý nghĩa.

D. cần có sự dịch chuyển của nền kinh tế.

26. Nhiều lựa chọn

Điều kiện cần để thực hiện sự chuyển dịch nền kinh tế từ tình trạng I sang tình trạng I’ là…

A. phần chi phí tăng thêm của các cá nhân này phải cao hơn mức đền bù cho phần chi phí của các cá nhân khác.

B. phần lợi ích tăng thêm của các cá nhân này phải đủ bảo đảm mức đền bù cao hơn cho phần lợi ích giảm đi của các cá nhân khác.

C. phần chi phí tăng thêm của các cá nhân này phải cao hơn mức lợi ích của các cá nhân khác.

D. tổng chi phí đối với sự dịch chuyển bằng nhau.

27. Nhiều lựa chọn

Đường cong chi phí được xây dựng dựa trên cơ sở…

A. mô tả hình học của chi phí sản xuất.

B. mô tả hình học của lợi ích của nhà sản xuất.

C. mô tả hình học lợi ích người tiêu dùng.

D. số đo đối xứng khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị.

28. Nhiều lựa chọn

Chi phí cận biên…

A. mô tả hình học của chi phí sản xuất.

B. mô tả hình học của lợi ích của nhà sản xuất.

C. mô tả hình học lợi ích người tiêu dùng.

D. là số đo đối xứng khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị.

29. Nhiều lựa chọn

Chi phí cận biên có thể là…

A. sự tiết kiệm chi phí nếu phải giảm sản xuất một đơn vị sản phẩm.

B. mô tả hình học của chi phí sản xuất.

C. mô tả hình học của lợi ích của nhà sản xuất.

D. mô tả hình học lợi ích người tiêu dùng.

30. Nhiều lựa chọn

Đường cong chi phí cận biên chính là…

A. số lượng hàng hóa - dịch vụ mà người tiêu dùng muốn tiêu thụ.

B. đường cung.

C. đường cầu.

D. đường cung và đường cầu trên thị trường.

31. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai.

A. Khi tổng sản lượng được yêu cầu tăng lên thì các ngành kinh doanh có xu hướng tăng giá lên.

B. Trên đường cong AS, sản lượng cung thực tế (Q) tăng lên khi giá chung (P) tăng lên.

C. Trên đường cong AS, sản lượng cung thực tế (Q) tăng lên khi giá chung (P) giảm xuống.

D. Đường cong AS chính là sự mô phỏng mối quan hệ giữa sản lượng cung thực tế (Q) và giá chung (P).

32. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng.

A. Để xác định tổng cung của thị trường ta cần phải biết đường cung của tất cả các doanh nghiệp.

B. Để xác định tổng cung của thị trường ta cần phải biết đường cầu của tất cả các doanh nghiệp.

C. Để xác định tổng cung của thị trường ta cần phải biết đường cầu của tất cả các cá nhân.

D. Để xác định tổng cung của thị trường ta cần phải biết đường cung của doanh nghiệp và đường cầu của người tiêu dùng.

© All rights reserved VietJack