vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế môi trường có đáp án - Phần 24
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế môi trường có đáp án - Phần 24

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vào năm…….., OECD đã đưa ra khuyến cáo về việc áp dụng nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả đối với trường hợp ô nhiễm ngoài dự kiến.

A. 1972

B. 1973

C. 1975

D. 1989

2. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai.

A. Buộc tất cả những ai xả chất thải đều trả cùng giá tiền cho mỗi đơn vị xả thêm sẽ đạt đến một sự phân bố hiệu quả kinh tế của chi phí kiểm soát chất thải

B. Buộc tất cả những ai xả chất thải đều trả cùng giá tiền cho mỗi đơn vị xả thêm dẫn đến bất cứ một lượng chất thải nào được sinh ra cũng đã thu một chi phí nhất định để quản lý và kiểm soát nó

C. Luật và cơ chế thường đưa đến hệ quả là tổng chi phí kiểm soát ô nhiễm cao hơn nhiều so với các công cụ kinh tế

D. Luật và cơ chế thường cho kết quả là tổng chi phí kiểm soát ô nhiễm thấp hơn nhiều so với các công cụ kinh tế

3. Nhiều lựa chọn

Với MNPB là lợi ích tăng thêm mà một xí nghiệp đang gây ô nhiễm nhận được từ việc thay đổi mức độ hoạt động của nó bằng một đơn vị và MEC là giá trị của một tác hại kinh tế tăng thêm gây ra bởi ô nhiễm có liên quan đến một đơn vị hoạt động tăng thêm thì điều gì xảy ra?

A. mức tối ưu kinh tế của ô nhiễm được xác định ở trên đường MNPB

B. mức tối ưu kinh tế của ô nhiễm được xác định ở trên đường MEC

C. mức tối ưu kinh tế của ô nhiễm được xác định tại điểm MNPB = MEC

D. mức tối ưu kinh tế của ô nhiễm được xác định tại điểm MNPB > MEC

4. Nhiều lựa chọn

Mức tối ưu kinh tế của ô nhiễm là điểm tại đó điều gì xảy ra?

A. mức độ ô nhiễm bằng không

B. ô nhiễm khác không nhưng vẫn trong mức độ chấp nhận được

C. MNPB cao nhất

D. MEC thấp nhất

5. Nhiều lựa chọn

Lệ phí đánh vào việc phát thải chất thải gây ô nhiễm môi trường là gì?

A. lệ phí phát thải

B. lệ phí bảo vệ môi trường.

C. lệ phí môi trường theo sản phẩm

D. lệ phí môi trường theo sản phẩm thay thế

6. Nhiều lựa chọn

Mức thu được áp dụng đối với các chất gây ô nhiễm có trong nước thải là gì?

A. lệ phí phát thải

B. lệ phí bảo vệ môi trường

C. lệ phí môi trường theo sản phẩm

D. lệ phí môi trường theo sản phẩm thay thế

7. Nhiều lựa chọn

Lệ phí được đánh vào các sản phẩm có hại cho môi trường khi được sử dụng được gọi là gì?

A. lệ phí phát thải

B. lệ phí bảo vệ môi trường

C.  lệ phí môi trường theo sản phẩm

D.  lệ phí môi trường theo sản phẩm thay thế

8. Nhiều lựa chọn

Giấy phép mua bán ô nhiễm có thể chuyển nhượng được nhờ vào?

A. sự khác nhau về chi phí đầu tư xử lý ô nhiễm

B. lệ phí phát thải

C. lệ phí bảo vệ môi trường

D. lệ phí môi trường theo sản phẩm thay thế

9. Nhiều lựa chọn

Thông qua chuyển nhượng giấy phép mua bán ô nhiễm thì điều gì xảy ra?

A. người bán côta gây ô nhiễm có thể giảm được chi phí đầu tư cho mục đích bảo vệ môi trường

B. người mua côta gây ô nhiễm có thể giảm được chi phí đầu tư cho mục đích bảo vệ môi trường

C. cả người bán và người mua côta gây ô nhiễm đều có thể giảm được chi phí đầu tư cho mục đích bảo vệ môi trường

D. chi phí đầu tư xử lý ô nhiễm không thay đổi nhưng mục đích bảo vệ môi trường đạt được

10. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai.

A. Ký quỹ môi trường giúp nhà nước tiết kiệm đầu tư kinh phí khắc phục ô nhiễm môi trường từ ngân sách

B. Ký quỹ môi trường khuyến khích doanh nghiệp chủ động bảo vệ môi trường

C. Ký quỹ môi trường giúp doanh nghiệp lấy lại vốn khi không xảy ra ô nhiễm hoặc suy thoái môi trường

D. Ký quỹ môi trường giúp làm cho chi phí đầu tư xử lý ô nhiễm không thay đổi nhưng mục đích bảo vệ môi trường đạt được

11. Nhiều lựa chọn

Công cụ nào không thuộc trợ cấp môi trường?

A. Trợ cấp không hoàn lại

B. Các khoản cho vay ưu đãi.

C. Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền

D. Ưu đãi thuế

12. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng.

A. Tiêu chuẩn môi trường là những chuẩn mực được quy định dùng làm căn cứ để quản lý môi trường

B. Tiêu chuẩn môi trường là những giới hạn cho phép được quy định dùng làm căn cứ để quản lý môi trường

C. Tiêu chuẩn môi trường chính là phát triển bền vững của quốc gia

D. Tiêu chuẩn môi trường là những chuẩn mực, giới hạn cho phép, được quy định dùng làm căn cứ để quản lý môi trường

13. Nhiều lựa chọn

Bộ tài nguyên và môi trường ban hành quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT không bao gồm việc bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam về môi trường nào sau đây? 

A. TCVN 5937:2005 - Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh

B. TCVN 5938:2005 - Chất lượng không khí - Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh

C. TCVN 5939:2005 - Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ

D. QCVN 09:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giấy và bột giấy

14. Nhiều lựa chọn

Bộ tài nguyên và môi trường về ban hành quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT không bao gồm quy chuẩn nào sau đây?

A. QCVN 01:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên

B. QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

C. QCVN 09:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm

D. QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt

15. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của sông tiếp nhận nguồn nước thải có Q ≤ 50 là gì?

A. 0,9

B. 1

C. 1,1

D. 1,2

16. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của sông tiếp nhận nguồn nước thải có 50 < Q ≤ 200 là gì?

>

A. 0,9

B. 1

C. 1,1

D. 1,2

17. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của sông tiếp nhận nguồn nước thải có Q > 200 là gì?

A. 0,9

B. 1

C. 1,1

D. 1,1

18. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kp ứng với lưu lượng nguồn thải của cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ thải vào môi trường không khí P ≤ 20.000 là gì?

A. 1

B. 0,9

C. 0,8

D. 0,7

19. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kp ứng với lưu lượng nguồn thải của cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ thải vào môi trường không khí 20.000 < P ≤ 100.000 là gì?

>

A. 1

B. 0,9

C. 0,8

D. 0,7

20. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kp ứng với lưu lượng nguồn thải của cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ thải vào môi trường không khí P > 100.000 là gì?

A. 1

B. 0,9

C. 0,8

D. 0,7

21. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kv ứng với vùng 1 là gì?

A. 0,4

B. 0,6

C. 0,8

D. 1,0

22. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kv ứng với vùng 2 là gì?

A. 0,4

B. 0,6

C. 0,8

D. 1,0

23. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kv ứng với vùng 3 là gì?

A.  0,6

B. 0,8

C. 1,0

D. 1,2

24. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kv ứng với vùng 4 là gì?

A. 0,6

B. 0,8

C. 1,0

D. 1,2

25. Nhiều lựa chọn

Giá trị hệ số Kv ứng với vùng 5 là gì?

A. 1,0

B. 1,2

C. 1,4

D. 1,6

© All rights reserved VietJack