30 CÂU HỎI
Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định văn hóa ?
A. Tôn giáo
B. Giáo dục
C. Vị trí địa lý
D. Cấu trúc xã hội
Cấu trúc xã hội bao gồm các yếu tố
A. Mức độ tương nhìn nhận cá nhân trong quan so với tập thể
B. Sự phân tầng xã hội
C. Hệ thống đẳng cấp và sự dịch chuyển tầng lớp
D. Cả A và B
Cấu trúc xã hội bao gồm những khái cạnh nào ?
A. Mức độ tương nhìn nhận cá nhân trong quan so với tập thể
B. Sự phân tầng xã hội
C. Hệ thống đẳng cấp và sự dịch chuyển tầng lớp
D. Cả A và B
Tôn giáo nào đang được tôn thờ rộng rãi nhất trên thế giới ?
A. Thiên chúa giáo
B. Đạo Hồi
C. Phật giáo
D. Ấn Độ giáo
Nhánh chính nào của Thiên chúa giáo được xem là tạo tiền đề cho sự phát triển của chủ nghĩa tư bản?
A. Chính thống giáo
B. Công giáo Roma
C. Đạo tin lành
D. Cả A và B
Tôn giáo nào thực hiện nghi lễ cầu nguyện nhiều lần trong ngày ?
A. Đạo Hindu
B. Do thái giáo
C. Đạo Hồi
D. Đạo Cao Đài
Không tiêu thụ thịt lợn và rượu là quy định của tôn giáo nào ?
A. Đạo Hindu
B. Thiên chúa giáo
C. Do thái giáo
D. Đạo Hồi
Kinh Koran là văn bản quan trọng nhất của tôn giáo nào ?
A. Đạo Hindu
B. Thiên chúa giáo
C. Do thái giáo
D. Đạo Hồi
Tôn giáo nào nhấn mạnh việc tuân thủ nghĩa vụ hợp đồng ?
A. Đạo Hindu
B. Thiên chúa giáo
C. Do thái giáo
D. Đạo Hồi
Việc chi trả hay nhận lãi suất là điều bị cấm theo nguyên lý kinh tế của tôn giáo nào ?
A. Đạo Hindu
B. Thiên chúa giáo
C. Do thái giáo
D. Đạo Hồi
Trong quá khứ, tôn giáo nào cổ súy cho việc phân chia hệ thống đẳng cấp ?
A. Đạo Hindu
B. Thiên chúa giáo
C. Do thái giáo
D. Đạo Hồi
Hệ thống chính trị theo chủ nghĩa cá nhân có xu hướng ?
A. Chuyên chế
B. Dân chủ
C. Độc tài
D. Cả A và C
Hệ thống chính trị theo chủ nghĩa tập thể có xu hướng ?
A. Chuyên chế
B. Dân chủ
C. Tự do
D. Cả Bvà C
Chủ nghĩa cá nhân được xây dựng trên nguyên lý trung tâm nào?
A. Chú trọng vào đảm bảo quyền tự do cá nhân và tự biểu hiện
B. Phúc lợi xã hội đáp ứng một cách tốt nhất khi cho phép mọi người tự do theo đuổi tư lợi kinh tế
C. Sở hữu nhà nước về phương tiện sản xuất sẽ đảm bảo việc phân chia lợi ích
D. Cả A và B
Có những hệ thống kinh tế nào?
A. Kinh tế thị trường, kinh tế chỉ huy và kinh tế hỗn hợp
B. Kinh tế chỉ huy, kinh tế hỗn hợp và kinh tế bao cấp
C. Kinh tế chỉ huy, kinh tế bao cấp và kinh tế thị trường
D. Kinh tế tế thị trường, kinh tế bao cấp và kinh tế chỉ huy.
Ba dạng hệ thống pháp luật chính trên thế giới là:
A. Thông luật, dân luật và luật thần quyền
B. Luật dân sự, luật hình sự và luật kinh tế
C. Thông luật, dân luật và luật bộ tộc
D. Luật dân sự, luật hình sự và luật hợp đồng.
Hệ thống pháp luật nào dựa trên các truyền thống, tiền lệ và phong tục tập quán ?
A. Luật hình sự
B. Luật dân sự
C. Thông luật
D. Dân luật
Hệ thống pháp luật nào dựa trên một bộ các luật chi tiết được thành lập tập hợp các chuẩn mực đạo đức mà xã hội hoặc một cộng đồng chấp nhận ?
A. Luật hình sự
B. Luật dân sự
C. Thông luật
D. Dân luật
Chức năng của thị trường ngoại hối là:
A. Chuyển đổi tiền tệ
B. Bảo hiểm rủi ro ngoại hối
C. Cung cấp thông tin cổ phiếu các công ty
D. Cả A và B
Yếu tố tác động đến tỷ giá hối đoái:
A. Lãi suất
B. Lạm phát
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Đối với trường phái thị trường phi hiệu quả, dự báo tỷ giá hối đoái dựa trên các phân tích:
A. Phân tích cơ bản và phân tích kỹ thuật
B. Phân tích cơ bản và phân tích vĩ mô
C. Phân tích tổng quát và phân tích cơ bản
D. Phân tích kỹ thuật và phân tích chuyên sâu
Những cơ chế tỷ giá hối đoái nào:
A. Tỷ giá hối đoái tự do, tỷ giá hối đoái neo, tỷ giá hối đoái thả nổi
B. Tỷ giá hối đoái cố định, tỷ giá hối đoái thả nổi, tỷ giá hối đoái tự do
C. Tỷ giá hối đoái thả nổi, tỷ giá hối đoái neo, tỷ giá hối đoái cố định
D. Tỷ giá hối đoái thả nổi, tỷ giá hối đoái tự do, tỷ giá hối đoái thả nổi có điều chỉnh
Các rủi ro từ môi trường tài chính:
A. Rủi ro giao dịch, rủi ro chuyển đổi, rủi ro kinh tế
B. Rủi ro giao dịch, rủi ro chuyển khoản, rủi ro kinh tế
C. Rủi ro kế toán, rủi ro chứng từ, rủi ro kinh tế
D. Rủi ro chuyển đổi, rủi ro kinh tế, rủi ro chứng từ.
Hiệu ứng kinh nghiệm là:
A. Tiết kiệm chi phí từ việc vừa làm vừa học
B. Lợi thế kinh tế nhờ vào việc sản xuất trên quy mô lớn
C. Lợi thế từ việc thực hiện hoạt động tại địa điểm tối ưu
D. Cả A và B
Hiệu ứng học tập là:
A. Tiết kiệm chi phí từ việc vừa làm vừa học
B. Lợi thế kinh tế nhờ vào việc sản xuất trên quy mô lớn
C. Lợi thế từ việc thực hiện hoạt động tại địa điểm tối ưu
D. Cả 3 ý trên
Hoạt động nào sau đây không thuộc hoạt động hỗ trợ trong chiến lược giá trị:
A. Sản xuất
B. Hệ thống thông tin
C. Logistics
D. Nguồn nhân lực
Áp lực thích nghi với địa phương bao gồm:
A. Sự khác biệt trong sở thích và thị hiếu người tiêu dùng
B. Sự khác biệt về cơ sở hạ tầng và tập quán truyền thống
C. Sự khác biệt về kênh phân phối
D. Cả 3 ý trên
Đối với thị trường có áp lực giảm chi phí và áp lực thích nghi địa phương cao, chiến lược nào sẽ phù hợp ?
A. Chiến lược xuyên quốc gia
B. Chiến lược quốc tế
C. Chiến lược địa phương hóa
D. Chiến lược tiêu chuẩ hóa toàn cầu
Đối với thị trường có áp lực giảm chi phí và áp lực thích nghi địa phương thấp, chiến lược nào sẽ phù hợp ?
A. Chiến lược xuyên quốc gia
B. Chiến lược quốc tế
C. Chiến lược địa phương hóa
D. Chiến lược tiêu chuẩn hóa toàn cầu
Đối với thị trường có áp lực giảm chi phí cao và áp lực thích nghi địa phương thấp, chiến lược nào sẽ phù hợp ?
A. Chiến lược xuyên quốc gia
B. Chiến lược quốc tế
C. Chiến lược địa phương hóa
D. Chiến lược tiêu chuẩn hóa toàn cầu