vietjack.com

500 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh doanh quốc tế có đáp án - Phần 10
Quiz

500 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh doanh quốc tế có đáp án - Phần 10

A
Admin
27 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
27 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

“Toàn cầu hóa là xu hướng hội nhập và phụ thuộc lẫn nhau nhiều hơn của nền kinh tế thế giới” đây là góc nhìn của

A. Xã hội học

B. Văn hóa

C. Kinh tế

D. Chính sách

2. Nhiều lựa chọn

Bất kì một giao dịch thương mại diễn ra qua biên giới của hai hay nhiều quốc gia được gọi là

A. Xuất khẩu

B. Thương mại điện tử

C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài

D. Kinh doanh quốc tế

3. Nhiều lựa chọn

…là sự sát nhập của các thị trường quốc gia riêng biệt và tách rời nhau thành một thị trường khổng lồ toàn cầu.

A. Toàn cầu hóa sản xuất

B. Toàn cầu hóa thị trường

C. Liên minh kinh tế

D. Tổ chức thương mại quốc tế

4. Nhiều lựa chọn

…là việc khai thác lợi thế do sự khác biệt giữa các quốc gia về chi phí và chất lượng của các yếu tố sản xuất

A. Toàn cầu hóa sản xuất

B. Toàn cầu hóa thị trường

C. Liên minh kinh tế

D. Chuyên môn hóa sản xuất

5. Nhiều lựa chọn

Các định chế toàn cầu sau đóng vai trò chủ yếu trong quản lý, điều tiết và kiểm soát thị trường toàn cầu ngoại trừ

A. WTO

B. IMF

C. WB

D. WHO

6. Nhiều lựa chọn

Tổ chức nào sau đây đóng vai trò chính trong việc thúc đẩy hòa bình, an ninh và hợp tác của các quốc gia trên thế giới

A. WB

B. UN

C. UNICEFT

D. WTO

7. Nhiều lựa chọn

Tổ chức nào sau đây có tiền thân là Hiệp định chung về Thuế quan và mậu dịch (GATT)

A. EU

B. EC

C. WTO

D. IMF

8. Nhiều lựa chọn

Định chế nào sau đây được thành lập để duy trì trật tự trong hệ thống tiền tệ thế giới

A. WB

B. WTO

C. IMF

D. WHO

9. Nhiều lựa chọn

Định chế nào sau đây được thành lập để thúc đẩy phát triển kinh tế nói chung tại các quốc gia nghèo trên thế giới

A. WB

B. WTO

C. IMF

D. UN

10. Nhiều lựa chọn

WTO là viêt tắt của

A. World transaction organization

B. World trading organization

C. World trade organization

D. World transfer organization

11. Nhiều lựa chọn

Điều này sau đây chính xác nhất về Động lực của toàn cầu hóa

A. Sự ra đời của các định chế toàn cầu và quy mô thị trường

B. Sự cắt giảm các hàng rào thương mại và đầu tư

C. Sự thay đổi về công nghệ

D. Cả B và C

12. Nhiều lựa chọn

Sự thay đổi về công nghệ nào sau đây đóng vai trò ít quan trọng nhất đối với toàn cầu hóa

A. Sự phát triển của mạch vi xử lý và hoạt động viễn thông

B. Sự ra đời của container

C. Sự phát triển của máy bay

D. Sự phát triển của các nguồn năng lượng tái tạo

13. Nhiều lựa chọn

Toàn cầu hóa tác động đến những khía cạnh nào sau đây

A. Việc làm và thu nhập

B. Chủ quyền của quốc gia

C. Đói nghèo

D. Tất cả các ý trên

14. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây không phải là lý do các doanh nghiệp tham gia vào hoạt động kinh doanh quốc tế

A. Quản lý doanh nghiệp dễ dàng hơn

B. Mở rộng thị trường

C. Tiếp cận nguồn lao động giá thấp

D. Tận dụng nguồn vốn lớn của thị trường toàn cầu

15. Nhiều lựa chọn

Lý do các doanh nghiệp tham gia vào hoạt động kinh doanh quốc tế

A. Được bảo hộ nhiều hơn

B. Ít chịu sự can thiệp của chính phủ

C. Khai thác sự khác biệt quốc gia về chi phí yếu tố sản xuất

D. Hệ thống pháp lý đơn giản hơn

16. Nhiều lựa chọn

Học thuyết nào khuyến nghị chính phủ nên thúc đẩy xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu

A. Học thuyết lợi thế so sánh

B. Học thuyết lợi thế tuyệt đối

C. Chủ nghĩa trọng thương

D. Học thuyết thương mại mới

17. Nhiều lựa chọn

Học thuyết nào cho rằng thương mại là một trò chơi có tổng lợi ích bằng không?

A. Học thuyết lợi thế so sánh

B. Học thuyết lợi thê tuyệt đối

C. Chủ nghĩa trọng thương

D. Học thuyết Heckscher – Ohlin

18. Nhiều lựa chọn

Một quốc gia có thể sản xuất một sản phẩm hiệu quả hơn bất kì quốc gia nào khác thì quốc gia đó được coi là ?

A. Có lợi thế tuyệt đối

B. Có lợi thế so sánh

C. Có tài nguyên dồi dào

D. Có chuyên môn hóa

19. Nhiều lựa chọn

Học thuyết nào cho rằng các quốc gia có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất tất cả các loại hàng hóa vẫn có thể có lợi từ thương mại ?

A. Học thuyết lợi thế tuyệt đối

B. Học thuyết lợi thế so sánh

C. Học thuyết thương mại mới

D. Học thuyết lơi thế cạnh tranh quốc gia

20. Nhiều lựa chọn

Học thuyết nào giải thích tỷ lệ rất lớn các sản phẩm mới của thế giới đã được phát triển bởi các doanh nghiệp Mỹ và bán ra tại thị trường Mỹ trong gần suốt thế kỉ 20.

A. Học thuyết Heckscher - Ohn

B. Học thuyết về vòng đời sản phẩm

C. Học thuyết lợi thế so sánh

D. Học thuyết lợi thế tuyệt đối

21. Nhiều lựa chọn

Thông qua lợi thế theo quy mô, thương mại làm tăng sự đa dạng của hàng hóa và giảm bớt chi phí bình quân trên mỗi đơn vị sản phẩm là quan điểm của học thuyết nào ?

A. Học thuyết về vòng đời sản phẩm

B. Học thuyết lợi thế cạnh tranh quốc gia

C. Học thuyết Heckscher - Ohlin

D. Học thuyết thương mại mới

22. Nhiều lựa chọn

Theo mô hình kim cương của M. Porter có bao nhiêu thuộc tính của quốc gia giúp khuyến khích hoặc cản trở sự hình thành lợi thế cạnh tranh ?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

23. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây không phải là thuộc tính của quốc gia trong mô hình kinh cương của M. Porter ?

A. Mức độ hội nhập của quốc gia

B. Các điều kiện về nhu cầu

C. Các ngành công nghiệp liên kết và phụ trợ

D. Chiến lược, cơ cấu và năng lực của doanh nghiệp

24. Nhiều lựa chọn

Lý thuyết lợi thế tuyệt đối khác lợi thế so sánh ở chỗ ?

A. Lý thuyết lợi thế tuyệt đối là một trường hợp của lợi thế so sánh

B. Lý thuyết lợi thế tuyệt đối là sự mở rộng của lý thuyết lợi thế so sánh

C. Lý thuyết lợi thế tuyệt đối giải thích được nhiều trường hợp thương mại quốc tế hơn

D. Cả B và C

25. Nhiều lựa chọn

Theo học thuyết Heckscher - Ohlin cho rằng mô hình thương mại quốc tế được giải thích bằng?

A. Sự khác biệt về năng suất lao động

B. Sự khác biệt quốc gia về mức độ sẵn có của các yếu tố sản xuất

C. Sự khác biệt về trình độ khoa học kỹ thuật

D. Sự khác biệt về nhu cầu sản phẩm

26. Nhiều lựa chọn

Lượng đầu tư trực tiếp của nhà đầu tư nước ngoài vào và của công dân quốc gia ra nước ngoài thực hiện trong một thời gian nhất định được gọi là ?

A. Tổng vốn FDI

B. Dòng vốn FDI

C. Tích lũy FDI

D. Nguồn vốn FDI

27. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào sau đây là hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài ?

A. Xuất khẩu

B. Nhượng quyền

C. Mua lại và sát nhập

D. Hợp đồng chìa khóa trao tay

© All rights reserved VietJack