vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án - Phần 4
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án - Phần 4

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng về bên liên quan:

A. Những mối quan hệ giữa các liên quan có tồn tại sự kiểm soát đều phải được trình bày trong báo cáo tài chính, bất kể là giao dịch giữa bên liên quan hay không.

B. Các thành viên mật thiết trong gia đình của các cá nhân có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp biểu quyết ở các doanh nghiệp báo cáo dẫn đến có ảnh hưởng đáng kể tới doanh nghiệp – được xem là bên liên quan của doanh nghiệp.

C. Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán có trách nhiệm xác định và trình bày thông tin về các bên liên quan và giao dịch với các bên liên quan đó.

D. Các công ty con của doanh nghiệp được xem là bên liên quan nhưng các công ty liên kết không được xem là bên liên quan.

2. Nhiều lựa chọn

Thủ tục kiểm toán nào sau đây giúp kiểm toán viên phát hiện các bên liên quan:

A. Soát xét lại hồ sơ kiểm toán năm trước.

B. Xem xét biên bản họp Hội đồng quản trị, Đại hội cổ đông, Ban giám đốc và Ban kiểm soát.

C. Cả 3 thủ tục trên.

D. Kiểm tra sổ đăng ký góp vốn hoặc sổ đăng ký cổ đông.

3. Nhiều lựa chọn

Để phát hiện trước các khoản nợ tiềm tàng chưa được công bố, thủ tục kiểm toán thường được sử dụng là:

A. Gửi thư xác nhận cho luật sư.

B. Xem xét các nghiệp vụ chi tiền sau ngày khóa sổ.

C. Tất cả các thủ tục trên.

D. Đọc báo cáo tài chính giữa niên độ mới nhất của đơn vị sau ngày khóa sổ.

4. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình kiểm toán công ty ABC, căn cứ vào các dấu hiệu tài chính, kiểm toán viên nhận thấy có nghi vấn quan trọng trong về việc vi phạm giả định hoạt động liên tụC. Bằng chứng nào dưới đây sẽ được kiểm toán viên xem là yếu tố giảm nhẹ để giải tỏa nghi vấn nói trên:

A. Khả năng mở rộng hoạt động sản xuất sản phẩm mới trong tương lai.

B. Các hồ sơ bổ sung chức năng kinh doanh với cơ quan quản lý nhà nước.

C. Khả năng thực hiện kế hoạch mua lại các tài sản đang thuê với giá thấp hơn thị trường.

D. Các hợp đông thỏa thuận chuyển từ cổ phần ưu đãi cổ tức sang nợ dài hạn.

5. Nhiều lựa chọn

A là công ty con của công ty B. C là công ty liên kết của A . Gỉa sử không có thông tin nào khác thì theo VAS 26:

A. C là bên liên quan của A nhưng A không phải là bên liên quan của C.

B. A và C là các bên liên quan.

C. A là bên liên quan của C nhưng C không phải là bên liên quan của A.

D. C là bên liên quan của B nhưng C không phải là bên liên quan của A.

6. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán viên Tài đang kiểm toán báo cáo tài chính của công ty C cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/200X . Sau ngày kết thúc năm tài chính nhưng trước ngày hoàn thành kiểm toán, công ty C đã mua lại 10% số cổ phiếu của mình đang lưu hành. Kiểm toán viên Tài nên:

A. Đề nghị công ty C điều chỉnh lại báo cáo tài chính năm 200X để phản ánh sự kiện trên.

B. Không cần thực hiện bất kỳ thủ tục kiểm toán nào.

C. Đưa thêm vào báo cáo kiểm toán một đoạn lưu ý người đọc báo cáo tài chính sự kiện này.

D. Đề nghị công ty C công bố vấn đề này trên Bản thuyết minh báo cáo tài chính năm 200X.

7. Nhiều lựa chọn

Trong các bằng chứng sau đây, bằng chứng nào có độ tin cậy thấp nhất:

A. Hóa đơn của nhà cung cấp

B. Hóa đơn bán hàng của đơn vị

C. Những cuộc trao đổi với nhân viên của đơn vị

D. Thư xác nhận của ngân hàng

8. Nhiều lựa chọn

Bằng chứng kiểm toán là:

A. Mọi thông tin tài chính của doanh nghiệp

B. Tài liệu chứng minh cho ý kiến nhận xét BCTC của KTV

C. Bằng chứng minh về mọi sự gian lận của doanh nghiệp

D. 3 câu trên đúng

9. Nhiều lựa chọn

Trong các thứ tự sau đây về độ tin cậy của bằng chứng, thứ tự nào đúng:

A. Thư giải trình của giám đốc> các biên bản họp nội bộ của đơn vị>thư xác nhận công nợ

B. Thư xác nhận công nợ>bảng lương của đơn vị có ký nhận>sổ phụngân hàng

C. Biên bản kiểm quỹ có chữ ký của KTV>các phiếu chi>hóa đơn của nhà cung cấp

D. 3 câu trên sai

10. Nhiều lựa chọn

Loại nào trong các bằng chứng sau đây được kiểm toán viên đánh đánh giá là cao nhất:

A. Hóa đơn của đơn vị có chữ ký của khách hàng

B. Xác nhận nợ của khách hàng được gửi qua bưu điện trực tiếp đến KTV

C. Hóa đơn của người bán

D. Thư giải trình của nhà quản lý

11. Nhiều lựa chọn

Khi xem xet về sự thích hợp của bằng chứng kiểm toán, ý kiến nào sau đây luôn luôn đúng:

A. Bằng chứng thu thập từ bên ngoài đơn vị thì rất đáng tin cậy

B. Số liệu kế toán được cung cấp từ đơn vị có hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu thì thích hợp hơn số liệu được cung cấp từ đơn vịcó HTKSNB yếu kém

C. Trả lời phỏng vấn của nhà quản lý là bằng chứng không có giá trị

D. Bằng chứng thu thập phải đáng tin cậy và phù hợp với mục tiêu kiểm toán mới được xem xét là thích hợp

12. Nhiều lựa chọn

Khi giả định hoạt động liên tục là không phù hợp và báo cáo tài chính đã được lập trên cơ sở thay thế thì KTV:

A. Có thể đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần có đoạn vấn đề cần nhấn mạnh

B. Chỉ được đưa ra ý kiểm toán ngọa trừ hoặc ý kiểm kiểm toán trái ngược

C. Không thể tiến hành kiểm toán báo cáo tài chính này

D. Không được phép đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần có đoạn vấn đề cần nhấn mạnh

13. Nhiều lựa chọn

Theo VSA 26, đối tượng nào dưới đây không thuộc nhóm bên có liên quan

A. Các công ty liên kết

B. DN có giao dịch mua bán hàng với giá trị lớn trong kỳ

C. Những DN kiểm soát hoặc bị kiểm soát

D. Cá nhân có quyền trực tiếp hay gián tiếp biểu quyết dẫn đến có ảnh hưởng đáng kể

14. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu nào dưới đây không làm KTV nghi ngờ về giả định hoạt động liên tục bị vi phạm

A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh bị âm thể hiện trên BCTC hay dự báo trong tương lai

B. Giám đốc đơn vị bị truy tố về hành vi tham nhũng

C. Đơn vị có các chỉ số tài chính xấu hơn bình thường

D. Các chủ nợ ngừng hoặc thu hồi hỗ trợ tài chính

15. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng về chuyên gia của đơn vị được kiểm toán:

A. Công việc của chuyên gia trong lĩnh vực đó được đơn vị được kiểm toán sử dụng trong việc lập và trình bày BCTC

B. Chuyên gia là cá nhân có kinh nghiệm chuyên môn trong lĩnh vực riêng biệt ngoài lĩnh vực kế toán, kiểm toán

C. Công việc của chuyên gia trong lĩnh vực đó được KTV sử dụng nhằm thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp

D. Câu a và b đúng

16. Nhiều lựa chọn

Chuyên gia của doanh nghiệp kiểm toán là

A. Cá nhân có kinh nghiệp chuyên môn trong một lĩnh vực riêng biệt ngoài lĩnh vực kê toán, kiểm toán.

B. Công việc của chuyên gia trong lĩnh vực đó được KTV sử dụng nhằm thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp

C. Công việc của chuyên gia được đơn vị kiểm toán sử dụng trong việc lập và trình bày BCTC

D. Câu a, b đều đúng

17. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây không đúng về Giải trình bằng văn bản của Giám đốc

A. Các vấn đề yêu cầu giám đốc giải trình bằng văn bản được giới hạn trong những vấn đề riêng lẻ hoặc tổng hợp lại ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính

B. Giải trình bằng có văn bản phải mô tả trách nhiệm của Giám đốc đơn vị được kiểm toán

C. Không thể sử dụng giải trình bằng văn bản của Giám đốc như là một bằng chứng kiểm toán

D. Trong trường hợp không có đầy đủ bằng chứng kiểm toán thich hợp, KTV phải thu thập Giải trình của Giám đốc về những vấn đề xét thấy có ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính

18. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu không đúng về kiểm toán năm đầu tiên:

A. Khi thực hiện kiếm toán BCTC năm đầu tiên, KTV phải thu thập đầy đủ bằng chứng KT thích hợp để bảo đảm số dư đầu năm ko có sai sót trọng yếu ảnh hưởng đến BCTC năm nay

B. Dù BCTC năm trước được kiểm toán bởi một công ty kiểm toán có năng lực và độc lập, KTV cũng cần phải thu thập bằng chứng kiểm toán đầy dủ và thích hợp liên quan đến số dư đầu kỳ của BCTC kỳ này

C. Nếu báo cáo tài chính năm trước chưa được thực hiện kiểm toán bởi một công ty kiểm toán nào khác, KTV phải thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp liên quan đến số dư đầu kỳ của BCTC kỳ này

D. Nếu BCTC năm trước được kiểm toán bởi một công ty kiểm toán có uy tín, KTV có thể chấp nhận số dư đầu kỳ mà không phải xem xét gì thêm

19. Nhiều lựa chọn

Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm nào dưới đây mà đơn vị phải điều chỉnh BCTC:

A. Giảm giá thị trường của khoản đầu tư góp vốn liên doanh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm

B. Khách hàng bị phá sản sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm

C. Mua sắm tài sản có giá trị lớn sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm

D. Nhà xưởng bị phá hủy sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm

20. Nhiều lựa chọn

Theo VSA 260, thông tin về bên liên quan cần được trình bày trên BCTC gồm:

A. Giao dịch của người lãnh đạo, đặc biệt là lương bổng, tiền vay từ công ty

B. Những mối quan hệ có tồn tại quyền kiểm soát

C. Các giao dịch lớn giữa các bên có liên quan

D. Tất cả đều đúng

21. Nhiều lựa chọn

Theo chuẩn mực kể toán VAS 23, sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kể toán năm là:

i. Sự kiện ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến BCTC

ii. Sự kiện xảy ra giữa thời điểm ngày kết thúc kỳ kế toán năm và thời điểm phát hành báo cáo tài chính

iii. Sự kiện xảy ra giữa thời điểm ngày kết thúc kỳ kế toán năm và thời điểm phát hành báo cáo kiểm toán

Lựa chọn câu đúng nhất về định nghĩa sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kể toán năm:

A. i và iii

B. i,ii và iii

C. i và ii

D. i

22. Nhiều lựa chọn

Nợ tiềm tàng

i. Là nghĩa vụ nợ phát sinh từ sự kiện đã xảy ra

ii. Sự tồn tại của nghĩa vụ nợ sẽ chỉ được xác nhận bởi khả năng xảy ra hay không xảy ra của một hoặc nhiều sự kiện không chắc chắn trong tương lại

iii. Doanh nghiệp không thể kiểm soát được nợ tiềm tàng. Chọn câu đúng nhất về định nghĩa nợ tiềm tàng

A. i,ii,iii

B. i,iii

C. i,ii

D. i

23. Nhiều lựa chọn

Sai sót không đáng kể là

A. Sai sót không cần phải tổng hợp

B. Sai sót không trọng yếu

C. Sai sót gây ra bởi nhầm lẫn

D. Sai sót dự tính

24. Nhiều lựa chọn

Các thủ tục nào dưới đây thường được KTV sử dụng để phát hiện nợ tiềm tàng ngoại trừ

A. Đọc biên bản họp HĐQT

B. Xem xét các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán liên quan đến các vụ kiện

C. Gửi thư xác nhận cho nhà cung cấp

D. Phỏng vấn BGĐ về các vụ kiện

25. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng nhất liên quan đến câu sau: “ kiểm toán năm đầu tiên là cuộc kiểm toán”, trong đó:

A. KTV lần đầu kiểm toán cho đơn vị

B. BCTC kỳ trước đó đã được kiểm toán bởi người KTV tiền nhiệm

C. BCTC kỳ trước đó không được kiểm toán hoặc được kiểm toán bởi KTV tiền nhiệm

D. BCTC kỳ trước đó không được kiểm toán

© All rights reserved VietJack