vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án - Phần 2
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kiểm toán báo cáo tài chính có đáp án - Phần 2

A
Admin
26 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
26 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Người phải chịu trách nhiệm về sự trung thực và hợp lý của các BCTC của 1 đơn vị là:

A. KTV kiểm toán BCTC của đơn vị

B. Giám đốc đơn vị

C. Ban kiểm soát của đơn vị

D. KTV nội bộ của đơn vị

2. Nhiều lựa chọn

Bên cạnh việc độc lập về tư tưởng, KTV luôn phải duy trì độc lập về hình thức vì:

A. Họ muốn công chúng tin tưởng về tính độc lập trong tư tưởng của họ

B. Họ muốn công chúng có được sự tin tưởng về nghề nghiệp chuyên môn của họ

C. Họ cần phải tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán về phạm vị công việc

D. Tất cả các câu trên đều sai. KTV chỉ cần giữ gìn sự độc lập trong tư tưởng của mình.

3. Nhiều lựa chọn

KTV Lân không được khách hàng cho phép tiếp xúc với kiểm soát viên tiền nhiệm để thu thập thông tin và tham khảo một số nội dung trong hồ sơ kiểm toán. Sự từ chối của khách hàng làm KTV Lân phải:

A. Điều chỉnh kế hoạch kiểm toán sơ bộ

B. Nghi vấn về việc áp dụng nhất quán các nguyên tắc kế toán

C. Giới hạn phạm vi kiểm toán

D. Cân nhắc về khả năng lời mời kiểm toán

4. Nhiều lựa chọn

KTV có trách nhiệm bảo mật các thông tin của thân chủ, chủ yếu là do:

A. Đạo đức nghề nghiêp

B. Do luật pháp quy định

C. Do hợp đồng kiểm toán quy định

D. 3 câu trên đều đúng

5. Nhiều lựa chọn

KTV phải chịu trách nhiệm về:

A. Xem doanh thu áp dụng chính sách kế toán có nhất quán hay không

B. Lập các BCTC

C. Lưu trữ các hồ sơ kế toán

D. Các câu trên đều sai

6. Nhiều lựa chọn

Đạo đức nghề nghiệp là vấn đề:

A. Khuyến khích KTV thực hiện để được khen thưởng

B. KTV cần tuân theo để giữ uy tín nghề nghiệp

C. KTV phải chấp hành vì là đòi hỏi của luật pháp

D. Câu A và B đúng

7. Nhiều lựa chọn

Khi bằng chứng kiểm toán từ hai nguồn khác nhau cho kết quả khác biệt trọng yếu, kiểm toán viên nên:

A. Các câu trên đều sai.

B. Thu thập bổ sung bằng chứng và đánh giá để kết luận xem là nên dựa vào bằng chứng nào.

C. Dựa vào bằng chứng có độ tin cậy cao hơn.

D. Thu thập thêm bằng chứng thứ ba và kết luận theo nguyên tắc đa số thắng thiểu số

8. Nhiều lựa chọn

Tình huống nào dưới đây kiểm toán viên thường ít vận dụng nhất khái niệm trọng yếu:

A. Xem xét đề nghị điều chỉnh báo cáo tài chính đối với các sai sót phát hiện được qua các thủ tục kiểm toán.

B. Xem xét có cần thiết phải đề nghị công bố trong thuyết minh báo cáo tài chính về các thông tin đặc biệt hay các nghiệp vụ đặc biêt.

C. Xem xét bằng chứng kiểm toán có phù hợp với cơ sở dẫn liệu không?

D. Xác định cỡ mẫu.

9. Nhiều lựa chọn

Việc tổng hợp các sai lệch phát hiện được để xem có trọng yếu hay không sẽ được kiểm toán viên thực hiện trong giai đoạn nào của quy trình kiểm toán báo cáo tài chính?

A. Giai đoạn chuẩn bị kiểm toán.

B. Giai đoạn thực hiện kiểm toán.

C. Giai đoạn hoàn thành kiểm toán.

D. Không nằm trong giai đoạn nào của quy trình.

10. Nhiều lựa chọn

Trong kiểm toán báo cáo tài chính, công việc nào dưới đây sẽ được kiểm toán viên thực hiện trong giai đoạn hoàn thanh kiểm toán:

A. Thiết lập mức trọng yếu.

B. Tổng hợp các sai sót chưa được điều chỉnh để xem chúng có trọng yếu hay không.

C. Phỏng vấn kiểm toán viên tiền nhiệm để đánh giá khả năng có thể kiểm toán cho khách hàng.

D. Gửi thư xác nhận nợ phải thu.

11. Nhiều lựa chọn

Công việc nào dưới đây kiểm toán viên thường thực hiện trong giai đoạn hoàn thành kiểm toán:

A. Thiết kế các thủ tục kiểm soát để yêu cầu đơn vị chấn chỉnh lại hệ thống kiểm soát nội bộ trước khi cho ý kiến trên báo cáo kiểm toán.

B. Yêu cầu đơn vị điều chỉnh các sai sót chưa được điều chỉnh nếu sai sót tổng hợp vượt quá mức trọng yếu.

C. Xác định mức trọng yếu.

D. Đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ.

12. Nhiều lựa chọn

Khi một báo cáo tài chính trung thực và hợp lý:

A. Báo cáo tài chính đó chính xác và không sai sót, gian lận trọng yếu.

B. Báo cáo tài chính đó chứa đựng một số sai lệch, kết cả trọng yếu và không trọng yếu.

C. Báo cáo tài chính đó không còn sai lệch trọng yếu.

D. Báo cáo tài chính đó không còn bất kỳ một sai lệch nào, kể cả các sai lệch không trọng yếu.

13. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán viên cung cấp sự đảm bảo hợp lý về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính nghĩa là:

A. Các sai lệch không trọng yếu trên báo cáo tài chính đã được điều chỉnh.

B. Các sai lệch trên báo cáo tài chính đã được điều chỉnh.

C. Tất cả sai lệch không trọng yếu và trọng yếu trên báo cáo tài chính đã được điều chỉnh.

D. Các sai lệch trọng yếu trên báo cáo tài chính đã được điều chỉnh.

14. Nhiều lựa chọn

Trọng yếu là nhân tố ảnh hưởng đến xét đoán của kiểm toán viên trong việc xác định:

A. Sự phù hợp của bằng chứng kiểm toán với cơ sở dẫn liệu.

B. Sự đầy đủ của các bằng chứng kiểm toán.

C. Tính thích hợp của bằng chứng kiểm toán.

D. Độ tin cậy của các bằng chứng kiểm toán

15. Nhiều lựa chọn

Trong kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán viên phải đánh giá ban đầu về rủi ro kiểm soát khi:

A. Kiểm toán viên nghi ngờ về khả năng có sai lệch trọng yếu trong báo cáo tài chính.

B. Hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị yếu kém.

C. Chuẩn mực yêu cầu kiểm toán viên phải đánh giá ban đầu về rủi ro kiểm soát trong mọi trường hợp.

D. Môi trường hoạt động của đơn vị có nhiều rủi ro tiềm tàng.

16. Nhiều lựa chọn

Việc đánh gía ban đầu về rủi ro kiểm toán khi kiểm toán báo cáo tài chính :

A. Không bắt buộc mà tùy thuộc vào quan điểm của từng kiểm toán viên.

B. Bắt buộc chỉ khi nào kiểm toán viên tin tưởng vào hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng.

C. Bắt buộc trong mọi trường hợp.

D. Bắt buộc chỉ khi nào kiểm toán viên nghi ngờ về khă năng có ai lệch trọng yếu trong báo cáo tài chính.

17. Nhiều lựa chọn

Số dư Có tài khoản Phải trả người bán của doanh nghiệp Nai Vàng và doanh nghiệp Hươu Xanh đều là 1,8 tỷ đồng. Tuy nhiên, doanh nghiệp Nai Vàng có nhiều nhà cung cấp, còn doanh nghiệp Hươu Xanh có rất ít nhà cung cấp. Như vậy một sai sót trong khoản mục nợ phải trả người bán cho một nhà cung cấp của Hươu Xanh thường sẽ quan trọng hơn của Nai Vàng. Đây là ví dụ liên quan đến khái niệm về:

A. Thủ tục phân tích

B. Rủi ro

C. Đảm bảo hợp lý

D. Trọng yếu

18. Nhiều lựa chọn

Theo quy định của Luật kiểm toán độc lập, kể từ ngày ký báo cáo kiểm toán, hồ sơ kiểm toán phải được lưu trữ tối thiểu là:

A. 20 năm.

B. 15 năm.

C. 10 năm.

D. 5 năm.

19. Nhiều lựa chọn

Kiểm toán viên phải thu thập thư giải trình của nhà quản lý và lưu vào hồ sơ kiểm toán. Câu nào sau đây không là mục đích của thủ tục này:

A. Nhằm nhắc nhở nhà quản lý về trách nhiệm cá nhân của họ đối với báo cáo tài chính của đơn vị.

B. Nhằm cung cấp bằng chứng về những dự định trong tương lai của nhà quản lý.

C. Nhằm tăng hiệu quả của cuộc kiểm toán bằng cách bỏ bớt một số thủ tục như quan sát, kiểm tra và gửi thư xác nhận.

D. Nhằm lưu vào hồ sơ kiểm toán về các câu trả lời của khách hàng đối với những câu hỏi của kiểm toán viên trong thời gian kiểm toán.

20. Nhiều lựa chọn

Rủi ro kiểm toán là khả năng đưa ra nhận xét không xác đáng về BCTC trong khi BCTC chứa đựng những sai lệch trọng yếu. Khả năng này sẽ không còn khi:

A. Tăng cường tối đa các thử nghiệm kiểm soát cần thiết

B. Kiểm tra 100% các nghiệp vụ

C. Câu a và b đều đúng

D. Câu a và b đều sai

21. Nhiều lựa chọn

Khi mức rủi ro phát hiện chấp nhận được tăng thì kiểm toán viên có thể:

A. Tăng thử nghiệm cơ bản

B. Giảm thử nghiệm cơ bản

C. Tăng thử nghiệm kiểm soát

D. Giảm thử nghiệm kiểm soát

22. Nhiều lựa chọn

Công ty Tân Hòa và công ty Phát Tài có số dư Nợ tài khoản Phải thu khách hàng là 2,2 tỷ đồng. Công ty Phát Tài có nhiều khách hàng còn công ty Tân Hòa có rất ít khách hàng. Như vậy một sai sót trong nợ phải thu đối với một khách hàng của Tân Hòa sẽ lớn hơn một khách hàng của Phát Tài. Đây là ví dụ liên quan đến khái niệm về:

A. Trọng yếu

B. Khách quan

C. Rủi ro

D. Trung thực

23. Nhiều lựa chọn

“Ngoài các thủ tục đánh giá rủi ro được quy định trong VSA 315, KTV có thể áp dụng thủ tục được quy định trong các chuẩn mực khác nếu xét thấy thông tin thu thập được sẽ hữu ích cho việc xác định các rủi ro có sai sót trọng yếu” , phát biểu này đúng hay sai

A. Không đúng trong trường hợp khách hàng là cty nhỏ

B. Đúng trong là trường hợp khách hàng cty niêm yết

C. Đúng

D. Không đúng

24. Nhiều lựa chọn

Khi đánh giá ảnh hưởng của các sai sót không được điều chỉnh đối với báo cáo tài chính, KTV phải xem xét

A. Quy mô và bản chất của sai sót

B. Quy mô, bản chất của sai sót và tình huống cụ thể xảy ra các sai sót

C. Tính huống cụ thể xảy ra các sai sót đó

D. Lý do xảy ra sai sót

25. Nhiều lựa chọn

Sai sót không đáng kể là

A. Sai sót không cần phải tổng hợp

B. Sai sót không trọng yếu

C. Sai sót gây ra bởi nhầm lẫn

D. Sai sót dự tính

26. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây tạo rủi ro tiềm tàng cho khoản mục doanh thu:

A. Ghi sót các hóa đơn vào sổ kế toán

B. Đơn vị mới đưa vào sử dụng một phần mềm vi tính để theo dõi doanh thu

C. Do bị cạnh tranh nên doanh nghiệp chấp nhận đổi lại hàng hoặc trả lại tiền khi khách hàng yêu cầu

D. Tất cả đều sai

© All rights reserved VietJack