vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán thuế trong doanh nghiệp có đáp án - Phần 20
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán thuế trong doanh nghiệp có đáp án - Phần 20

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giảm 50% thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trong các trường hợp?

A. Dự án khuyến khích đầu tư, người nộp thuế gặp thiệt hại từ 20% - 50% giá tính thuế, doanh nghiệp sử dụng từ 20% - 50% lao động thương binh, thương binh ¾; 4/4

B. Dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư, doanh nghiệp sử dụng từ 20% - 50% lao động thương binh, thương binh ¾; 4/4 các hoạt đông dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, nhà tình nghĩa, cơ sở chữa bệnh xã hội, đất ở địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn, đất di

C. Dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư, các hoạt động dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, nhà tình nghĩa, cơ sở chữa bệnh xã hội, đất ở địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn, đất di tích lịch sử, văn hóa, thiên tai

D. Doanh nghiệp sử dụng từ 20% - 50% lao động thương binh, thương binh ¾; 4/4 các hoạt đông dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, nhà tình nghĩa, cơ sở chữa bệnh xã hội, đất ở địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khan

2. Nhiều lựa chọn

DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, trường hợp cơ quan tính thuế hoặc ấn định thuế thì thời hạn nộp thuế là?

A. Ngày thứ 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

B. Ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế

C. Thời hạn ghi trên thông báo của cơ quan thuế

D. Ngày thứ 90 kể từ khi kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính

3. Nhiều lựa chọn

Công ty A khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế TNDN phải nộp là 100.000.000đ, làm chậm nộp số tiền thuế trong 10 ngày, tổng số tiền công ty phải nộp tăng thêm là?

A. 100.000.000đ

B. 300.000.000đ

C. 400.000.000đ

D. 101.500.000đ

4. Nhiều lựa chọn

Công ty B khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế TNDN phải nộp là 100.000.000đ, đưa tổng số thuế phải nộp nhà nước lên 400.000.000đ. Tổng số tiền công ty phải nộp tăng thêm là?

A. 100.000.000đ

B. 300.000.000đ

C. 400.000.000đ

5. Nhiều lựa chọn

Công ty C khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm giảm số thuế đã được hoàn cách đây 20 ngày là 300.000.000đ. Công ty C phải nộp lại số tiền thuế đã hoàn và số tiền nộp chậm là?

A. 200.000.000đ

B. 300.000.000đ

C. 303.000.000đ

D. 400.000.000đ

6. Nhiều lựa chọn

Công ty D khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế, làm giảm số thuế GTGT còn được khấu trừ từ 200.000.000đ xuống còn 100.000.000đ. Tổng số tiền công ty phải nôp tăng thêm là?

A. 0đ

B. 100.000.000đ

C. 200.000.000đ

D. 300.000.000đ

7. Nhiều lựa chọn

Công ty E khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế GTGT phải nộp là 10.000.000đ, đồng thời làm giảm số thuế GTGT còn được khấu trừ là 200.000.000đ. Tổng số tiền công ty E phải nộp tăng thêm là?

A. 10.000.000đ

B. 190.000.000đ

C. 200.000.000đ

D. 210.000.000đ

8. Nhiều lựa chọn

Công ty K khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế TTĐB phải nộp từ 300.000.000đ lên 500.000.000đ. Công ty K phải làm gì?

A. Phải nộp tăng thêm 200.000.000đ

B. Phải nộp tăng thêm 300.000.000đ

C. Phải nộp tăng thêm 500.000.000đ

D. Phải nộp số tiền thuế là 800.000.000đ

9. Nhiều lựa chọn

Công ty H khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế GTGT được hoàn từ 300.000.000đ lên 500.000.000đ. Công ty H được gì?

A. Được hoàn thêm 200.000.000đ

B. Được hoàn thêm 500.000.000đ

C. Được hoàn thêm 800.000.000đ

D. Bị phạt chậm nộp

10. Nhiều lựa chọn

Công ty I khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế TNDN làm tăng chi phí được trừ 600.000.000đ dẫn đến làm giảm số thuế phải nộp 150.000.000đ. Công ty I phải làm gì?

A. Phải nộp thêm số thuế là 150.000.000đ

B. Được bù trừ vào số thuế TNDN phải nộp ở kỳ sau là 150.000.000đ

C. Được bù trừ số thuế TNDN phải nộp ở kỳ sau là 600.000.000đ

D. Phải nộp thêm 600.000.000đ

11. Nhiều lựa chọn

Công ty K khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế TNDN làm giảm chi phí được trừ 400.000.000đ dẫn đến làm tăng số thuế phải nộp 100.000.000đ. Công ty K?

A. Phải nộp thêm số thuế là 100.000.000đ

B. Được bù trừ vào số thuế TNDN phải nộp ở kỳ sau là 100.000.000đ

C. Phải nộp thêm 400.000.000đ

D. Được bù trừ số thuế TNDN phải nộp ở kỳ sau là 400.000.000đ

12. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để chương trình dự án sử dụng nguồn vốn ODA được hoàn thuế GTGT?

A. Có giấy phép đầu tư, có con dấu riêng

B. Phải có đầy đủ các điều kiện nêu trên

C. Giữ sổ sách kế toán, chứng từ theo quy định, có tiền gửi tại tài khản ngân hàng

D. Nộp thuế theo phương pháp khấu trừ và có mã số thuế

13. Nhiều lựa chọn

Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là?

A. Tháng 1 năm tài chính

B. Tháng 6 năm tài chính

C. Tháng 12 năm tài chính

D. Cả 3 đáp án đều đúng

14. Nhiều lựa chọn

Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN là?

A. Ngày thứ 40 năm sau

B. Tháng 1 năm sau

C.  Quý I năm sau

D. Cả 3 đáp án đều sai

15. Nhiều lựa chọn

Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế đối với trương hợp chấm dứt hoạt động kinh doanh?

A. 90 ngày

B. 60 ngày

C. 45 ngày

D. 30 ngày

16. Nhiều lựa chọn

Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế do thiên tai, hỏa hoạn?

A. 30 ngày

B. 60 ngày

C. 60 ngày với quyết toán thuế, 30 ngày với trường hợp khác

D. Cả 3 đáp án đều sai

17. Nhiều lựa chọn

Hồ sơ khai thuế GTGT thoe phương pháp khấu trừ?

A. Theo mẫu 01/GTGT; 01 – 1/GTGT; 01 – 2/GTGT; 01 – 04A/GTGT

B. Theo mẫu 03/GTGT; 04/GTGT; 05/GTGT; 06/GTGT

C. Theo 01/TTĐB; 01 – 1/TTĐB; 01 – 2/TTĐB; 01/THKT

D. Cả 3 đáp án đều sai

18. Nhiều lựa chọn

Hồ sơ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT?

A. Theo mẫu 03/GTGT

B. Theo mẫu 04/GTGT

C. Theo mẫu 06/GTGT

D. Thoe mẫu 05/GTGT

19. Nhiều lựa chọn

Hồ sơ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu?

A. Theo mẫu 03/GTGT

B. Theo mẫu 04/GTGT

C. Theo mẫu 05/GTGT

D. Theo mẫu 06/GTGT

20. Nhiều lựa chọn

Hồ sơ khai thuế TNDN tam tính theo quý?

A. Theo mẫu 01B/TNDN

B. Theo mẫu 02//TNDN

C. Theo mẫu 01A/TNDN

D. Cả 3 đáp án đều đúng

21. Nhiều lựa chọn

Hồ sơ khai quyết toán thuế TNDN cả năm?

A. Theo mẫu 01/TNDN

B. Theo mẫu 02/TNDN

C. Theo mẫu 03/TNDN

D. Cả 3 đáp án đều sai

22. Nhiều lựa chọn

Nhập khẩu 2500kg chocolate, giá FOB tại cửa khẩu ở nước ngoài là 20USD/kg, chi phí vận chuyển và bảo hiểm cho cả lô hàng là 2500USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế GTGT 10%. Biết TGTT = 20.100 VND/USD, TGGS = 19.500VND/USD. Biết doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán xác định số thuế nhập khẩu phải nộp của lô hàng?

A. Nợ tk 641: 210,05/ Có tk 3333: 210,05

B. Nợ tk 3333: 204,75/ Có tk 112: 204,75

C. Nợ tk 156: 204,75/ Có tk 3333: 204,75

D. Nợ tk 156: 211,05/ Có tk 3333: 211,05

23. Nhiều lựa chọn

Nhập khẩu 2500kg chocolate, giá FOB tại cửa khẩu ở nước ngoài là 20USD/kg, chi phí vận chuyển và bảo hiểm cho cả lô hàng là 2500USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế GTGT 10%. Biết TGTT = 20.100 VND/USD, TGGS = 19.500VND/USD. Biết doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán xác định số thuế GTGT phải nộp của lô hàng?

A. Nợ tk 33312: 122,85/ Có tk 111, 112: 122,85

B. Nợ tk 1331: 126,63/ Có tk 33312: 126,63

C. Nợ tk 1332: 126,63/ Có tk 3331: 126,63

D. Nợ tk 156: 122,85/ có tk 33312: 122,85

24. Nhiều lựa chọn

Mua của công ty điện lạnh 200 chiếc điều hòa nhiệt độ để xuất khẩu, giá mua chưa thuế GTGT 14.500.000đ/chiếc. DN đã xuất khẩu được 100 chiếc với giá FOB là 900USD/chiếc. Số còn lại bán trong nước với giá chưa có thuế GTGT 16.500.000đ/chiếc. TGTT = 20.092VND/USD; TGGS = 20.500VNĐ/USD, thuế suất thuế xuất khẩu 5%, thuế TTĐB 15%, thuế GTGT 10%. Kế toán xác định số thuế xuất khẩu phải nộp?

A. Nợ tk 3333: 92,25/ có tk 111, 112: 92,25

B. Nợ tk 511: 90,414/ có tk 3333: 90,414

C. Nợ tk 111, 112: 90,414/ Có tk 3333: 90,414

D. Nợ tk 511: 92,25/ Có tk 3333: 92,25

25. Nhiều lựa chọn

Mua của công ty điện lạnh 200 chiếc điều hòa nhiệt độ để xuất khẩu, giá mua chưa thuế GTGT 14.500.000đ/chiếc. DN đã xuất khẩu được 100 chiếc với giá FOB là 900USD/chiếc. Số còn lại bán trong nước với giá chưa có thuế GTGT 16.500.000đ/chiếc. TGTT = 20.092VND/USD; TGGS = 20.500VNĐ/USD, thuế suất thuế xuất khẩu 5%, thuế TTĐB 15%, thuế GTGT 10%. Kế toán xác định số thuế GTGT phải nộp của số hàng bán trong nước?

A. Nợ tk 511: 178/ có tk 3333: 178

B. Nợ tk 131: 1815/ Có tk 511: 1650; Có tk 3331: 165

C. Nợ tk 131: 1958/ Có tk 511: 1958

D. Nợ tk 1331: 178/ Có tk 33312: 178

© All rights reserved VietJack