vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán quốc tế có đáp án - Phần 5
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán quốc tế có đáp án - Phần 5

A
Admin
28 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đại lý ghi nhận doanh thu theo phương pháp tổng. Nghiệp vụ thanh toán tiền hàng cho bên giao đại lý sau khi trừ hoa hồng được hưởng, kế toán đại lý ghi:

A. Nợ TK Chi phí bán hàng/ Nợ TK Tiền/ Có TK Phải thu khách hàng

B. Nợ TK Phải trả người bán/ Có TK Doanh thu/ Có TK Tiền

C. Nợ TK Doanh thu/ Có TK Tiền

D. Nợ TK Tiền/ Có TK Doanh thu

2. Nhiều lựa chọn

Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua TSCĐ được ghi nhận:

A. Giảm chi phí mua hàng

B. Tăng nguyên giá TSCĐ

C. Giảm nguyên giá TSCĐ

D. Tăng doanh thu, thu nhập khác

3. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp ghi nhận theo giá gộp, kế toán HTK theo phương pháp KKTX. Ngày 04/6/N, mua hàng trị giá $30.000,  điều kiện thanh toán 1/10 net 30. Ngày 06/6/N, phát sinh chi phí vận chuyển $100, giảm giá hàng mua 10%. Ngày 10/6/N, thanh toán tiền hàng ngày 4/6/N. Trị giá thực tế nhập kho là:

A. $26.830

B. $27.100

C. $29.800

D. Không có phương án đúng

4. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp ghi nhận doanh thu theo phương pháp giá thuần. Ngày 3/5/N, bán hàng hóa với giá $50.000 điều khoản thanh toán 1/10 net 30. Ngày 15/5/N, thu tiền hàng, kế toán ghi Có TK Phải thu khách hàng theo:

A. $50.000

B. $49.500

C. $45.000

D. $500

5. Nhiều lựa chọn

Có các chỉ tiêu sau: Doanh thu bán hàng $900.000, doanh thu lãi $15.000, lãi do trao đổi $3.000, giá vốn HB $500.000, Chi phí hoạt động $100.000, Chi phí thuế TNDN $20.000. Lợi nhuận trước thuế là:

A. $318.000

B. $295.000

C. $298.000

D. Không có phương án đúng

6. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp tính khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần với tỷ suất giảm dần. Ngày 3/1/N mua TSCĐ đã bàn giao cho phòng hành chính, thời gian sử dụng hữu ích 5 năm, giá trị thu hồi ước tính $0. Mức khấu hao năm N+3 là:

A. Mức khấu hao quy chuẩn * 5

B. Mức khấu hao quy chuẩn * 4

C. Mức khấu hao quy chuẩn * 3

D. Mức khấu hao quy chuẩn * 2

7. Nhiều lựa chọn

Có các chỉ tiêu sau: HTK đầu kỳ $20.000, hàng mua trong kỳ $150.000, giảm giá hàng mua $10.000, chi phí vận chuyển $18.000, HTK cuối kỳ $35.000. Giá vốn hàng bán trong kỳ là:

A. $178.000

B. $143.000

C. $163.000

D. Không có phương án đúng

8. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp kế toán HTK theo KKTX, ghi nhận theo phương pháp gộp. Ngày 12/5/N, mua hàng trị giá $80.000, điều kiện thanh toán 1/10 net 30. Ngày 18/5/N, thanh toán tiền hàng bằng tiền, ghi:

A. Nợ TK Phải trả NB: 80.000/ Có TK Tiền: 80.000

B. Nợ TK Phải trả NB: 79.200/ Có TK Tiền: 79.200

C. Nợ TK Phải trả NB: 80.000/ Có TK Tiền: 79.200; Có TK Chiết khấu mua hàng: 800

D. Nợ TK Phải trả NB: 80.000/ Có TK Tiền: 79.200; Có TK HTK: 800

9. Nhiều lựa chọn

Có các số liệu sau: tiền lương phải trả $100.000; trích các khoản theo lương gồm thuế FICA $15.000 (tính vào chi phí $7.500, người lao động đóng $7.500), thuế thu nhập cá nhân $8.000, thuế trợ cấp thất nghiệp $1.000. Số còn phải trả cho người lao động bằng tiền là:

A. $76.000

B. $84.500

C. $83.500

D. Không có phương án đúng

10. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp kế toán HTK theo phương pháp KKĐK, trong kỳ phát sinh giảm giá hàng mua. Cuối kỳ kế toán thực hiện kết chuyển:

A. Nợ TK Mua hàng/ Có TK Giảm giá hàng mua

B. Nợ TK HTK/ Có TK Giảm giá hàng mua

C. Nợ TK Giảm giá hàng mua/ Có TK Mua hàng

D. Nợ TK Giảm giá hàng mua/ Có TK HTK

11. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp kế toán HTK theo phương pháp KKĐK. Ngày 15/10/N, bán hàng thu bằng tiền, kế toán ghi:

A. Nợ TK Tiền/ Có TK Doanh thu BH

B. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK HTK

C. Nợ TK Tiền/ Có TK Doanh thu BH đồng thời Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK HTK

D. Nợ TK Tiền/ Có TK Doanh thu BH đồng thời Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Mua hàng

12. Nhiều lựa chọn

Trường hợp trao đổi không có tính chất thương mại, phát sinh lãi do trao đổi và phải trả thêm tiền. Nguyên giá TSCĐ mới nhận về bằng:

A. Giá trị còn lại của TSCĐ đem đi trao đổi + số tiền phải trả thêm

B. Giá trị hợp lý của TSCĐ đem đi trao đổi + số tiền phải trả thêm

C. Giá trị hợp lý của TSCĐ đem đi trao đổi - số tiền phải trả thêm

D. Không có phương án đúng

13. Nhiều lựa chọn

Giao dịch thuộc dòng tiền từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là:

A. Thanh toán khoản vay ngân hàng

B. Thanh toán lãi vay ngân hàng

C. Phát hành trái phiếu

D. Mua TSCĐ

14. Nhiều lựa chọn

Trao đổi 1 thiết bị có nguyên giá $90.000, HMLK $30.000 và trả thêm $6.000 để đổi lấy 1 thiết bị mới có giá hợp lý $70.000. Trao đổi không tính chất thương mại, kế toán ghi:

A. Nợ TK TSCĐ mới: 70.000; Nợ TK HMLK: 30.000/ Có TK TSCĐ cũ: 90.000; Có TK Lãi do trao đổi 10.000

B. Nợ TK TSCĐ mới: 54.000; Nợ TK HMLK: 30.000, Nợ TK Lỗ do trao đổi: 6.000/ Có TK TSCĐ cũ: 90.000

C. Nợ TK TSCĐ mới: 66.000; Nợ TK HMLK: 30.000/ Có TK TSCĐ cũ: 90.000; Có TK Tiền: 6.000

D. Không có phương án đúng

15. Nhiều lựa chọn

Chi phí quảng cáo hàng gửi bán đại lý chi hộ bên giao đại lý. Kế toán đại lý ghi:

A. Nợ TK Chi phí bán hàng/ Có TK Tiền

B. Nợ TK Chi phí bán hàng/ Có TK Phải thu khách hàng

C. Nợ TK Phải trả người bán/ Có TK Tiền

D. Không định khoản

16. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp tính trị giá xuất kho theo phương pháp Nhập trước - xuất trước. Có số liệu sau về hàng hóa: đầu kỳ 700 chiếc đơn giá $10; ngày 5/8 nhập kho 8.000 chiếc đơn giá $12; ngày 16/8 nhập kho 10.000 chiếc đơn giá $11,5. HTK cuối kỳ 500 chiếc với giá:

A. $5.000

B. $6.000

C. $5.750

D. $5.825

17. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp kế toán HTK theo phương pháp KKTX. Ngày 8/2/N, xuất kho 1 lô hàng hóa giá vốn $50.000, giá bán $90.000. Hợp đồng ký kết giữa 2 bên với điều khoản cho thuê HTK với giá $3.000 trong 6 tháng, chi phí lưu kho $500 do bên bán chịu. Ngày 8/2/N, khách hàng đã thanh toán bằng tiền, kế toán ghi:

A. Nợ TK GVHB: 50.000/ Có TK HTK: 50.000 đồng thời Nợ TK Tiền: 90.000/ Có TK Doanh thu bán hàng: 90.000

B. Nợ TK Tiền: 90.000/ Có TK Doanh thu cho thuê: 90.000

C. Nợ TK Tiền: 93.000/ Có TK Doanh thu bán hàng 90.000; Có TK Doanh thu cho thuê 3.000

D. Nợ TK Tiền: 53.000/ Có TK Doanh thu cho thuê: 3.000; Có TK HTK: 50.000

18. Nhiều lựa chọn

Trao đổi 1 thiết bị có nguyên giá $90.000, HMLK $30.000 và trả thêm $6.000 để đổi lấy 1 thiết bị mới có giá hợp lý $70.000. Trao đổi không tính chất thương mại, kế toán ghi:

A. Nợ TK TSCĐ mới: 70.000; Nợ TK HMLK: 30.000/ Có TK TSCĐ cũ: 90.000; Có TK Lãi do trao đổi 10.000

B. Nợ TK TSCĐ mới: 54.000; Nợ TK HMLK: 30.000, Nợ TK Lỗ do trao đổi: 6.000/ Có TK TSCĐ cũ: 90.000

C. Nợ TK TSCĐ mới: 66.000; Nợ TK HMLK: 30.000/ Có TK TSCĐ cũ: 90.000; Có TK Tiền: 6.000

D. Không có phương án đúng

19. Nhiều lựa chọn

Đại lý ghi nhận doanh thu theo phương pháp tổng. Nghiệp vụ thanh toán tiền hàng cho bên giao đại lý sau khi trừ hoa hồng được hưởng, kế toán đại lý ghi:

A. Nợ TK Chi phí bán hàng/ Nợ TK Tiền/ Có TK Phải thu khách hàng

B. Nợ TK Phải trả người bán/ Có TK Doanh thu/ Có TK Tiền

C. Nợ TK Doanh thu/ Có TK Tiền

D. Nợ TK Tiền/ Có TK Doanh thu

20. Nhiều lựa chọn

Giao dịch thuộc dòng tiền từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là:

A. Thanh toán khoản vay ngân hàng (Tài chính)

B. Thanh toán lãi vay ngân hàng

C. Phát hành trái phiếu

D. Mua TSCĐ

21. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp kế toán HTK theo phương pháp KKĐK. Ngày 15/10/N, bán hàng thu bằng tiền, kế toán ghi:

A. Nợ TK Tiền/ Có TK Doanh thu BH

B. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK HTK

C. Nợ TK Tiền/ Có TK Doanh thu BH đồng thời Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK HTK

D. Nợ TK Tiền/ Có TK Doanh thu BH đồng thời Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Mua hàng

22. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp tính khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần với tỷ suất giảm dần. Ngày 3/1/N mua TSCĐ đã bàn giao cho phòng hành chính, thời gian sử dụng hữu ích 5 năm, giá trị thu hồi ước tính $0. Mức khấu hao năm N+3 là:

A. Mức khấu hao quy chuẩn * 5

B. Mức khấu hao quy chuẩn * 4

C. Mức khấu hao quy chuẩn * 3

D. Mức khấu hao quy chuẩn * 2

23. Nhiều lựa chọn

Ngày 20/10/N mua TSCĐ dùng ngay cho phân xưởng giá mua $100.000, điều kiện thanh toán 2/10 net 60. Ngày 25/10/N đã thanh toán tiền hàng ngày 20/10/N.

Thời gian sử dụng hữu ích 5 năm, giá trị thu hồi ước tính $2.000. Doanh nghiệp tính khấu hao theo đường thẳng, mức khấu hao TSCĐ trên trong năm N là:

A. $3.200

B. $5.000

C. $3.266,67

D. Không có phương án đúng

24. Nhiều lựa chọn

Có các chỉ tiêu sau: Doanh thu bán hàng $900.000, doanh thu lãi $15.000, lãi do trao đổi $3.000, giá vốn HB $500.000, Chi phí hoạt động $100.000, Chi phí thuế TNDN $20.000. Lợi nhuận trước thuế là:

A. $318.000

B. $295.000

C. $298.000

D. Không có phương án đúng

25. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho (HTK) theo phương pháp KKĐK, trong kỳ phát sinh giảm giá hàng mua. Cuối kỳ kế toán thực hiện kết chuyển:

A. Nợ TK Mua hàng / Có TK Giảm giá hàng mua

B. Nợ TK HTK / Có TK Giảm giá hàng mua

C. Nợ TK Giảm giá hàng mua / Có TK Mua hàng

D. Nợ TK Giảm giá hàng mua / Có TK HTK

26. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp ghi nhận doanh thu theo phương pháp giá thuần. Ngày 3/5/N, bán hàng hóa với giá $50.000, điều khoản thanh toán 1/10 net 30. Ngày 15/5/N, thu tiền hàng, kế toán ghi Có TK Phải thu khách hàng theo:

A. $50.000

B. $49.500

C. $45.000

D. $500

27. Nhiều lựa chọn

Tính thuế TNCN phải nộp của phòng kế toán, kế toán ghi:

A. Nợ TK Chi phí bán hàng / Có TK Thuế TNCN phải nộp liên bang, tiểu bang

B. Nợ TK Chi phí QLDN / Có TK Thuế TNCN phải nộp liên bang, tiểu bang

C. Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Thuế TNCN phải nộp liên bang, tiểu bang

D. Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Tiền

28. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, ghi nhận theo phương pháp gộp. Ngày 12/5/N, mua hàng trị giá $80.000, điều kiện thanh toán 1/10 net 30. Ngày 18/5/N, thanh toán tiền hàng bằng tiền, ghi:

A. Nợ TK Phải trả NB: 80.000 / Có TK Tiền: 80.000

B. Nợ TK Phải trả NB: 79.200 / Có TK Tiền: 79.200

C. Nợ TK Phải trả NB: 80.000 / Có TK Tiền: 79.200; Có TK Chiết khấu mua hàng: 800

D. Nợ TK Phải trả NB: 80.000 / Có TK Tiền: 79.200; Có TK HTK: 800

© All rights reserved VietJack