30 CÂU HỎI
Ngày 1/1/N, mua TSCĐ có thời gian sử dụng 8 năm, tính khấu hao theo phương pháp giảm dần theo tỷ suất giảm dần. Mức khấu hao năm thứ 8 bằng:
A. Mức khấu hao quy chuẩn x 8
B. Mức khấu hao quy chuẩn x 1
C. Mức khấu hao năm x 8
D. Mức khấu hao năm x 1
Ngày 03/5/N, mua TSCĐ có nguyên giá $95.000, giá trị thu hồi $2.000, thời gian sử dụng hữu ích là 5 năm. Mức khấu hao lũy kế đến hết năm N+1 theo phương pháp khấu hao đường thẳng là:
A. 31.000
B. 18.600
C. 12.400
D. Không có phương án đúng
Mua TSCĐ thanh toán bằng phát hành 1.000 cổ phiếu, mệnh giá $50, giá phát hành $52. Kế toán ghi:
A. Nợ TK TSCĐ 52.000/ Có TK Cổ phiếu phát hành 52.000
B. Nợ TK TSCĐ 50.000/ Có TK Cổ phiếu phát hành 50.000
C. Nợ TK TSCĐ 52.000/ Có TK Cổ phiếu phát hành 50.000, Có TK Thặng dư vốn CP 2.000
D. Nợ TK TSCĐ 50.000, Nợ TK Thặng dư vốn CP 2.000/ Có TK Cổ phiếu phát hành 52.000
Nguyên giá của thiết bị bằng:
A. Giá mua + Chi phí vận chuyển - Chi phí sửa chữa thiết bị sau khi thiết bị đưa vào sử dụng
B. Giá mua + Chi phí lắp đặt, chạy thử + Chi phí sửa chữa thiết bị sau khi thiết bị đưa vào sử dụng
C. Giá mua + chi phí lắp đặt, chạy thử - Chiết khấu thanh toán được hưởng
D. Giá mua + Chi phí vận chuyển + Chiết khấu thanh toán được hưởng
Ngày 10/3/N, mua TSCĐ điều kiện thanh toán 2/10 net 60. Ngày 19/3/N, thanh toán tiền hàng ngày 10/3/N. Doanh nghiệp ghi nhận theo phương pháp gộp, ngày 19/3/N ghi: trừ trực tiếp vào lô hàng
A. Nợ TK Phải trả NB/ Có TK Tiền
B. Nợ TK PTNB/ Có TK Tiền, Có TK Chiết khấu thanh toán(KKĐK)
C. Nợ TK PTNB/ Có TK Tiền, Có TK TSCĐ
D. Nợ TK PTNB, Nợ TK TSCĐ/ Có TK Tiền
Ngày 10/6, Công ty mua hàng hóa với giá mua 100.000$ chưa thanh toán, điều kiện thanh toán 2/10, n/30. Chi phí vận chuyển hàng trên là 500$. Công ty trả lại một số hàng hóa trị giá 8.000$. Ngày 18/6, công ty thanh toán cho người bán bằng tiền mặt. Biết công ty sử dụng phương pháp giá thuần để ghi sổ. Trị giá hàng hóa nhập kho là:
A. 92.500$
B. 90.160$
C. 90.660$
D. Không có phương án đúng
Vào ngày 1/1//N công ty T mua 1 thiết bị sản xuất có nguyên giá 52.500$, thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thanh lý ước tính là 100$. Mức khấu hao lũy kế đến hết năm N+1 theo phương pháp đường thẳng là:
A. 10.480$
B. 20.960$
C. 21.000$
D. Không có phương án đúng
Trị giá ghi sổ của hàng A là 450.000$; giá trần là 480.000$, giá sàn 460.000$, giá hàng thay thế là 425.000$. Theo phương pháp LCM, kế toán sẽ ghi nhận trị giá hàng A là:
A. 450.000$
B. 480.000$
C. 460.000$
D. 425.000$
Công ty có thông tin trị giá HTK:
Đầu kỳ: Giá ghi sổ 45.000$, giá bán lẻ 60.000$
Trị giá hàng mua trong kỳ: giá ghi sổ 50.000$, giá bán lẻ 70.000$.
DT thuần theo giá bán lẻ 65.000$. Trị giá ghi sổ HTK thực tế cuối kỳ theo phương pháp giá bán lẻ:
A. 65.000$
B. 45.000$
C. 47.450$
D. Không có phương án đúng
Ngày 1/10, mua hàng hóa của công ty A giá 30.000$, điều khoản thanh toán 2/15, n/60. Công ty kế toán HTK theo phương pháp KKTX, giá gộp. Ngày 15/10, thanh toán cho người bán bằng tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK PTNB 30.000/ Có TK Tiền 29.400 / Có TK Chiết khấu mua hàng 600
B. Nợ TK PTNB 30.000/ Có TK Tiền 29.400/ Có TK HTK 600
C. Nợ TK PTNB 30.000/ Có TK Tiền 30.000
D. Nợ TK PTNB 29.400/ Có TK Tiền 29.400
Cuối kỳ, kế toán kết chuyển tài khoản chiết khấu thanh toán sang:
A. TK Doanh thu bán hàng
B. TK DT chiết khấu thanh toán bị mất
C. TK Xác định kết quả kinh doanh
D. TK Lợi nhuận
Tổng tỷ lệ trích thuế FICA phải nộp là:
A. 7,65%
B. 15,3%
C. 23,5%
D. 10,5%
Ngày 20/10, đem 1 ô tô cũ có nguyên giá 80.000$, khấu hao lũy kế 20.000$. Công ty phải trả thêm 5.000$ để nhận về xe mới có giá hợp lý là 75.000$. Giao dịch này phát sinh:
A. Lỗ 5.000$
B. Lãi 5.000$
C. Lỗ 10.000$
D. Lãi 10.000$
Công ty A bán hàng cho công ty B với cam kết mua lại hàng, công ty B mua hàng với mục đích là thuê tài sản. Giá bán HTK là 10.000$, giá vốn là 6.000$, giá thuê là 500$, chi phí lưu kho là 800$. Tại thời điểm giao hàng công ty A ghi nhận doanh thu là:
A. 10.000$
B. 4.000$
C. 500$
D. 800$
Doanh nghiệp kế toán HTK theo phương pháp KKĐK, chi phí vận chuyển số hàng hóa mua về nhập kho là 2.000$. Kế toán định khoản chi phí vận chuyển như sau:
A. Nợ TK Chi phí mua hàng
B. Nợ TK Chi phí bán hàng
C. Nợ TK Chi phí vận chuyển
D. Nợ TK Hàng tồn kho
Các yếu tố của Báo cáo thu nhập gồm:
A. Tài sản, nguồn vốn
B. Doanh thu, chi phí
C. Doanh thu, chi phí, lãi (lỗ)
D. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí, lãi (lỗ)
Công ty C đã ghi nhận khấu hao đối với dây chuyền sản xuất P cho 10 năm, mức khấu hao 2.000$/năm, nguyên giá của dây chuyền là 30.000$. Nếu bán dây chuyền và ngày 28/6 năm thứ 11, thu toàn bộ bằng tiền mặt là 10.000$. Khi đó, nghiệp vụ bán phát sinh:
A. Lỗ 2.000$
B. Lỗ 1.000$
C. Lãi 2.000$
D. Lãi 1.000$
Công ty thương mại I trao đổi xe tải đã qua sử dụng và trả thêm 15.000$ tiền mặt để lấy về một xe bán tải. Xe cũ có nguyên giá 70.000$, HMLK 20.000$ và có giá trị hợp lý 55.000$. Trao đổi có tính chất thương mại. Nguyên giá của xe bán tải nhận về là:
A. 55.000$
B. 50.000$
C. 70.000$
D. Không có phương án đúng
Ngày 5/10, bán hàng hóa cho công ty T giá 50.000$, chiết khấu thương mại 1%, điều khoản thanh toán 1/10, n/30; giá vốn bằng 60% giá bán, khách hàng chưa thanh toán. Ngày 13/10, công ty T thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền là:
A. 50.000$
B. 49.005$
C. 49.500$
D. Không có phương án đúng
Công ty có thông tin về kết quả kinh doanh như sau: DT bán hàng 250.000$; giảm giá hàng bán 10.000$; DT cho thuê 2.000$; DT chưa thực hiện 5.000$; Giá vốn 100.000$; Chi phí QLDN 30.000$; Thuế TNDN là 20%. Lợi nhuận sau thuế là:
A. 117.000$
B. 93.600$
C. 89.600$
D. Không có phương án đúng
DT thuần của công ty P là 200.000$, tỷ lệ lãi gộp là 15% DT thuần, trị giá HTK đầu kỳ và nhập kho trong kỳ là 350.000$. Khi đó, HTK cuối kỳ ước tính theo tỷ lệ lãi gộp là:
A. 170.000$
B. 180.000$
C. 200.000$
D. 150.000$
Các phương pháp tính giá HTK xuất kho là:
A. Kê khai thường xuyên, FIFO, LIFO, bình quân gia quyền
B. Kiểm kê định kỳ, FIFO, LIFO, bình quân gia quyền
C. Thực tế đích danh, FIFO, LIFO, bình quân gia quyền
D. Giá gốc, FIFO, LIFO, bình quân gia quyền
Tiền thưởng phải trả cho ban quản trị công ty, kế toán ghi:
A. Nợ TK thưởng phải trả
B. Nợ TK Chi phí tiền thưởng
C. Nợ TK Chi phí QLDN
D. Nợ TK lương phải trả
Khoản mục nào sau đây không được ghi nhận vào nguyên giá của đất:
A. Chi phí hồ sơ, giấy tờ mua đất
B. Chi phí đo đạc mảnh đất để mua
C. Giá mua
D. Chi phí đóng góp để mở rộng đường đi vào mảnh đất phát sinh khi mảnh đất đã sử dụng
Công ty N mua đất, nhà xưởng, và thiết bị bằng tiền mặt là 550.000$. Giá trị hợp lý ước tính cho các tài sản lần lượt là 87.500$, 350.000$, 250.000$. Giá trị của đất được ghi nhận là:
A. 70.000$
B. 280.000$
C. 200.000$
D. Không có phương án đúng
Ngày 20/10/N mua TSCĐ dùng ngay cho phân xưởng giá mua $100.000, điều kiện thanh toán 2/10 net 60. Ngày 25/10/N đã thanh toán tiền hàng ngày 20/10/N. Thời gian sử dụng hữu ích 5 năm, giá trị thu hồi ước tính $2.000. Doanh nghiệp tính khấu hao theo đường thẳng, mức khấu hao TSCĐ trên trong năm N là:
A. $3.200
B. $5.000
C. $3.266,67
D. Không có phương án đúng
Tính ra thuế TNCN phải nộp của phòng kế toán, kế toán ghi:
A. Nợ TK Chi phí bán hàng / Có TK Thuế TNCN phải nộp liên bang, tiểu bang
B. Nợ TK Chi phí QLDN / Có TK Thuế TNCN phải nộp liên bang, tiểu bang
C. Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Thuế TNCN phải nộp liên bang, tiểu bang
D. Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Tiền
Doanh nghiệp kế toán HTK theo phương pháp KKTX. Ngày 8/2/N, xuất kho 1 lô hàng hóa giá vốn $50.000, giá bán $90.000. Hợp đồng ký kết giữa 2 bên với điều khoản cho thuê HTK với giá $3.000 trong 6 tháng, chi phí lưu kho $500 do bên bán chịu. Ngày 8/2/N, khách hàng đã thanh toán bằng tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK GVHB: 50.000 / Có TK HTK: 50.000 đồng thời Nợ TK Tiền: 90.000 / Có TK Doanh thu bán hàng: 90.000
B. Nợ TK Tiền: 90.000 / Có TK Doanh thu cho thuê: 90.000
C. Nợ TK Tiền: 93.000 / Có TK Doanh thu bán hàng 90.000; Có TK Doanh thu cho thuê 3.000
D. Nợ TK Tiền: 53.000 / Có TK Doanh thu cho thuê: 3.000; Có TK HTK: 50.000
Doanh nghiệp tính trị giá xuất kho theo phương pháp Nhập trước - xuất trước. Có số liệu sau về hàng hóa: đầu kỳ 700 chiếc đơn giá $10; ngày 5/8 nhập kho 8.000 chiếc đơn giá $12; ngày 16/8 nhập kho 10.000 chiếc đơn giá $11,5. HTK cuối kỳ 500 chiếc với giá:
A. $5.000
B. $6.000
C. $5.750
D. $5.825
Trong kỳ phát sinh doanh thu bán hàng $500.000, doanh thu cho thuê $30.000, chiết khấu thanh toán $10.000, hàng bán bị trả lại $15.000. Cuối kỳ, kết chuyển để xác định kết quả KD ghi:
A. Nợ TK Doanh thu bán hàng: 505.000 / Có TK Xác định KQKD: 505.000
B. Nợ TK Doanh thu bán hàng: 475.000 / Có TK Xác định KQKD: 475.000
C. Nợ TK Doanh thu bán hàng: 485.000 / Có TK Xác định KQKD: 485.000
D. Nợ TK Doanh thu bán hàng: 500.000 / Có TK Xác định KQKD: 500.000