21 CÂU HỎI
Tài khoản 2111 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Tài sản cố định vô hình
B.Tài sản cố định hữu hình
C. Tài sản cố định thuê tài chính
D. Hao mòn tài sản cố định
Tài khoản 2291 theo thông tư 200 “Chế độ kế toán doanh nghiệp” của Bộ tài chính phản ánh:
A. Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn
B. Dự phòng phải thu khó đòi
C. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
D. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
Tài khoản 6421 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí sử dụng máy thi công
D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Báo cáo tài chính định kỳ sau bao lâu phải lập ở các doanh nghiệp nhà nước:
A. Quý
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. Năm
Chuẩn mực nào dưới đây theo hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam áp dụng không đầy đủ (một phần) tại doanh nghiệp nhỏ và vừa:
A. Chuẩn mực số 01 – Chuẩn mực chung
B. Chuẩn mực số 29 – Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót
C. Chuẩn mực số 26 – Thông tin về các bên liên quan
D. Chuẩn mực số 14 – Doanh thu và thu nhập khác
Trường hợp nào dưới đây doanh nghiệp không bị tuyên bố là giải thể mà phải tuyên bố là phá sản:
A. Không đủ số lượng thành viên tối thiểu trong 6 tháng liên tiếp
B. Do quyết định của hội đồng thành viên
C. Mất khả năng thanh toán
D. Bị thu hồi giấy phép đăng ký kinh doanh
Tài khoản 229 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Dự phòng phải thu khó đòi
B. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
C. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
D. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
Tài khoản 1593 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Dự phòng phải thu khó đòi
B. Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn
C. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
D. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
Chuẩn mực nào dưới đây theo hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam áp dụng không đầy đủ (một phần) tại doanh nghiệp nhỏ và vừa:
A. Chuẩn mực số 01 – Chuẩn mực chung
B. Chuẩn mực số 14 – Doanh thu và thu nhập khác
C. Chuẩn mực số 06 – Thuê tài sản
D. Chuẩn mực số 27 – Báo cáo tài chính giữa niên độ
Tài khoản 1592 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Dự phòng phải thu khó đòi
B. Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn
C. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
D. Dự phòng phải thu khó đòi
Chuẩn mực nào dưới đây theo hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam áp dụng không đầy đủ (một phần) tại doanh nghiệp nhỏ và vừa:
A. Chuẩn mực số 11 – Hợp nhất kinh doanh
B. Chuẩn mực số 22 – Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự
C. Chuẩn mực số 17 – Thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Chuẩn mực số 30 – Lãi trên cổ phiếu
Doanh nghiệp bị phá sản khi:
A. Không đủ số lượng thành viên tối thiểu trong 6 tháng liên tiếp
B. Mất khả năng thanh toán
C. Làm ăn thua lỗ trong năm báo cáo
D. Bị thu hồi giấy phép đăng ký kinh doanh
Báo cáo tài chính định kỳ sau bao lâu phải lập ở doanh nghiệp nhỏ và vừa:
A. Tháng
B. Quý
C. 6 tháng
D. Năm
Tài khoản 6422 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí sử dụng máy thi công
D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 hệ thống tài khoản không có tài khoản nào dưới đây:
A. Vốn góp liên doanh
B. Đầu tư vào công ty con
C. Đầu tư vào công ty liên kết
D. Đầu tư tài chính dài hạn khác
Số lượng thành viên tối thiểu của công ty cổ phần là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Chuẩn mực nào dưới đây theo hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam áp dụng đầy đủ tại doanh nghiệp nhỏ và vừa:
A. Chuẩn mực số 11 – Hợp nhất kinh doanh
B. Chuẩn mực số 16 – Chi phí đi vay
C. Chuẩn mực số 19 – Hợp đồng bảo hiểm
D. Chuẩn mực số 30 – Lãi trên cổ phiếu
Tài khoản 2111 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Nhà cửa vật kiến trúc
B. Máy móc thiết bị
C. Tài sản cố định hữu hình
D. Tài sản cố định thuê tài chính
Tài khoản 1591 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn
B. Dự phòng phải thu khó đòi
C. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
D. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
Chuẩn mực nào dưới đây theo hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam áp dụng không đầy đủ (một phần) tại doanh nghiệp nhỏ và vừa:
A. Chuẩn mực số 01 – Chuẩn mực chung
B. Chuẩn mực số 29 – Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót
C. Chuẩn mực số 26 – Thông tin về các bên liên quan
D. Chuẩn mực số 14 – Doanh thu và thu nhập khác
Tài khoản 2114 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Nhà cửa vật kiến trúc
B. Máy móc thiết bị
C. Tài sản cố định vô hình
D. Tài sản cố định thuê tài chính