vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán công có đáp án - Phần 9
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán công có đáp án - Phần 9

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Rút dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 30.000

A. Nợ TK 111: 30.000Có TK 461: 30.000

B. Nợ TK 111: 30.000Có TK 661: 30.000

C. Nợ TK 111: 30.000Có TK 462: 30.000

D. Nợ TK 461: 30.000Có TK 111: 30.000

2. Nhiều lựa chọn

Thu học phí của sinh viên: 135.000 bằng tiền mặt nhập quỹ:

A. Nợ TK 511: 135.000Có TK 111: 135.000

B. Nợ TK 111: 135.000Có TK 511: 135.000

C. Nợ TK 111: 135.000Có TK 461: 135.000

D. Nợ TK: 111: 135.000Có TK 311: 135.000

3. Nhiều lựa chọn

Chi trả tiền điện thoại, tiền điện 5.540 bằng tiền mặt:

A. Nợ TK 661: 5.540Có TK 111: 5.540

B. Nợ TK 662: 5.540Có TK 111: 5.540

C. Nợ TK 661: 5.450Có TK 111: 5.450

D. Nợ TK 461: 5.540Có TK 111: 5.540

4. Nhiều lựa chọn

Mua máy photocopy bằng tiền mặt: 20.000 bằng nguồn kinh phí hoạt động:

A. BT1:Nợ TK 211: 20.000Có TK 111: 20.000BT2: Nợ TK 661: 20.000Có TK 466: 20.000

B. Nợ TK 211: 20.000 Có TK 111: 20.000

C. Nợ TK 211: 20.000 Có TK 461: 20.000

D. Nợ TK 661: 20.000 Có TK 461: 20.000

5. Nhiều lựa chọn

Giấy báo nợ số 943 ngày 6/4 của Kho bạc về mua vật liệu dùng trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp: 16.000

A. Nợ TK 152: 16.000Có TK 112: 16.000

B. Nợ TK 661: 16.000Có TK 112: 16.000

C. Nợ TK 662: 16.000Có TK 112: 16.000

D. Nợ TK 112: 16.000Có TK 661: 16.000

6. Nhiều lựa chọn

Giấy báo có số 90 ngày 9/4 của Kho bạc gửi đến về khoản lãi trái phiếu đơn vị được hưởng 9.800

A. Nợ TK 112: 9.800Có TK 531: 9.800

B. Nợ TK 112: 9.800Có TK 511: 9.800

C. Nợ TK 112: 9.800Có TK 461: 9.800

D. Nợ TK 112: 9.800Có TK 531: 9.800

7. Nhiều lựa chọn

Giấy báo nợ số 956 ngày 15/4 của Kho bạc về việc cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị cấp dưới: 190.000

A. Nợ TK 112: 190.000Có TK 341: 190.000

B. Nợ TK 341: 190.000Có TK 112: 190.000

C. Nợ TK 342: 190.000Có TK 112: 190.000

D. Nợ TK 341: 190.000Có TK 112: 190.000

8. Nhiều lựa chọn

Giấy báo có số 952 ngày 20/4 của Kho bạc vè việc cơ quan tài chính cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị bằng lệnh chi tiền: 41.000

A. Nợ TK 112: 41.000Có TK 461: 41.000

B. Nợ TK 112: 41.000Có TK 462: 41.000

C. Nợ TK 112: 41.000Có TK 465: 41.000

D. Nợ TK 461: 41.000Có TK 112: 41.000

9. Nhiều lựa chọn

Giấy báo có Kho bạc số 1000 ngày 21/4 về số tiền kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước: 56.000

A. Nợ TK 112: 56.000Có TK 465: 56.000

B. Nợ TK 112: 56.000Có TK 462: 56.000

C. Nợ TK 112: 65.000Có TK 465: 65.000

D. Nợ TK 661: 56.000Có TK 112: 56.000

10. Nhiều lựa chọn

Giấy báo nợ số 1200 ngày 29/4 chi cho vay: 52.000

A. Nợ TK 331.2: 52.000Có TK 112: 52.000

B. Nợ TK 311: 52.000Có TK 112: 52.000

C. Nợ TK 313: 52.000Có TK 112: 52.000

D. Nợ TK 112: 52.000Có TK 511: 52.000

11. Nhiều lựa chọn

Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả nợ người bán: 10.000

A. BT1: Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.2.1: 10.000BT2: Có TK 008.1: 10.000

B. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.1: 10.000

C. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 4612.1: 10.000

D. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 462: 10.000

12. Nhiều lựa chọn

Xuất kho vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên: 20.000

A. Nợ TK 661.2: 20.000Có TK 152: 20.000

B. Nợ TK 662: 20.000Có TK 152: 20.000

C. Nợ TK 661: 20.000Có TK 153: 20.000

D. Nợ TK 631: 20.000Có TK 152: 20.000

13. Nhiều lựa chọn

Đơn vị tiếp nhận của đơn vị cấp trên một TSCĐ HH dùng cho hoạt động thường xuyên 25.000

A. BT1: Nợ TK 211: 25.000 Có TK 461: 25.000BT2: Nợ TK 661: 25.000Có TK 466: 25.000

B. Nợ TK 211: 25.000Có TK 461: 25.000

C. BT1: Nợ TK 211: 25.000Có TK 661: 25.000BT2: Nợ TK 461: 25.000Có TK 466: 25.000

D. Nợ TK 211: 25.000Có TK 466: 25.000

14. Nhiều lựa chọn

Đơn vị mua 1 TSCĐ HH, nguyên giá chưa có thuế 300.000, thuế GTGT đầu vào 5% đã thanh toán bằng TGNH, tài sản này được đầu tư bằng nguồn kinh phí dự án:

A. BT1: Nợ TK 211: 300.000Có TK 311.3: 15.000 Có TK 112: 315.000BT2: Nợ TK 662: 300.000Có TK 466: 300.000

B. BT1: Nợ TK 211: 315.000Có TK 112: 315.000BT2: Nợ TK 662: 315.000Có TK 466: 315.000

C. Nợ TK 211: 315.000Có TK 662: 315.000

D. BT1: Nợ TK 211: 315.000Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 661: 315.000Có TK 466: 315.000

15. Nhiều lựa chọn

Đơn vị thanh lý 1 TSCĐ HH nguyên gia 37.000 giá trị hao mòn luỹ kế 34.000, TS này do ngân sách cấp:

A. Nợ TK 214: 34.000Nợ TK 466: 3.000Có TK 211: 37.000

B. Nợ TK 511.8: 3.000Nợ TK 214: 34.000Có TK 211: 37.000

C. Nợ TK 214: 34.000Nợ TK 811: 3.000Có TK 211: 37.000

D. Nợ TK 214: 34.000Nợ TK 661: 3.000Có TK 211: 37.000

16. Nhiều lựa chọn

Đơn vị thanh lý TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên gia 40.000 giá trị hao mòn luỹ kế 35.000

A. Nợ TK 511.8: 5.000Nợ TK 214: 35.000Có TK 211: 40.000

B. Nợ TK 214: 35.000Nợ TK 466: 5.000Có TK 211: 40.000

C. Nợ TK 214: 35.000Nợ TK 311: 5.000Có TK 211: 40.000

D. Nợ TK 214: 5.000Nợ TK 511 8: 35.000Có TK 211: 40.000

17. Nhiều lựa chọn

Chi phí thanh lý TSCĐ trả bằng tiền mặt 4.000

A. Nợ TK 511.8: 4.000Có TK 111: 4.000

B. Nợ TK 661: 4.000Có TK 111: 4.000

C. Nợ TK 461: 4.000Có TK 111: 4.000

D. Nợ TK 331.8: 4.000Có TK 111: 4.000

18. Nhiều lựa chọn

Tính hao mòn trong năm 210.000 trong đó hao mòn phục vụ hoạt động sự nghiệp 180.000, phục vụ chương trình dự án 3.000

A. Nợ TK 466: 3.000Có TK 214: 3.000

B. Nợ TK 461: 180.000Có TK 214: 180.000

C. Nợ TK 462: 3.000Có TK 214: 3.000

D. Nợ TK 466: 210.000Có TK214: 210.000

19. Nhiều lựa chọn

Tiền lương phải trả trong tháng là 40.000 ghi chi hoạt động thường xuyên 30.000, hoạt động dự án là 10.000

A. Nợ TK 661: 30.000Nợ TK 662: 10.000Có TK 334: 40.000

B. Nợ TK 461: 40.000Có TK 334: 40.000

C. Nợ TK 661: 10.000Nợ TK 662: 30.000Có TK 334: 40.000

D. Nợ TK 334: 40.000Có TK 111: 40.000

20. Nhiều lựa chọn

Khấu trừ 5% BHXH, 1% BHYT trên tiền lương phải trả trong tháng là 40.000

A. Nợ TK 334: 2.400Có TK 332: 2.400

B. Nợ TK 332: 2.400Có TK 334: 2.400

C. Nợ TK 332: 2.400Có TK 111: 2.400

D. Nợ TK 334: 2.400Có TK 312: 2.400

© All rights reserved VietJack