20 CÂU HỎI
Nội dung nào sau đây không thuộc trình tự luân chuyển chứng từ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN?
A. Phân loại, sắp xếp bảo quản chứng từ kế toán
B. Kiểm tra, kí chứng từ kế toán
C. Sao chụp chứng từ kế toán
D. Lập, tiếp nhận chứng từ kế toán
Kỳ hạn lập báo cáo tài chính của các đơn vị HCSN theo kỳ hạn nào?
A. Quý, năm
B. Năm
C. Tháng
D. Quý
Nội dung nào sau đây không thuộc nôi dung kiểm tra chứng từ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN?
A. Kiểm tra tính chính xác của số liệu
B. Kiểm tra tính hợp pháp
C. Kiểm tra tính logic nghiệp vụ kinh tế tài chính
D. Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực
Các khoản tạm thu NSNN chưa đưa vào cân đối NSNN được hạch toán vào mã nào trong bộ mã NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN?
A. Mã nội dung kinh tế
B. Mã chương
C. Mã nguồn vốn
D. Mã quỹ
Chứng từ kế toán sử dụng trong đơn vị HCSN để kế toán tiền gửi Ngân hàng kho bạc là chứng từ kế toán nào?
A. Phiếu thu
B. Phiếu chi
C. Giấy báo Nợ, giấy báo Có
D. Phiếu xuất kho
Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho áp dụng một trong các phương pháp nào?
A. Nhập trước xuất trước
B. Thẻ song song
C. Kiểm kê định kỳ
D. Kê khai thường xuyên
Đơn vị nhập quỹ TM về số thu phí, lệ phí, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3373: 50.000
B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 531: 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 514: 50.000
D. Nợ TK 111: 50.000 , Có TK 5118: 50.000
Đơn vị thu hồi được tạm ứng số tiền 10.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 10.000, Có TK 334: 10.000
B. Nợ TK 111: 10.000 , Có TK 141: 10.000
C. Nợ TK 111: 10.000 ,Có TK 3371: 10.000
D. Nợ TK 111: 10.000, Có TK 511: 10.000
Đơn vị nhận được tiền mặt do Kho bạc ứng trước kinh phí khi dự toán trong năm chưa được duyệt số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3371: 50.000
B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 336: 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 511: 50.000
D. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 141: 50.000
Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được tính vào mục nào?
A. Giảm chi phí hoạt động
B. Giá gốc vật liệu mua vào
C. Giảm nguồn kinh phí hoạt động
D. Giảm nguồn thu NSNN cấp
Đơn vị thu hồi được Nợ phải thu nội bộ bằng tiền mặt số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 336: 50.000
B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 1388: 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 136: 50.000
D. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3388: 50.000
Đơn vị kiểm quỹ phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 1388: 50.000
B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 331: 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3381: 50.000
D. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3388: 50.000
Số chiết khấu thương mại được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp (chiết khấu được hưởng sau quá trình mua hàng) được ghi tài khoản kế toán nào?
A. Bên có TK nguyên liệu vật liệu (152)
B. Bên nợ TK chi phí hoạt động (611)
C. Bên nợ TK nguyên liệu vật liệu (152)
D. Bên có TK chi phí hoạt động (611)
Đơn vị vay tiền về nhập quỹ tiền mặt, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3388: 50.000
B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 336 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3382: 50.000
D. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3381: 50.000
Đơn vị nhận được viện trợ không hoàn lại của nước ngoài bằng tiền gửi ngân hàng, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 512: 50.000
B. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 3372: 50.000 , Đồng thời ghi Nợ TK 004: 50.000
C. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 3372: 50.000
D. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 3372: 50.000, Đồng thời ghi Nợ TK 004: 50.000
Xuất kho vật liệu cho vay cho mượn tạm thời được ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên Nợ TK chi phí hoạt động (611)
B. Bên nợ TK các khoản phải thu khác (1388)
C. Bên nợ TK nguyên liệu, vật liệu (152)
D. Bên Nợ TK phải trả khác (3388)
Đơn vị trả các đối tượng khác bằng tiền mặt, số tiền 10.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 3388: 10.000, Có TK 111: 10.000
B. Nợ TK 3382: 10.000, Có TK 111: 10.000
C. Nợ TK 1388: 10.000, Có TK 111: 10.000
D. Nợ TK 331: 50.000, Có TK 111: 10.000
Đơn vị chi tạm ứng bằng tiền mặt cho cán bộ viên chức để đi mua nguyên liệu, vật liệu, số tiền 5.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152: 5.000, Có TK 111: 5.000
B. Nợ TK 334: 5.000, Có TK 111: 5.000
C. Nợ TK 611. 5.000, Có TK 111: 5.000
D. Nợ TK 141: 5.000, Có TK 111: 5.000
Đơn vị chi hộ cấp trên bằng TM các khoản vãng lai nội bộ, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 136: 50.000, Có TK 111: 50.000
B. Nợ TK 1388: 50.000, Có TK 111: 50.000
C. Nợ TK 336: 50.000, Có TK 111: 50.000
D. Nợ TK 3388: 50.000, Có TK 111: 50.000
Đơn vị kiểm quỹ tiền mặt phát hiện thiếu chờ xác định nguyên nhân để xử lý, số tiền 10.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 3388: 10.000, Có TK 111: 10.000
B. Nợ TK 141: 10.000, Có TK 111: 10.000
C. Nợ TK 1388: 10.000, Có TK 111: 10.000
D. Nợ TK 334: 10.000, Có TK 111: 10.000