vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán công có đáp án - Phần 20
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán công có đáp án - Phần 20

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Báo cáo nào trong các BCTC sau không sử dụng trong đơn vị hành chính sự nghiệp (HCSN)?

A. Bảng cân đối kế toán

B. Bảng cân đối tài khoản

C. Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động

D. Báo cáo chi tiết kinh phí dự án

2. Nhiều lựa chọn

Hình thức sổ kế toán nào không áp dụng đối với đơn vị HCSN:

A. Nhật ký chứng từ

B. Nhật ký chung

C. Nhật ký sổ cái

D. Chứng từ ghi sổ

3. Nhiều lựa chọn

Kế toán TM ở các đơn vị HCSN sử dụng các chứng từ sau:

A. Biên lai rút tiền

B. Giấy rút dự toán kinh phí kiêm lĩnh TM

C. Phiếu chi

D. Tất cả các chứng từ trên

4. Nhiều lựa chọn

Khi nhận kinh phí hoạt động bằng TM kế toán ghi:

A. Bên nợ TK TM

B. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động

C. Bên có TK dự toán chi hoạt động

D. Các trên

5. Nhiều lựa chọn

Khi được Kho bạc cho tạm ứng kinh phí hoạt động bằng TM kế toán ghi:

A. Bên nợ TK TM

B. Bên có TK tạm ứng kinh phí

C. Bên có TK tạm ứng

D. A và B

6. Nhiều lựa chọn

Nhận vốn góp kinh doanh của công chức, viên chức bằng TM kế toán ghi:

A. Bên nợ TK TM

B. Bên nợ TK nguồn vốn kinh doanh

C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động

D. A và B

7. Nhiều lựa chọn

Thu hồi số kinh phí cấp dưới chi không hết nộp lên bằng TM kế toán đơn vị cấp trên ghi:

A. Bên có TK TM

B. Bên có TK kinh phí cấp cho cấp dưới

C. Bên nợ TK TM

D. B và C

8. Nhiều lựa chọn

Chứng từ kế toán sử dụng trong đơn vị HCSN để kế toán tiền gửi ngân hàng gồm:

A. Uỷ nhiệm thu

B. Uỷ nhiệm chi

C. Giấy báo nợ, giấy báo có

D. Tất cả các chứng từ trên

9. Nhiều lựa chọn

Khi thu phí và lệ phí bằng tiền gửi kế toán ghi, chọn 2 đáp án đúng:

A. Bên nợ TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc

B. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động

C. Bên có TK 512

D. Tất cả đáp án trên

10. Nhiều lựa chọn

Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền gửi kế toán ghi, chọn 2 đáp án đúng:

A. Bên nợ TK kinh phí cấp cho cấp dưới

B. Bên nợ TK chi sự nghiệp

C. Bên nợ TK 461

D. Tất cả đáp án trên

11. Nhiều lựa chọn

Những đối tượng sau đối tượng nào không thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN:

A. Văn phòng chính phủ

B. Bộ, cơ quan ngang bộ

C. Uỷ ban nhân dân tỉnh

D. Công ty trách nhiệm hữu hạn

12. Nhiều lựa chọn

Chế độ kế toán HCSN áp dụng cho:

A. Đơn vị sự nghiệp tự cân đối thu chi

B. Tổ chức xã hội nghề nghiệp tự thu, tự chi

C. Văn phòng quốc hội

D. Tất cả các đối tượng trên

13. Nhiều lựa chọn

Những đối tượng sau thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN:

A. Văn phòng chủ tịch nước

B. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp

C. Các tổ chức phi chính phủ

D. Tất cả các đối tượng trên

14. Nhiều lựa chọn

Trong đơn vị HCSN chi phí thu mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp được ghi:

A. Bên nợ TK vật liệu

B. Bên nợ TK công cụ, dụng cụ

C. Bên nợ TK chi dự án

D. Bên nợ TK chi hoạt động

15. Nhiều lựa chọn

Khi mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp thuế GTGT khấu trừ được ghi:

A. Bên nợ TK vật liệu

B. Bên nợ TK thuế GTGT được khấu trừ

C. Bên nợ TK chi hoạt động

D. Nợ TK chi dự án

16. Nhiều lựa chọn

Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho có thể áp dụng một trong các phương pháp sau:

A. Nhập trước xuất trước

B. Thẻ song song

C. Kiểm kê định kỳ

D. Kê khai thường xuyên

17. Nhiều lựa chọn

Những chứng từ sau chứng từ nào sử dụng trong kế toán vật liệu công cụ dụng cụ:

A. Hoá đơn mua hàng

B. Phiếu nhập kho

C. Phiếu xuất kho

D. Tất cả các loại chứng từ trên

18. Nhiều lựa chọn

Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được tính vào:

A. Giá gốc vật liệu mua vào

B. Ghi giảm chi hoạt động

C. Ghi giảm nguồn kinh phí

D. Các trên đều sai

19. Nhiều lựa chọn

Số chiết khấu thương mại được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được ghi vào:

A. Bên nợ TK chi hoạt động

B. Bên có TK chi hoạt động

C. Bên có TK vật liệu

D. Các trên đều sai

20. Nhiều lựa chọn

Xuất kho vật liệu cho vay cho mượn được ghi vào:

A. Bên nợ TK các khoản phải thu khác (3118)

B. Bên nợ TK cho vay (313)

C. Bên Nợ TK chi hoạt động (661)

D. Bên Nợ TK chi dự án (662)

© All rights reserved VietJack