20 CÂU HỎI
Chế độ kế toán HCSN áp dụng cho
A. Công ty tư nhân
B. Tổ chức xã hội nghề nghiệp tự thu, tự chi
C. Văn phòng quốc hội
D. Tất cả các đối tượng trên.
Những đối tượng sau thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN
A. Văn phòng chủ tịch nước
B. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp
C. Các tổ chức phi chính phủ
D. Tất cả các đối tượng trên
Thanh toán tiền tạm ứng công tác phí chi hoạt động thường xuyên 8.000
A. Nợ TK 461: 8.000Có TK 312: 8.000
B. Nợ TK 661: 8.000 Có TK 312: 8.0
C. Nợ TK 334: 8.000 Có TK 312: 8.000
D. Nợ TK 662: 8.000 Có TK 312: 8.000
Chi tạm ứng cho dự án đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ 80.000
A. Nợ TK 312: 80.000 Có TK 111: 80.000
B. Nợ TK 141: 80.000 Có TK 111: 80.000
C. Nợ TK 662: 80.000 Có TK 461: 80.000
D. Nợ TK 321: 80.000 Có TK 111: 80.000
Kế toán phải trả viên chức sử dụng các chứng từ sau
A. Bảng chấm công
B. Giấy báo làm việc ngoài giờ
C. Bảng thanh toán lương
D. Tất cả các chứng từ trên.
Chuyển tiền gửi Kho bạc nộp BHXH, KPCĐ, mua thẻ BHYT kế toán ghi
A. Bên nợ TK các khoản phải nộp theo lương (332)
B. Bên có TK các khoản phải nộp theo lương (332)
C. Bên có TK tiền gửi kho bạc (112)
D. A và C
Trong những chứng từ sau chứng từ nào không dùng để kế toán các khoản phải nộp theo lương
A. Bảng chấm công
B. Bảng thanh toán lương
C. Hoá đơn mua hàng.
D. Giấy thôi trả lương
Trong đơn vị HCSN chi phí thu mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp được ghi
A. Bên nợ TK vật liệu (152)
B. Bên nợ TK công cụ, dụng cụ (153)
C. Bên nợ TK chi dự án (662)
D. Bên nợ TK chi hoạt động (661).
Khi mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp thuế GTGT khấu trừ được ghi
A. Bên nợ TK vật liệu (152)
B. Bên nợ TK thuế GTGT được khấu trừ (311.3)
C. Bên nợ tK chi hoạt động (661)
D. Nợ TK chi dự án (662).
Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho có thể áp dụng một trong các phương pháp sau
A. Thẻ song song
B. Nhập trước xuất trước
C. Kiểm kê định kỳ
D. Kê khai thường xuyên.
Khi mua TSCĐ về phải qua lắp đặt chạy thử kế toán ghi vào
A. Bên nợ TK TSCĐ HH (211)
B. Bên nợ TK TSCĐ VH (213)
C. Bên nợ TK XDCB dở dang (2411)
D. Không có trường hợp nào.
Đơn vị thanh lý 1 TSCĐ HH nguyên gia 37.000 giá trị hao mòn luỹ kế 34.000, TS này do ngân sách cấp
A. Nợ TK 511.8: 3.000 Nợ TK 214: 34.000 Có TK 211: 37.000
B. Nợ TK 214: 34.000 Nợ TK 466: 3.000 Có TK 211: 37.000
C. Nợ TK 214: 34.000 Nợ TK 811: 3.000 Có TK 211: 37.000
D. Nợ TK 214: 34.000 Nợ TK 661: 3.000 Có TK 211: 37.000
Đơn vị mua 1 TSCĐ HH, nguyên giá chưa có thuế 300.000, thuế GTGT đầu vào 5% đã thanh toán bằng TGNH, tài sản này được đầu tư bằng nguồn kinh phí dự án
A. BT1: Nợ TK 211: 300.000 Có TK 311.3: 15.000 Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 662: 300.000 Có TK 466: 300.000
B. BT1: Nợ TK 211: 315.000 Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 662: 315.000 Có TK 466: 315.000
C. Nợ TK 211: 315.000Có TK 662: 315.000
D. BT1: Nợ TK 211: 315.000 Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 661: 315.000 Có TK 466: 315.000
Đơn vị tiếp nhận của đơn vị cấp trên một TSCĐ HH dùng cho hoạt động thường xuyên 25.000
A. BT1: Nợ TK 211: 25.000 Có TK 461: 25.000 BT2: Nợ TK 661: 25.000 Có TK 466: 25.000
B. Nợ TK 211: 25.000 Có TK 466: 25.000
C. Nợ TK 211: 25.000 Có TK 461: 25.000
D. BT1: Nợ TK 211: 25.000 Có TK 661: 25.000 BT2: Nợ TK 461: 25.000 Có TK 466: 25.000
Số chi về nhượng bán TSCĐ được ghi vào
A. Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
B. Bên nợ TK chi phí trả trước (643)
C. Bên nợ TK thu khác (5118)
D. Không có trường hợp nào.
Các khoản thiệt hại về vốn cho vay kế toán ghi
A. Bên nợ TK khoanh nợ cho vay (3133)
B. Bên nợ TK cho vay trong hạn (3131)
C. Bên nợ tK cho vay quá hạn (3132)
D. Không đáp án nào đúng
Số thu về thanh lý nhượng bán TSCĐ được ghi vào
A. Bên có TK các quỹ (431)
B. Bên có TK thu khác (5118)
C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
D. Bên có TK thu hoạt động SXKD (531).
Bên có TK thu hoạt động SXKD (531)
A. Tăng nguồn kinh phí hoạt động
B. Tăng quỹ phát triển hoạt động
C. Phải nộp ngân sách nhà nước
D. Tất cả các trường hợp trên
Rút dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 30.000
A. Nợ TK 111: 30.000 Có TK 461: 30.000
B. Nợ TK 111: 30.000 Có TK 661: 30.000
C. Nợ TK 111: 30.000 Có TK 462: 30.000
D. Nợ TK 461: 30.000 Có TK 111: 30.000
Khi đến hạn trả nhưng đối tượng vay chưa trả nợ k0 gia hạn nợ thì khoản nợ vay được chuyển sang nợ quá hạn kế toán ghi
A. Bên nợ TK cho vay quá hạn (3132)
B. Bên nợ TK cho vay quá hạn (3132)
C. Bên có TK cho vay trong hạn (3131)
D. A và C