vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán công có đáp án - Phần 16
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán công có đáp án - Phần 16

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chi sai định mức không được duyệt khi duyệt quyết toán kinh phí hoạt động là 200

A. Nợ TK 461: 200 Có TK 661: 200

B. Nợ TK 511.8: 200 Có TK 661.1: 200

C. Nợ TK 311.8: 200 Có TK 661.1: 200

D. Nợ TK 311.8: 200 Có TK 661.2: 200

2. Nhiều lựa chọn

Khi thu phí và lệ phí bằng tiền gửi kế toán ghi

A. Bên nợ TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc (112)

B. Bên có TK các khoản thu (511)

C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)

D. (A) và (B).

3. Nhiều lựa chọn

Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền gửi kế toán ghi

A. Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền gửi kế toán ghi: Nợ TK 341

B. Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền gửi kế toán ghi: Có TK 111

C. Bên nợ TK chi sự nghiệp (661)

D. (A) và (B).

4. Nhiều lựa chọn

Đơn vị nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động kế toán ghi

A. Bên nợ TK dự toán chi chương trình dự án (009)

B. Bên nợ tK dự toán chi hoạt động (008)

C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)

D. Bên có TK nguồn kinh phí dự án (462)

5. Nhiều lựa chọn

Nguồn kinh phí hoạt động trong các đơn vị HCSN gồm

A. Nguồn kinh phí hoạt động

B. Nguồn vốn kinh doanh

C. Nguồn kinh phí dự án

D. Tất cả các trên.

6. Nhiều lựa chọn

Thu sự nghiệp từ học phí của sinh viên bằng tiền mặt 250.000

A. Nợ TK 111: 250.000Có TK 461: 250.000

B. Nợ TK 111: 250.000Có TK 461: 250.000

C. Nợ TK 111: 250.000Có TK 462: 250.000

D. Nợ TK 111: 250.000Có TK 311: 250.000

7. Nhiều lựa chọn

Kinh phí chi dự án của năm N chưa được duyệt kết chuyển chờ duyệt trong năm N + 1 là 10.000

A. Nợ TK 6622: 10.000 Có TK 6621: 10.000

B. Nợ TK 6621: 10.000 Có TK 6622: 10.000

C. Nợ TK 462: 10.000 Có TK 662: 10.000

D. Nợ TK 461: 10.000 Có TK 662: 10.000

8. Nhiều lựa chọn

Nguồn kinh phí hoạt động năm N chưa được duyệt kết chuyển sang năm N + 1 chờ duyệt: 700.000

A. Nợ TK 4612: 700.000 Có TK 4611: 700.000

B. Nợ TK 4611: 700.000 Có TK 4612: 700.000

C. Nợ TK 4621: 700.000 Có TK 4622: 700.000

D. Nợ TK 461: 700.000 Có TK 661: 700.000

9. Nhiều lựa chọn

Số kinh phí hoạt động năm N chưa được duyệt kết chuyển chờ duyệt trong năm N + 1 là 700.000

A. Nợ TK 6611: 700.000 Có TK 6612: 700.000

B. Nợ TK 6612: 700.000 Có TK 3311: 700.000

C. Nợ TK 661: 700.000 Có TK 662: 700.000

D. Nợ TK 661: 700.000 Có TK 461: 700.000

10. Nhiều lựa chọn

Những đối tượng sau đối tượng nào k0 thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN

A. Văn phòng chính phủ

B. Bộ, cơ quan ngang bộ

C. Bộ, cơ quan ngang bộ

D. Công ty trách nhiệm hữu hạn

11. Nhiều lựa chọn

Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua TSCĐ được hạch toán

A. Giảm nguyên giá TSCĐ

B. Tăng kinh phí hoạt động

C. Giảm chi hoạt động

D. Giảm chi dự án.

12. Nhiều lựa chọn

Chứng từ cần có khi thực hiện kế toán tăng giảm TSCĐ

A. Biên bản giao nhận

B. Biên bản thanh lý

C. Biên bản đánh giá lại tài sản

D. Tất cả các chứng từ trên.

13. Nhiều lựa chọn

Vay mua TSCĐ kế toán ghi vào

A. Bên nợ TK phải trả nợ vay (3312)

B. Bên có TK phải trả nợ vay (3312)

C. Bên nợ TK cho vay (313)

D. Không đáp án nào đúng.

14. Nhiều lựa chọn

Mua chịu nguyên vật liệu dùng ngay cho hoạt động SXKD kế toán ghi

A. Bên nợ TK chi hoạt động (661)

B. Bên nợ TK chi dự án (662)

C. Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)

D. B và C

15. Nhiều lựa chọn

Tính hao mòn trong năm 210.000 trong đó hao mòn phục vụ hoạt động sự nghiệp 180.000, phục vụ chương trình dự án 3.000

A. Nợ TK 466: 3.000 Có TK 214: 3.000

B. Nợ TK 461: 180.000 Có TK 214: 180.000

C. Nợ TK 466: 210.000 Có TK214: 210.000

D. Nợ TK 462: 3.000 Có TK 214: 3.000

16. Nhiều lựa chọn

Chi phí thanh lý TSCĐ trả bằng tiền mặt 4.000

A. Nợ TK 511.8: 4.000 Có TK 111: 4.000

B. Nợ TK 511.8: 4.000 Có TK 111: 4.000

C. Nợ TK 461: 4.000 Có TK 111: 4.000

D. Nợ TK 331.8: 4.000Có TK 111: 4.000

17. Nhiều lựa chọn

Đơn vị thanh lý TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên gia 40.000 giá trị hao mòn luỹ kế 35.0

A. Nợ TK 214: 35.000 Nợ TK 466: 5.000 Có TK 211: 40.000

B. Nợ TK 511.8: 5.000 Nợ TK 214: 35.000 Có TK 211: 40.000

C. Nợ TK 214: 35.000 Nợ TK 311: 5.000 Có TK 211: 40.000

D. Nợ TK 214: 5.000 Nợ TK 511 8: 35.000 Có TK 211: 40.000

18. Nhiều lựa chọn

Mua chịu nguyên vật liệu nhập kho kế toán ghi

A. Bên nợ TK nguyên liệu vật liệu (152)

B. Bên có TK phải thu của khách hàng (3111)

C. Bên có TK phải trả người cung cấp (3311)

D. A và C.

19. Nhiều lựa chọn

Giảm giá được hưởng khi mua TSCĐ được

A. Ghi giảm chi hoạt động

B. Ghi tăng kinh phí hoạt động

C. Ghi giảm nguyên giá TSCĐ

D. Không có trường hợp nào.

20. Nhiều lựa chọn

Khi được viện trợ k0 hoàn lại bằng TSCĐ chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách kế toán ghi vào

A. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)

B. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)

C. Bên có TK thu chưa qua ngân sách (5212)

D. Không có trường hợp nào.

© All rights reserved VietJack