20 CÂU HỎI
Báo cáo nào trong các BCTC sau không sử dụng trong đơn vị Hành Chính Sự Nghiệp?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng cân đối tài khoản
C. Bảng cân đối tài khoản
D. Báo cáo chi tiết kinh phí dự án
Báo cáo chi tiết kinh phí dự án
A. Nhật ký chứng từ.
B. Nhật ký chung
C. Nhật ký sổ cái
D. Chứng từ ghi sổ.
Kế toán TM ở các đơn vị HCSN sử dụng các chứng từ sau
A. Biên lai rút tiền
B. Giấy rút dự toán kinh phí kiêm lĩnh TM
C. Phiếu chi
D. Tất cả các chứng từ trên.
Nhận thông báo dự toán kinh phí hoạt động do cơ quan tài chính duyệt số tiền: 800.000
A. Nợ TK 008: 800.000
B. Nợ TK 009: 800.000
C. Nợ TK 0081: 800.000
D. Nợ TK 0092: 800.000.
Kỳ hạn lập BCTC của các đơn vị HCSN, tổ chức có sử dụng NSNN là
A. Quý, năm
B. Quý
C. Năm
D. Không câu nào đúng.
Nhận viện trợ không hoàn lại bằng tiền mặt chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách: 50.000
A. Nợ TK 111: 50.000 Có TK 521: 50.000
B. Nợ TK 661: 50.000 Có TK 461: 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000 Có TK 461: 50.000
D. Nợ TK 521: 50.000 Có TK 461: 50.000
Nhượng bán 1 TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên giá 800.000 giá trị hao mòn luỹ kế 300.000
A. Nhượng bán 1 TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên giá 800.000 giá trị hao mòn luỹ kế 300.000
B. Nợ TK 461: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000
C. Nợ TK 466: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000
D. Nợ TK 462: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000
Khi được Kho bạc cho tạm ứng kinh phí hoạt động bằng TM kế toán ghi
A. Bên nợ TK TM (111)
B. Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)
C. Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)
D. A và B
Nhận vốn góp kinh doanh của công chức, viên chức bằng TM kế toán ghi
A. Bên nợ TK TM (111)
B. Bên nợ TK nguồn vốn kinh doanh (411)
C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
D. A và B
Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được tính vào
A. Giá gốc vật liệu mua vào
B. Ghi giảm chi hoạt động
C. Ghi giảm nguồn kinh phí
D. Ghi giảm nguồn kinh phí
Số chi học bổng sinh viên: 80.000 được ghi chi hoạt động
A. Nợ TK 661: 80.000 Có TK 335: 80.000
B. Nợ TK 661: 80.000 Có TK 334: 80.000
C. Nợ TK 335: 80.000 Có TK 661: 80.000
D. Nợ TK 662: 80.000 Có TK 335: 80.000
Khấu trừ 5% BHXH, 1% BHYT trên tiền lương phải trả trong tháng là 40.000
A. Nợ TK 332: 2.400 Có TK 334: 2.400
B. Nợ TK 334: 2.400 Có TK 332: 2.400
C. Nợ TK 332: 2.400 Có TK 111: 2.400
D. Nợ TK 334: 2.400 Có TK 312: 2.400
BHXH phải trả cho viên chức theo chế độ
A. Nợ TK 332.2: 8.000 Có TK 334: 8.000
B. Nợ TK 331.8: 8.000 Có TK 334: 8.000
C. Nợ TK 332.: 8.000 Có TK 334: 8.000
D. Nợ TK 334: 8.000 Có TK 332.1: 8.000
Tiền lương phải trả trong tháng là 40.000 ghi chi hoạt động thường xuyên 30.000, hoạt động dự án là 10.000
A. Nợ TK 461: 40.000 Có TK 334: 40.000
B. Nợ TK 661: 10.000 Nợ TK 662: 30.000 Có TK 334: 40.000
C. Nợ TK 661: 30.000 Nợ TK 662: 10.000 Có TK 334: 40.000
D. Nợ TK 334: 40.000 Có TK 111: 40.000
Rút dự toán chi hoạt động mua vật liệu nhập kho ghi
A. Có TK dự toán chi hoạt động (008)
B. Có TK dự toán chi hoạt động (008)
C. Nợ TK chi hoạt động (661)
D. B và C
Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua TSCĐ được hạch toán
A. Tăng kinh phí hoạt động
B. Giảm nguyên giá TSCĐ
C. Giảm chi hoạt động
D. Giảm chi dự án.
Tính hao mòn trong năm 210.000 trong đó hao mòn phục vụ hoạt động sự nghiệp 180.000, phục vụ chương trình dự án 3.000
A. Nợ TK 466: 3.000 Có TK 214: 3.000
B. Nợ TK 461: 180.000 Có TK 214: 180.000
C. Nợ TK 466: 210.000 Có TK214: 210.000
D. Nợ TK 462: 3.000 Có TK 214: 3.000
Chi phí thanh lý TSCĐ trả bằng tiền mặt 4.000
A. Nợ TK 511.8: 4.000 Có TK 111: 4.000
B. Nợ TK 661: 4.000 Có TK 111: 4.000
C. Nợ TK 461: 4.000 Có TK 111: 4.000
D. Nợ TK 331.8: 4.000Có TK 111: 4.000
Vay mua TSCĐ kế toán ghi vào
A. Bên nợ TK phải trả nợ vay (3312)
B. Bên nợ TK phải trả nợ vay (3312)
C. Bên nợ TK cho vay (313)
D. Không nào đúng.
Chứng từ cần có khi thực hiện kế toán tăng giảm TSCĐ
A. Biên bản giao nhận
B. Biên bản thanh lý
C. Biên bản đánh giá lại tài sản
D. Tất cả các chứng từ trên.