20 CÂU HỎI
Số kinh phí hoạt động năm N chưa được duyệt kết chuyển chờ duyệt trong năm N + 1 là 700.000
A. Nợ TK 6611: 700.000Có TK 6612: 700.000
B. Nợ TK 6612: 700.000Có TK 3311: 700.000
C. Nợ TK 661: 700.000Có TK 662: 700.000
D. Nợ TK 661: 700.000Có TK 461: 700.000
Nguồn kinh phí hoạt động năm N chưa được duyệt kết chuyển sang năm N + 1 chờ duyệt: 700.000
A. Nợ TK 4621: 700.000 Có TK 4622: 700.000
B. Nợ TK 4612: 700.000 Có TK 4611: 700.000
C. Nợ TK 4611: 700.000 Có TK 4612: 700.000
D. Nợ TK 461: 700.000 Có TK 661: 700.000
Kinh phí chi dự án của năm N chưa được duyệt kết chuyển chờ duyệt trong năm N + 1 là 10.000
A. Nợ TK 462: 10.000Có TK 662: 10.000
B. Nợ TK 6622: 10.000Có TK 6621: 10.000
C. Nợ TK 6621: 10.000Có TK 6622: 10.000
D. Nợ TK 461: 10.000Có TK 662: 10.000
Khoản chi sai định mức không được duyệt khi duyệt quyết toán kinh phí hoạt động là 200
A. Nợ TK 461: 200 Có TK 661: 200
B. Nợ TK 511.8: 200 Có TK 661.1: 200
C. Nợ TK 311.8: 200 Có TK 661.2: 200
D. Nợ TK 311.8: 200 Có TK 661.1: 200
Nguồn kinh phí dự án năm N chưa được duyệt kết chuyển sang năm N + 1 chờ duyệt: 10.000
A. Nợ TK 4622: 10.000Có TK 4621: 10.000
B. Nợ TK 662: 10.000Có TK 462: 10.000
C. Nợ TK 462: 10.000Có TK 461: 10.000
D. Nợ TK 461: 10.000Có TK 462: 10.000
Quyết toán số chi hoạt động năm trước được duyệt là 700.000
A. Nợ TK 4611: 700.000Có TK 6611: 700.000
B. Nợ TK 4612: 700.000Có TK 6612: 700.000
C. Nợ TK 4611: 700.000Có TK 4612: 700.000
D. Nợ TK 6612: 700.000Có TK 6611: 700.000
Những chứng từ sau chứng từ nào không sử dụng đối với kế toán các khoản nợ phải thu:
A. Biên bản xử lý
B. Phiếu thu
C. A và B
D. Biên bản giao nhận TSCĐ
Quyết toán số chi dự án năm trước được duyệt y là 10.000
A. Nợ TK 4611: 10.000Có TK 4621: 10.000
B. Nợ TK 4621: 10.000Có TK 6621: 10.000
C. Nợ TK 6621: 10.000Có TK 6622: 10.000
D. Nợ TK 4621: 10.000Có TK 4622: 10.000
Nhận viện trợ không hoàn lại bằng tiền mặt chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách:50.000
A. Nợ TK 111: 50.000Có TK 521: 50.000
B. Nợ TK 661: 50.000Có TK 461: 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000Có TK 461: 50.000
D. Nợ TK 521: 50.000Có TK 461: 50.000
Số phải thu về bán sản phẩm hàng hoá cung cấp dịch vụ được kế toán ghi vào:
A. Bên nợ TK phải thu của khách hàng (3111)
B. Bên nợ Tk thu hoạt động SXKD (531)
C. Bên nợ TK TM (111)
D. Không câu nào đúng
Khi kiểm kê phát hiện thiếu nguyên vật liệu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý được kế toán ghi vào:
A. Bên nợ TK phải thu khác (3118)
B. Bên có TK cho hoạt động (661)
C. Bên nợ TK phải trả khác (331)
D. Không câu nào đúng
Kế toán tạm ứng sử dụng các chứng từ sau:
A. Giấy đề nghị tạm ứng
B. Bảng thanh toán tạm ứng
C. Phiếu chi
D. Tất cả các chứng từ trên
Tiền tạm ứng chi không hết trừ vào lương được kế toán ghi vào:
A. Bên nợ TK phải trả viên chức (334)
B. Bên nợ TK phải trả các đối tượng khác (335)
C. Bên nợ TK tạm ứng (312)
D. Không trường hợp nào đúng
Khi xuất quỹ TM tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi vào:
A. Bên có TK tạm ứng (312)
B. Bên nợ TK chi hoạt động (661)
C. Bên nợ TK chi dự án (662)
D. Không trường hợp nào đúng
Tài khoản 313 “cho vay” được sử dụng để hạch toán các khoản sau:
A. Lãi vay
B. Trả nợ vay
C. Cho vay cho mượn tạm thời
D. Không trường hợp nào đúng
Khi xuất quỹ TM tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi, chọn 2 đáp án đúng:
A. Nợ TK tạm ứng (312)
B. Có TK tạm ứng (312)
C. Nợ TK 311
D. Không có đáp án nào đúng
Các khoản thiệt hại về vốn cho vay kế toán ghi:
A. Bên nợ TK khoanh nợ cho vay (3133)
B. Bên nợ TK cho vay trong hạn (3131)
C. Bên nợ tK cho vay quá hạn (3132)
D. Không câu nào đúng
Mua chịu nguyên vật liệu nhập kho kế toán ghi, chọn 2 đáp án đúng:
A. Bên có TK phải thu của khách hàng (3111)
B. Bên có TK phải trả người cung cấp (3311)
C. Nợ TK 3111
D. Không đáp án nào đúng
Vay mua TSCĐ kế toán ghi vào:
A. Bên nợ TK phải trả nợ vay (3312)
B. Bên có TK phải trả nợ vay (3312)
C. Bên nợ TK cho vay (313)
D. Không câu nào đúng
Khi thu tiền ăn, tiền xe đưa đón của học sinh kế toán ghi vào:
A. Bên có TK TM (111)
B. Bên có TK phải trả khác (3318)
C. Bên nợ TK phải trả khác (3318)