vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán công có đáp án - Phần 10
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán công có đáp án - Phần 10

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các khoản viên chức còn nợ khấu trừ vào lương: nợ tạm ứng quá hạn: 3.500; nợ tiền phạt vật chất 150; nợ tiền điện thoại 300

A. Nợ TK 334: 3950Có TK 312: 3.500Có TK 311.8: 450

B. Nợ TK 334: 3.950Có TK 333: 3.950

C. Nợ TK 334: 3.950Có TK 311.8: 3.950

D. Nợ TK 334: 3.950Có TK 312: 3.950

2. Nhiều lựa chọn

Chi tiền mặt trả học bổng cho sinh viên: 80.000

A. Nợ TK 661: 80.000Có TK 111: 80.000

B. Nợ TK 335: 80.000Có TK 111: 80.000

C. Nợ TK 334: 80.000Có TK 111: 80.000

D. Nợ TK 461: 80.000Có TK 111: 80.000

3. Nhiều lựa chọn

Rút dự toán kinh phí về tài khoản tiền gửi kho bạc thuộc kinh phí dự án là 100.000

A. BT1: Nợ TK 112: 100.000Có TK 462: 100.000BT2: Có TK 009: 100.000

B. BT1: Có TK 008: 100.000BT2: Nợ TK 112: 100.000Có TK 662: 100.000

C. BT1: Nợ TK 112: 100.000Có TK 461: 100.000BT2: Nợ TK 009: 100.000

D. Nợ TK 112: 100.000Có TK 462: 100.000

4. Nhiều lựa chọn

Chi tạm ứng cho dự án đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ 80.000

A. Nợ TK 312: 80.000Có TK 111: 80.000

B. Nợ TK 141: 80.000Có TK 111: 80.000

C. Nợ TK 662: 80.000Có TK 461: 80.000

D. Nợ TK 321: 80.000Có TK 111: 80.000

5. Nhiều lựa chọn

Thu sự nghiệp từ học phí của sinh viên bằng tiền mặt 250.000

A. Nợ TK 111: 250.000Có TK 461: 250.000

B. Nợ TK 111: 250.000Có TK 511.8: 250.000

C. Nợ TK 111: 250.000Có TK 462: 250.000

D. Nợ TK 111: 250.000Có TK 311: 250.000

6. Nhiều lựa chọn

Thanh toán tiền tạm ứng công tác phí chi hoạt động thường xuyên 8.000

A. Nợ TK 661: 8.000Có TK 312: 8.000

B. Nợ TK 461: 8.000Có TK 312: 8.000

C. Nợ TK 334: 8.000Có TK 312: 8.000

D. Nợ TK 662: 8.000Có TK 312: 8.000

7. Nhiều lựa chọn

Số kinh phí hoạt động năm N chưa được duyệt kết chuyển chờ duyệt trong năm N + 1 là 700.000

A. Nợ TK 6611: 700.000Có TK 6612: 700.000

B. Nợ TK 6612: 700.000Có TK 3311: 700.000

C. Nợ TK 661: 700.000Có TK 662: 700.000

D. Nợ TK 661: 700.000Có TK 461: 700.000

8. Nhiều lựa chọn

Nguồn kinh phí hoạt động năm N chưa được duyệt kết chuyển sang năm N + 1 chờ duyệt: 700.000

A. Nợ TK 4612: 700.000Có TK 4611: 700.000

B. Nợ TK 4611: 700.000Có TK 4612: 700.000

C. Nợ TK 4621: 700.000Có TK 4622: 700.000

D. Nợ TK 461: 700.000Có TK 661: 700.000

9. Nhiều lựa chọn

Kinh phí chi dự án của năm N chưa được duyệt kết chuyển chờ duyệt trong năm N + 1 là 10.000

A. Nợ TK 6621: 10.000Có TK 6622: 10.000

B. Nợ TK 462: 10.000Có TK 662: 10.000

C. Nợ TK 6622: 10.000Có TK 6621: 10.000

D. Nợ TK 461: 10.000Có TK 662: 10.000

10. Nhiều lựa chọn

Khoản chi sai định mức không được duyệt khi duyệt quyết toán kinh phí hoạt động là 200

A. Nợ TK 311.8: 200Có TK 661.1: 200

B. Nợ TK 461: 200Có TK 661: 200

C. Nợ TK 511.8: 200Có TK 661.1: 200

D. Nợ TK 311.8: 200Có TK 661.2: 200

11. Nhiều lựa chọn

Nguồn kinh phí dự án năm N chưa được duyệt kết chuyển sang năm N + 1 chờ duyệt: 10.000

A. Nợ TK 4622: 10.000Có TK 4621: 10.000

B. Nợ TK 662: 10.000Có TK 462: 10.000

C. Nợ TK 462: 10.000Có TK 461: 10.000

D. Nợ TK461: 10.000Có TK 462: 10.000

12. Nhiều lựa chọn

Quyết toán số chi hoạt động năm trước được duyệt là 700.000

A. Nợ TK 4611: 700.000Có TK 6611: 700.000

B. Nợ TK 4612: 700.000Có TK 6612: 700.000

C. Nợ TK 4611: 700.000Có TK 4612: 700.000

D. Nợ TK 6612: 700.000Có TK 6611: 700.000

13. Nhiều lựa chọn

Quyết toán số chi dự án năm trước được duyệt y là 10.000

A. Nợ TK 4621: 10.000Có TK 6621: 10.000

B. Nợ TK 4611: 10.000Có TK 4621: 10.000

C. Nợ TK 6621: 10.000Có TK 6622: 10.000

D. Nợ TK 4621: 10.000Có TK 4622: 10.000

14. Nhiều lựa chọn

Nhận viện trợ không hoàn lại bằng tiền mặt chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách: 50.000

A. Nợ TK 111: 50.000Có TK 521: 50.000

B. Nợ TK 661: 50.000Có TK 461: 50.000

C. Nợ TK 111: 50.000Có TK 461: 50.000

D. Nợ TK 521: 50.000Có TK 461: 50.000

15. Nhiều lựa chọn

Nhượng bán 1 TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên giá 800.000 giá trị hao mòn luỹ kế 300.000

A. Nợ TK 511.8: 500.000Nợ TK 214: 300.000Có TK 211: 800.000

B. Nợ TK 461: 500.000Nợ TK 214: 300.000Có TK 211: 800.000

C. Nợ TK 466: 500.000Nợ TK 214: 300.000Có TK 211: 800.000

D. Nợ TK 462: 500.000Nợ TK 214: 300.000Có TK 211: 800.000

16. Nhiều lựa chọn

Kỳ hạn lập BCTC của các đơn vị HCSN, tổ chức có sử dụng NSNN là:

A. Quý, năm

B. Quý

C. Năm

D. Không câu nào đúng

17. Nhiều lựa chọn

Nhận thông báo dự toán kinh phí hoạt động do cơ quan tài chính duyệt số tiền: 800.000

A. Nợ TK 008: 800.000

B. Nợ TK 009: 800.000

C. Nợ TK 0081: 800.000

D. Nợ TK 0092: 800.000

18. Nhiều lựa chọn

Rút dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 30.000

A. Nợ TK 111: 30.000 | Có TK 461: 30.000

B. Nợ TK 111: 30.000 | Có TK 661: 30.000

C. Nợ TK 111: 30.000 | Có TK 462: 30.000

D. Nợ TK 461: 30.000 | Có TK 111: 30.000

19. Nhiều lựa chọn

Thu học phí của sinh viên: 135.000 bằng tiền mặt nhập quỹ:

A. Nợ TK 511: 135.000 | Có TK 111: 135.000

B. Nợ TK 111: 135.000 | Có TK 511: 135.000

C. Nợ TK 111: 135.000 | Có TK 461: 135.000

D. Nợ TK: 111: 135.000 | Có TK 311: 135.000

20. Nhiều lựa chọn

Giấy báo nợ số 943 ngày 6/4 của Kho bạc về mua vật liệu dùng trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp: 16.000

A. Nợ TK 152: 16.000 | Có TK 112: 16.000

B. Nợ TK 661: 16.000 | Có TK 112: 16.000

C. Nợ TK 662: 16.000 | Có TK 112: 16.000

D. Nợ TK 112: 16.000 | Có TK 661: 16.000

© All rights reserved VietJack