vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Đại cương bảo hiểm và quản trị rủi ro có đáp án - Phần 20
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Đại cương bảo hiểm và quản trị rủi ro có đáp án - Phần 20

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Rủi ro khách quan là?

A. Sự thay đổi tuyệt đối của tổn thất thực tế so với dự kiến.

B. Sự thay đổi tương đối của tổn thất thực tế so với dự kiến.

C. Sự thay đổi giá trị của tổn thất thực tế so với dự kiến.

D. Không câu nào đúng.

2. Nhiều lựa chọn

Một công ty bảo hiểm 150.000 căn nhà, ước tính trung bình mỗi năm tỷ lệ căn nhà bị cháy là 1,5%. Tuy nhiên thực tế năm 2018 có 2.550 căn nhà bị cháy. Xác định rủi ro khách quan xay ra trong trường hợp này là bao nhiêu?

A. 1.5%

B. 8,5%

C. 10%

D. 13,3%

3. Nhiều lựa chọn

Nếu một cascadeur nhảy từ lầu cao xuống đất bằng dù thì người này có thể chết hay không chết. Có rủi ro trong hành động của người diễn viên đóng thế này. Hãy cho biết đó là loại rủi ro gì?

A. Rủi ro khách quan

B. Rủi ro chủ quan

C. Cả 2 câu đều đúng

D. Cả 2 câu đều sai

4. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình xây dựng tòa nhà đột nhiên thị trường nhà đất đóng băng, giá nhà giảm mạnh ảnh hưởng tới mục tiêu lợi nhuận của Dự án. Dự án bị đình chỉ do chủ đầu tư thiếu vốn. Hãy cho biết đó là loại rủi ro gì?

A. Rủi ro khách quan

B. Rủi ro chủ quan

C. Cả 2 câu đều đúng

D. Cả 2 câu đều sai

5. Nhiều lựa chọn

Các hiện tượng như ô nhiễm nguồn nước, ô nhiễm không khí, rò rỉ khí độc... thì dẫn đến hiểm họa. Hãy cho biết nguồn gốc của hiểm họa này là do đâu?

A. Hiểm họa tự nhiên

B. Hiểm họa do con người gây ra

C. Hiểm họa do tác động bởi các hoạt động của con người

D. Không có câu nào đúng

6. Nhiều lựa chọn

Nguy cơ là:

A. Nguyên nhân trực tiếp gây ra tổn thất

B. Một biến cố xấu chắc chắn xảy ra

C. Yếu tố tác động phối hợp làm gia tăng khả năng tổn thất

D. Cả 3 câu trên đều đúng

7. Nhiều lựa chọn

Để phòng chống hỏa hoạn, người ta đã thực hiện tốt công tác phòng chống cháy nổ. Đây là loại biện pháp kiểm soát rủi ro gi?

A. Tránh né rủi ro

B. Ngăn ngừa tổn thất

C. Giảm thiểu tổn thất

D. Cả 3 câu đều đúng

8. Nhiều lựa chọn

Việc kiểm tra thực tế hoạt động của doanh nghiệp, kiểm tra cơ sở vật chất của doanh nghiệp thuộc bước nào trong quy trình quản trị rủi ro doanh nghiệp?

A. Xác định các rủi ro gây tổn thất

B. Đo lường và phân tích những rủi ro gây tổn thất

C. Lựa chọn, kết hợp các kỹ thuật phù hợp đẻ quản trị rủi ro

D. Không có câu nào đúng

9. Nhiều lựa chọn

Khi quyết định tham gia vào lĩnh vực hoạt động kinh doanh mới là một hành vi?

A. Tránh né rủi ro.

B. Chấp nhận gánh chịu rủi ro.

C. Mạo hiểm với rủi ro.

D. Hoán chuyển rủi ro.

10. Nhiều lựa chọn

Mục đích một người ốm đi khám bác sĩ là?

A. Giảm thiểu nguy cơ

B. Giảm thiểu rủi ro

C. Giảm thiểu tổn thất

D. Cả 3 câu đều đúng

11. Nhiều lựa chọn

Để giảm bớt tai nạn lao động, các công ty đã tổ chức các khóa học cho người lao động về an toàn, vệ sinh lao động. Đây là loại biện pháp kiểm soát rủi ro gì?

A. Tránh né rủi ro

B. Ngăn ngừa tổn thất

C. Giảm thiểu tổn thất

D. Cả 3 câu đều đúng

12. Nhiều lựa chọn

Sự khác biệt cơ bản giữa bảo hiểm và phòng ngừa rủi ro là gì?

A. Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng chuyển giao rủi ro thuần túy trong khi phòng ngừa rủi ro là phương pháp để xử lý rủi ro đầu cơ.

B. Quy luật số lớn sẽ chỉ phối làm giảm rủi ro khách quan của phòng ngừa rủi ro, đối với công ty bảo hiểm thi không như vậy.

C. Bảo hiểm chuyển rủi ro cho 1 bên khác thông qua hợp đồng trong khi phòng ngừa rủi ro thì không có.

D. Cả 3 câu đều đúng.

13. Nhiều lựa chọn

Việc phân loại bảo hiểm gồm bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm phi nhân thọ dựa vào tiêu chí nào?

A. Đối tượng bảo hiểm.

B. Mục đích hoạt động.

C. Kỹ thuật bảo hiểm.

D. Sản phẩm bảo hiểm.

14. Nhiều lựa chọn

Dựa vào nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm đối với việc mua bảo hiểm, bảo hiểm gồm loại nào sau đây?

A. Bảo hiểm nhà nước.

B. Bảo hiểm nhân thọ.

C. Bảo hiểm thương mại.

D. Bảo hiểm tự nguyện.

15. Nhiều lựa chọn

Các khoản sau đây là doanh thu của doanh nghiệp bảo hiểm, ngoại trừ:

A. Phí nhận tái bảo hiểm

B. Thu phí bảo hiểm gốc.

C. Thu từ hoạt động đầu tư chứng khoán.

D. Thu bồi thường do nhượng tái bảo hiểm.

16. Nhiều lựa chọn

Việc định giá bảo hiểm và tỉnh toán đề ra được phí bảo hiểm thuộc nghiệp vụ phòng ban nào sau đây?

A. Sale và marketing

B. Giải quyết bồi thường

C. Tái bảo hiểm

D. Định phí bảo hiểm

17. Nhiều lựa chọn

Khỉ định phí bảo hiểm, người bảo hiểm phải đánh giá rủi ro khi áp vào một đối tượng bảo hiểm theo?

A. Rủi ro gốc

B. Tình tiết rủi ro

C. Rủi ro gốc và tình tiết rủi ro

D. Nguy cơ tiềm ẩn

18. Nhiều lựa chọn

Công ty bảo hiểm có nghĩa vụ:

A. Chi trả tất cả các chi phí khai thác hợp đồng bảo hiểm cho đại lý ngoài hoa hồng bảo hiểm.

B. Yêu cầu đại lý bảo hiểm phải có tài sản thế chấp.

C. Chịu trách nhiệm về những thiệt hại hay tổn thất do hoạt động đại lý bảo hiểm của mình gây ra theo thỏa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.

D. Cả 2 câu A và C đều đúng.

19. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Phải đóng bảo hiểm trước khi rủi ro xảy ra

B. Rủi ro không bất ngờ vẫn được thanh toán bảo hiểm.

C. Những rủi ro chủ quan, thiếu tinh thần trách nhiệm thì không được nhận tiền bảo hiểm.

D. Cả 3 câu đều sai.

20. Nhiều lựa chọn

Một tài sản có trị giá 6 tỷ đồng, xác suất 17% rủi ro xảy ra, khi rủi ro xảy ra thì mất mát là hoàn toàn. Hỏi độ lệch chuẩn của những tổn thất thực tế so với mức trung bình là bao nhiêu?

A. 6 tỷ đồng

B. 1.020 triệu đồng

C. 5.079,6 triệu đồng

D. 2.253,8 triệu đồng

© All rights reserved VietJack