30 CÂU HỎI
Hình thức tín dụng mà ngân hàng không trực tiếp giải ngân cho khách hàng nhưng bằng uy tín của mình, ngân hàng tạo điều kiện cho khách hàng sử dụng vốn của người khác và đảm bảo thanh toán cho khách hàng là hình thức:
A. Cho vay ứng trước
B. Tín dụng ủy thác thanh toán
C. Tín dụng chữ ký
D. Tín dụng thu mua
Tài sản có khả năng thanh toán ngay bao gồm: (1) Tiền mặt, vàng; (2) Tiền gửi tại ngân hàng trung ương; (3) Các loại chứng khoán chính phủ; (4) Tỷ lệ tiền gửi không kỳ hạn của các tổ chức, cá nhân tại ngân hàng; (5) Giá trị cam kết cho vay của ngân hàng đến hạn thực hiện
A. (1),(3),(5)
B. (1),(2),(3),(4)
C. (1),(2),(3)
D. (1),(2),(3),(4),(5)
Ngân hàng thương mại A lựa chọn chính sách thận trọng trong kinh doanh, ngân hàng A sẽ ưu tiên thu hút nguồn vốn nào?
A. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
B. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
C. Vay của ngân hàng trung ương
D. Vay của các ngân hàng và trung gian tài chính khác
Thị trường tài chính có thể phân thành các loại sau:
A. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
B. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
C. Thị trường chính thức và thị trường không chính thức
D. Tất cả đều đúng
Thị trường tiền tệ bao gồm:
A. TT tín dụng ngắn hạn của cácđịnh chế tài chính trung gian
B. Thị trường liên ngân hàng
C. Thị trường ngoại hối
D. Tất cả đều đúng
Loại hình tài chính tín dụng giữ vai trò quan trọng trong thị trường tiền tệ Việt Nam:
A. Cty tài chính
B. Cty bảo hiểm
C. Ngân Hàng Thương Mại
D. Quỹ tín dụng
Các doanh nghiệp huy động vốn trên thị trường vốn ngắn hạn nhằm:
A. Bổ sung vốn lưu động thiếu hụt
B. Bổ sung vốn thiếu hụt
C. Bồ sung vốn cố định thiếu hụt
D. Mục đích sinh lời cho lượng vốn tạm thời
Chọn câu đúng nhất: Thị trường tín dụng thương mại là bộ phận của:
A. Thị trường vốn ngắn hạn
B. Thị trường tài chính
C. Thị trường tiền tệ
D. Thị trường chứng khoán
Các ngân hàng thương mại cho vay lẫn nhau trên thị trường:
A. Thị trường liên ngân hàng
B. Thị trường tín dụng ngân hàng
C. Thị trường mở
D. Tất cả đều sai
Công cụ nào sau đây ít rủi ro nhất:
A. Tín phiếu kho bạc
B. Tín phiếu công ty
C. Hợp đồng mua lại
D. Chứng chỉ tiền gởi
Ở VN cũng như Các nước khác, hiện nay khi NH nhà nước thiếu hụt thường bù đắp thông qua;
A. Phát hành tín phiếu kho bạc
B. Phát hành trái phiếu chính phủ
C. Vay NHTW
Ngân hàng nhà nước có thể điều hành chính sách tiền tệ thông qua:
A. Thị trường tài chính
B. Thị trường mở
C. Thị trường chứng khoán
D. Thị trường vốn
Khi NH nhà nước mua tín phiếu kho bạc của NHTM là:
A. Khối lượng tiền cung ứng giảm
B. Khối lượng tiền cung ứng tăng
C. Không ảnh hưởng
D. Lúc đầu khối lượng tiền cung ứng tăng, sau đó giảm do NHTM cho
các kH vay
NHTM đầu tư trên Thị trường tài chính với mục đích:
A. Sinh lời
B. Thanh khoản
C. Đầu cơ và tính thanh khoản
D. Sinh lời, điều chỉnh thanh khoản
Lãi suất tín phiếu kho bạc được xem là:
A. Lãi suất phi rủi ro
B. Lãi suất cơ bản
C. Lãi suất tín dụng ngắn hạn
D. Tất cả đều đúng
Khi đầu tư trên Thị trường tài chính các nhà đầu tư quan tâm nhiều đến:
A. Rủi ro tín dụng
B. Rủi ro lãi suất
C. Rủi ro thanh khoản
D. Rủi ro tỷ giá
Nhà đầu tư bỏ ra 97.000.000đ để mua tín phiếu kho bạc có thời hạn là 92 ngày, mệnh giá là 100.000.000đ & giữ tín phiếu kho bạc cho đến khi đáo hạn. Hỏi lợi suất của tín phiếu là bao nhiêu?
A. 12.27%
B. 12.10%
C. 12.30%
D. 12.37%
Nhà đầu tư bỏ ra 97.000.000đ để mua tín phiếu kho bạc có thời hạn là 92 ngày, mệnh giá là 100.000.000đ & giữ tín phiếu này 60 ngày rồi bán với giá 99.000.000đ. Hỏi lợi suất của tín phiếu là bao nhiêu?
A. 12.54%
B. 12.27%
C. 12.30%
D. 12.67%
Chọn câu đúng với tín phiếu công ty:
A. Là công cụ nợ không cóđảm bảo
B. Là công cụ nợ ngắn hạn
C. Là công cụ nợ dài hạn
D. A, B đúng
Hoạt động nào sau đây của NHTM không là HĐ trên thị trường tài chính:
A. Phát hành tín phiếu
B. Phát hành chứng chỉ tiền gởi
C. Phát hành trái phiếu
D. Mua tín phiếu kho bạc
Hoạt động nào dưới đây của NHTM không là HĐ trên thị trường tài chính:
A. Phát hành tín phiếu
B. Phát hành chứng chỉ tiền gởi
C. Góp vốn liên doanh
D. Mua tín phiếu kho bạc
Thị trường nào sau đây không phải là thị trường tiền tệ:
A. Thị trường cho vay ngắn hạn trực tiếp
B. Thị trường ngoại hối
C. Thị trường vốn
D. Thị trường tín dụng ngắn hạn
Công cụ nào sau đây là công cụ của thị trường tiền tệ:
A. Trái phiếu chính phủ
B. Trái phiếu công ty
C. Chứng chỉ tiền gởi
D. Cổ phiếu
Công cụ nào sau đây không phải là công cụ của thị trường tiền tệ:
A. Tín phiếu kho bạc
B. Cổ phiếu
C. Tín phiếu công ty
D. Chứng chỉ tiền gởi
Thị trường tiền tệ đáp ứng nhu cầu vốn có thời hạn:
A. Ngắn hạn
B. Trung hạn
C. Dài hạn
D. Tất cả đều đúng
Chọn câu trả lời đúng về thị trường tiền tệ
A. Thị trường tiền tệ là một loại thị trường công cụ nợ
B. Thị trường tiền tệ là một loại thị trường công cụ vốn
C. Thị trường tiền tệ giao dịch các công cụ nợ ngắn hạn
D. A và C đều đúng
Trái phiếu chính phủ được giao dịch trên:
A. Thị trường công cụ nợ
B. Thị trường vốn
C. Thị trường Trái phiếu chính phủ
D. Tất cả đều đúng
Một thị trường tài chính hoàn chỉnh thì phải phát triển cả:
A. Thị trường sơ cấp , thị trường thứ cấp
B. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn
C. Thị trường tập trung và thị trường phi tập trung
D. Thị trường cổ phiếu, thị trường trái phiếu và các tổ chức tài chính trung gian
Căn cứ vào tính chất chuyên môn hóa của thị trường, Thị trường tài chính gồm:
A. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp
B. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn
C. Thị trường tập trung, thị trường phi tập trung
D. Thị trường công cụ nợ, thị trường công cụ vốn, thị trường công cụ phái sinh
Rủi ro vở nợ của:
A. Tín phiếu cty cao hơn tín phiếu kho bạc
B. Tín phiếu cty thấp hơn tín phiếu kho bạc
C. Tín phiếu cty bằng tín phiếu kho bạc
D. Tất cả đều sai