vietjack.com

500 câu trắc nghiệm môn Tâm lý y đức có đáp án - Phần 2
Quiz

500 câu trắc nghiệm môn Tâm lý y đức có đáp án - Phần 2

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tâm lý là sự phản ảnh thế giới khách quan một cách chủ quan

A. Đúng

B. Sai

2. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng tâm lý có bản chất vật chất

A. Đúng

B. Sai

3. Nhiều lựa chọn

Tâm lý là hiện tượng tinh thần bên trong của người và thông qua hiện tượng vật chất:

A. Đúng

B. Sai

4. Nhiều lựa chọn

Tâm lý con người có bản chất xã hội, lịch sử

A. Đúng

B. Sai

5. Nhiều lựa chọn

Các hiện tượng tâm lý tạo thành hoạt động tâm lý, là hình ảnh thực tại bên ngoài nhưng chỉ diễn ra ở thế giới bên trong con người.

A. Đúng

B. Sai

6. Nhiều lựa chọn

Cảm giác không đúng, người bệnh có những cảm xúc không bình thường, kỳ lạ hoặc có sự lẫn lộn về cảm giác đó là loạn cảm giác

A. Đúng

B. Sai

7. Nhiều lựa chọn

Kết quả của tư duy là những sản phẩm của trí tuệ đi từ

A. Khái niệm - Phán đoán - Suy lý

B. Phán đoán - Suy lý - Khái niệm

C. Suy lý - Phán đoán - Khái niệm

D. Khái niệm - Suy lý - Phán đoán

8. Nhiều lựa chọn

Hai thao tác cơ bản, đặc trưng của tư duy. Chúng có quan hệ mật thiết với nhau, bổ sung cho nhau tương tự như thao tác phân tích, tổng hợp là:

A. Tổng hợp, so sánh

B. Khái quát hóa, phân tích

C. Trừu tượng hóa, so sánh

D. Trừu tượng hóa và khái quát hóa

9. Nhiều lựa chọn

Sai sót của tư duy có quan hệ chặt chẽ với những sai sót của quá trình tâm lý khác như là:

A. Cảm xúc

B. Chú ý

C. Năng lực, vốn hiểu biết

D. Ý thức, cảm xúc, chú ý, năng lực, vốn hiểu biết

10. Nhiều lựa chọn

Sai sót tư duy về kết quả tư duy ö những sự vật hiện tượng có thực nhưng người bệnh cố gán cho nó một ý nghĩa khác quá mức, không đúng như vốn có của nó là:

A. Sự định kiến

B. Ý tưởng ám ảnh

C. Hoang tưởng, sự định kiến

D. Ảo giác

11. Nhiều lựa chọn

Quan hệ giữa các hiện tượng tâm lý là:

A. Quá trình tâm lý là nguồn gốc của đời sống tâm lý.

B. Quá trình tâm lý là cái nền của tâm lý.

C. Quá trình tâm lý là quá trình nhận thức.

D. Quá trình tâm lý là quá trình cảm xúc ý chí

12. Nhiều lựa chọn

Quá trình tâm lý là:

A. Sự phản ảnh các hiện tượng tâm lý khách quan của con ngườ

B. Những hoạt động tâm lý có khởi đầu, có kết thúc, có diễn biến, có kết thúc nhằm biến các tác động khách quan bên ngoài thành hình ảnh chủ quan bên trong

C. Quá trình ý chí

D. Quá trình nhận thức

13. Nhiều lựa chọn

Trạng thái tâm lý là gì?

A. Là cảm giác con người tác động bởi hoàn cảnh

B. Là cảm xúc của con người trước hiện tượng khách quan

C. Là đặc điểm của hoạt động tâm lý của con người trong một thời gian nhất định

D. Là những đặc điểm của hoạt động tâm lý của con người diễn ra trong khoảng thời gian ngắn được gây nên bởi hoàn cảnh bên ngoài

14. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính tâm lý là gì?

A. Quá trình tâm lý diễn ra thường xuyên trong đời sống

B. Quá trình hình thành từ trạng thái tâm lý

C. Trạng thái tâm lý lập đi lập lại trong đời sống

D. Quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, nét tâm lý thường xuyên lập đi lập lại trở thành đặc điểm tâm lý bền vững của nhân cách

15. Nhiều lựa chọn

Cảm giác là sự phản ảnh những thuộc tính tâm lý:

A. Phản ảnh đơn giản nhất

B. Phản ảnh riêng lẻ của sự vật khách quan

C. Phản ảnh tính chất cường độ và thời gian sự vật hiện tượng

D. Phản ảnh riêng lẻ, trực tiếp, đơn giản sự vật khách quan và lệ thuộc vào tính chất, cường độ, thời hạn tồn tại của sự vật hiện tượng, giữ vai trò mở đầu của hoạt động nhận thức

16. Nhiều lựa chọn

Cảm giác là gì?

A. Nhận thức cảm tính

B. Nhận thức lý tính

C. Phản ảnh cái bản chất của thế giới

D. Nhận thức cảm tính, phản ảnh cái bên ngoài, cụ thể và trực quan

17. Nhiều lựa chọn

Cảm giác bên trong là:

A. Thị giác, thính giác

B. Thăng bằng

C. Cảm giác vận động, cảm giác về cơ thể, cảm giác thăng bằng

D. Khứu giác, vị giác, xúc giác

18. Nhiều lựa chọn

Quá trình nhận thức là:

A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan

B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài

C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể

D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể

19. Nhiều lựa chọn

Quá trình cảm xúc là:

A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan

B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài

C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể

D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể

20. Nhiều lựa chọn

Quá trình ý chí là gì?

A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan

B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài

C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể

D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể

21. Nhiều lựa chọn

Cảm giác bên ngoài là gì?

A. Thị giác, thính giác

B. Thăng bằng

C. Thị giác, thính giác , khứu giác, vị giác, xúc giác

D. Cảm giác đau, đói, khát, no

22. Nhiều lựa chọn

Các quy luật của cảm giác là:

A. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm giác

B. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm giác, sự thích ứng, sự tác động qua lại

C. Quy luật về sự tác động qua lạ

D. Quy luật về sự thích ứng, quy luật về sự tác động qua lại

23. Nhiều lựa chọn

Các sai sót trong tư duy là:

A. Sự định kiến

B. Ý tưởng ám ảnh

C. Sự định kiến, ý tưởng ám ảnh, hoang tưởng

D. Hoang tưởng, sự định kiến

24. Nhiều lựa chọn

Tư duy trừu tượng là tư duy phát triển cao hơn và chỉ có ở người bao gồm:

A. Tư duy ngôn ngữ - logic

B. Tư duy trực quan - hành động

C. Tư duy trực quan - hình ảnh

D. Tư duy hình tượng - Tư duy ngôn ngữ - logic

25. Nhiều lựa chọn

Phân loại tư duy theo phương diện lịch sử là:

A. Tư duy trực quan - hành động

B. Tư duy trực quan - hình ảnh, trực quan - hành động, trừu tượng

C. Tư duy trừu tượng, trực quan - hành động

D. Tư duy trực quan - hình ảnh

© All rights reserved VietJack