vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm Luật kinh doanh có đáp án - Phần 1
Quiz

500+ câu trắc nghiệm Luật kinh doanh có đáp án - Phần 1

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng:

A. Hành vi của cá nhân bỏ vốn thành lập doanh nghiệp tư nhân và tham gia trực tiếp quản lý, điều hành doanh nghiệp nhằm mục đích sinh lợi, đó là hoạt động đầu tư trực tiếp

B. Hành vi của cá nhân, tổ chức nước ngoài bỏ vốn mua lại doanh nghiệp Việt Nam và trực tiếp tham gia quản lý điều hành doanh nghiệp mua lại này, là hoạt động đầu tư trực tiếp.

C. Đầu tư gián tiếp là phương thức đầu tư ang qua ngân ang và thị trường chứng khoán, nó không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng.

D. Cả a, b, c đều đúng.

2. Nhiều lựa chọn

Hợp đồng kinh doanh có hiệu lực từ lúc:

A. Hai bên ký vào hợp đồng

B. Các bên đồng ý với các khỏan hợp đồng

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

3. Nhiều lựa chọn

Có mấy loại hợp đồng đầu tư:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

4. Nhiều lựa chọn

Trong lĩnh vực kinh doanh, có 3 hình thức bảo đảm được chủ yếu:

A. Thế chấp, ký quỹ, tín chấp

B. Cầm cố, đặt cọc, tín chấp

C. Ký quỹ, đặt cọc, bảo lãnh

D. Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh

5. Nhiều lựa chọn

Theo Điều 301 Luật Thương Mại thì: Mức phạt đối với vi phạm nghĩa vụ hợp đồng hoặc tổng mức phạt với nhiều vi phạm do các bên thỏa thuận trong hợp đồng, nhưng không quá bao nhiêu % giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm, trừ trường hợp quy định tại Điều 266 của Luật này:

A. 6% giá trị hợp đồng

B. 8% giá trị hợp đồng

C. 10% giá trị hợp đồng

D. 15% giá trị hợp đồng

6. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào, hợp đồng dân sự được vô hiệu

A. Đối tượng không thể thực hiện được

B. Do bị nhầm lẫn

C. Do bị lừa dối, đe dọa

D. A, B, C đều đúng

7. Nhiều lựa chọn

Thành viên ban kiểm soát trong công ty cổ phần có độ tuổi:

A. Trên 20 tuổi

B. Trên 21 tuổi

C. Trên 25 tuổi

D. Trên 27 tuổi

8. Nhiều lựa chọn

Công ty hợp danh:

A. Có nhiều chủ sở hữu, không được phát hành chứng khoán

B. Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm hữu hạn

C. Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm vô hạn

D. Tất cả đều đúng

9. Nhiều lựa chọn

Đầu tư nào chịu rủi ro cao hơn:

A. Đầu tư trực tiếp

B. Đầu tư gián tiếp

C. Tùy trường hợp

D. A, B, C sai

10. Nhiều lựa chọn

Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, cuộc họp hội đồng thành viên lần 1 được tiến hành khi có số thành viên dự họp:

A. Đại diện ít nhất 50% vốn điều lệ

B. Đại diện ít nhất 75% vốn điều lệ

C. Đại diện ít nhất 30% vốn điều lệ

D. Không giới hạn số thành viên

11. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây không phải là quyền của trọng tài thương mại:

A. Độc lập trong việc giải quyết vụ tranh chấp

B. Từ chối cung cấp các thông tin liên quan đến vụ tranh chấp

C. Từ chối giải quyết vụ tranh chấp trong trường hợp pháp luật có quy định

D. Hưởng thù lao

12. Nhiều lựa chọn

Sau khi trúng thầu, bên trúng thầu phải đặt cọc, kí quỹ bao nhiêu phần trăm so với giá trị hợp đồng để đảm bảo thực hiện hợp đồng:

A. 5%

B. 7%

C. 10%

D. 12%

13. Nhiều lựa chọn

HTX kinh doanh thua lỗ, bị phá sản. Sau khi thanh lý tòan bộ tài sản của HTX theo luật phá sản, vẫn còn thiếu một số nợ. Ai sẽ trả dùm HTX phần nợ này?

A. Nhà nước sẽ trả dùm

B. Các xã viên chia nhau trả số nợ

C. Chủ nợ phải tự chịu

D. A,B,C đều sai

14. Nhiều lựa chọn

Theo điều 141 Luật Doanh Nghiệp 2005, mỗi cá nhân được phép thành lập bao nhiêu DNTN?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Tùy ý

15. Nhiều lựa chọn

Lĩnh vực nào dưới đây là lĩnh vực bị cấm đầu tư:

A. Kinh doanh vũ trường

B. Sản xuất thuốc lá

C. Thám tử tư

D. Kinh doanh casino

16. Nhiều lựa chọn

Thứ tự ưu tiên việc phân chia trị giá tài sản còn lại của doanh nghiệp, HTX:

A. Trả phí phá sản - trả các khoản nợ của người lao động - trả các khoản nợ không có đảm bảo

B. Trả các khoản nợ của người lao động - trả phí phá sản - trả các khoản nợ không có đảm bảo

C. Trả các khoản nợ không có đảm bảo - trả các khoản nợ của người lao động - trả phí phá sản

D. Trả phí phá sản - trả các khoản nợ của người lao động - trả các khoản nợ có đảm bảo

17. Nhiều lựa chọn

Trung tâm trọng tài là:

A. Tổ chức phi chính phủ

B. Không có tư cách pháp nhân

C. A, B đúng

D. A, B sai

18. Nhiều lựa chọn

Chia công ty là biện pháp tổ chức lại công ty, được áp dụng cho:

A. Công ty TNHH, công ty cổ phần

B. Công ty hợp danh, công ty TNHH

C. DNTN, công ty hợp danh

D. Tất cả các loại hình công ty

19. Nhiều lựa chọn

Khi công ty cổ phần phá sản thì thứ tự ưu tiên được hoàn lại vốn là:

A. Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần phổ thông

B. Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần phổ thông

C. Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần phổ thông

D. Cổ phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi hoàn lại – Cổ phần phổ thông

20. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp nào công ty TNHH 2 thành viên phải thành lập ban kiểm soát:

A. Công ty có từ 7 thành viên trở lên

B. Công ty có từ 9 thành viên trở lên

C. Công ty có từ 11 thành viên trở lên

D. Công ty có từ 13 thành viên trở lên

21. Nhiều lựa chọn

Tái thẩm vụ án kinh tế trong trường hợp:

A. Phát hiện tình tiết quan trọng của vụ án

B. Người giám định, người phiên dịch nói sai

C. Quyết định tòa án hoặc của cơ quan nhà nước mà tóa căn cứ vào đó để giải quyết vụ án bị hủy bỏ

D. Cả A, B, C đều đúng

22. Nhiều lựa chọn

Tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước với nhau hoặc với cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam liên quan đến hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam thì được giải quyết thông qua:

A. Thương lượng, hoà giải

B. Trọng tài quốc tế

C. Trọng tài, toà án Việt Nam

D. Cả A và B đúng

23. Nhiều lựa chọn

Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên có quyền quyết định bán tài sản có giá trị bằng bao nhiêu tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất( nếu không có quy định trong điều lệ công ty):

A. <50%

B. =< 50%

C. > 50%

D. >=50%

24. Nhiều lựa chọn

Hộ kinh doanh sử dụng không quá bao nhiêu lao động?

A. 5 lao động

B. 10 lao động

C. 15 lao động

D. 20 lao động

25. Nhiều lựa chọn

Công ty Cổ phần phải lập ban kiểm soát khi:

A. Có trên 3 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần

B. Có trên 8 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần

C. Có trên 11 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần

D. Tất cả đều sai

© All rights reserved VietJack