vietjack.com

500 câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học có đáp án - Phần 8
Quiz

500 câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học có đáp án - Phần 8

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Theo Tổ chức Y tế thế giới, gọi là vùng nguy cơ thiếu dinh dưỡng thấp, khi tỷ lệ trẻ có cân nặng dưới -2SD:

A. Cao hơn 30%

B. Từ 15 - 30%

C. Dưới 15%

D. Dưới 10%

2. Nhiều lựa chọn

Các chỉ tiêu sức khỏe nào sau đây hay dùng trong các hệ thống giám sát dinh
dưỡng:

A. Vòng đầu, Vòng ngực, Vòng cánh tay

B. Vòng ngực, Vòng bụng, Vòng mông

C. Cân nặng trẻ sơ sinh, Cân nặng, chiều cao trẻ em theo tuổi

D. Vòng cánh tay, Vòng đùi

3. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ tử vong của trẻ từ 0-1tuổi / 1000 sơ sinh sống đã được dùng như là chỉ tiêu của tình trạng thiếu dinh dưỡng ở các nước đang phát triển, điều này phản ánh dinh dưỡng ở thời kỳ :

A. Thai nhi trong bụng mẹ

B. Bú mẹ

C. Ăn sam

D. Chuyển tiếp chế độ ăn

4. Nhiều lựa chọn

Trong thời kỳ chuyển tiếp, vấn đề dinh dưỡng ở nước ta có những đặc điểm:

A. Khẩu phần ăn của người dân ngày càng nhiều rau xanh

B. Các bệnh thiếu dinh dưỡng đặc hiệu giảm đi

C. Các bệnh mạn tính có liên quan đến dinh dưỡng ngày càng tăng lên

D. Các bệnh thiếu dinh dưỡng đặc hiệu giảm đi, Các bệnh mạn tính có liên quan đến dinh dưỡng ngày càng tăng lên

5. Nhiều lựa chọn

Vì sao bát đĩa thìa đũa cần đẹp?

A. Để tránh mắc các bệnh đường tiêu hoá

B. Để tạo cảm giác ăn ngon miệng

C. Để giúp người ăn có ý thức giữ gìn không làm mất, làm hỏng

D. Để bày trí bàn ăn cho đẹp

6. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào sau đây có nhiều ưu điểm khi sử dụng để đánh giá tình trạng dinh dưỡng tại cộng đồng

A. Điều tra khẩu phần và tập quán ăn uống

 

B. Phương pháp lâm sàng

C. q Phương pháp nhân trắc học

D. Phương pháp hóa sinh

7. Nhiều lựa chọn

Để đánh giá tình trạng dinh dưỡng, phương pháp nào sau đây được sử dụng:

A. Phương pháp miễn dịch học

B. Phương pháp sinh học phân tử

C. Phương pháp nuôi cấy tế bào

D. Phương pháp hóa sinh

8. Nhiều lựa chọn

Khi bảo quản thực phẩm cần hiểu rõ các tính chất của nó để có cách bảo quản thích hợp. Tính chất nào sau đây của thực phẩm là không cần quan tâm:

A. Dễ bị oxy hoá

B. Dễ bị nhiễm trùng

C. Dẫn nhiệt kém

D. Dễ hoà tan

9. Nhiều lựa chọn

Kích thước nhân trắc để đánh giá khối lượng cơ thể được biểu hiện bằng:

A. Chiều cao

B. Cân nặng

C. Vòng cánh tay

D. Vòng bụng

10. Nhiều lựa chọn

Kích thước nhân trắc để đánh giá cấu trúc cơ thể và các dự trữ về năng lượng và protein được biểu hiện thông qua:

A. Cân nặng

B. Vòng cánh tay

C. Lớp mỡ dưới da

D. Chiều cao

11. Nhiều lựa chọn

Để riêng rẽ thực phẩm sống và thực phẩm chín nhằm mục đích:

A. Để khi ăn không có mùi vị lạ do thực phẩm sống trộn lẫn vào

B. Để không lan các mầm bệnh từ thực phẩm sống sang thực phẩm chín

C. Để thuận lợi khi chế biến và sử dụng

D. Để dễ lựa chọn thực phẩm

12. Nhiều lựa chọn

Những kích thước cơ bản nào sau đây thường được dùng trong các cuộc điều tra dinh dưỡng tại thực địa cho mọi lứa tuổi:

A. Chiều cao, cân nặng, Vòng cánh tay, Vòng ngực

B. Nếp gấp da ở cơ tam đầu, Vòng cánh tay, Vòng ngực

C. Vòng cánh tay, vòng ngực, vòng bụng, vòng mông

D. Chiều cao, cân nặng, Nếp gấp da ở cơ tam đầu, Vòng cánh tay

13. Nhiều lựa chọn

Trước khi đưa vào sản xuất hay chế biến, thực phẩm cần phải được

A. Khử trùng

B. Hoà tan trong nước

C. Loại bỏ các phần khó tiêu

D. Chế biến sơ bộ

14. Nhiều lựa chọn

Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ càng thấp càng tốt được áp dụng đối với:

A. Các thực phẩm có độ ẩm cao

B. Thực phẩm giàu chất dinh dưỡng

C. Sữa và nước ép trái cây

D. Thịt và cá

15. Nhiều lựa chọn

Những kích thước cơ bản nào sau đây thường được dùng trong các cuộc điều tra dinh dưỡng tại thực địa cho trẻ em trước tuổi đi học:

A. Vòng đầu, vòng ngực, vòng bụng

B. Vòng cánh tay, Nếp gấp da ở cơ tam đầu và nhị đầu

C. Nếp gấp da ở cơ tam đầu và nhị đầu, Vòng đầu, vòng ngực

D. Chiều cao, chiều dài nằm, cân nặng, Vòng cánh tay

16. Nhiều lựa chọn

Theo bảng phân loại tình trạng dinh dưỡng của Waterlow, đối tượng có chiều cao theo tuổi trên - 2SD và cân nặng theo chiều cao dưới -2SD, được đánh giá:

A. Bình thường

B. Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

C. Suy dinh dưỡng thể thấp còi

D. Suy dinh dưỡng thể gầy còm

17. Nhiều lựa chọn

Các thực phẩm có độ ẩm cao là môi trường rất tốt cho các vi khuẩn phất triển, do đó cần bảo quản ở nhiệt độ:

A. Càng cao càng tốt

B. Càng thấp càng tốt

C. Luôn luôn phải giữ trên 60oC

D. Bình thường

18. Nhiều lựa chọn

Theo bảng phân loại tình trạng dinh dưỡng của Waterlow, đối tượng có chiều cao theo tuổi dưới - 2SD và cân nặng theo chiều cao trên -2SD, được đánh giá:

A. Bình thường

B. Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

C. Suy dinh dưỡng thể thấp cò

D. Suy dinh dưỡng thể gầy còm

19. Nhiều lựa chọn

Đối với thực phẩm đã chế biến nhưng chưa sử dụng ngay (trong vòng 2giờ) cần phải được bảo quản bằng cách:

A. Đậy kín

B. Giữ nóng ở nhiệt độ trên 600C

C. Giữ lạnh < 50C

D. Tuỳ loại thực phẩm có thể dùng một trong 3 biện pháp đậy kín, giữ ở nhiệt độ > 600C hoặc < 50C

20. Nhiều lựa chọn

Theo bảng phân loại tình trạng dinh dưỡng của Waterlow, đối tượng có chiều cao theo tuổi và cân nặng theo chiều cao dưới - 2SD, được đánh giá:

A. Bình thường

B. Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

C. Suy dinh dưỡng thể thấp còi

D. Suy dinh dưỡng nặng kéo dài

21. Nhiều lựa chọn

Dựa vào cân nặng theo tuổi, cho phép nhận định tình trạng dinh dưỡng nói chung, nhưng KHÔNG:

A. Phân biệt được tình trạng thiếu dinh dưỡng mới gần đây hay kéo dài đã lâu

B. Phân biệt được mức độ thiếu dinh dưỡng

C. Dựa vào thang phân loại của Gomez

D. Xác định được suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

22. Nhiều lựa chọn

Phương pháp thanh trùng kiểu Pasteur thường áp dụng với loại thực phẩm nào sau đây:

A. Thịt, cá

B. Trứng, sữa

C. Rau quả

D. Sữa tươi và nước ép quả

23. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ lý tưởng để bảo quản thực phẩm có thể giữ nguyên chất lượng và thành phần dinh dưỡng của đa số thực phẩm là:

A. < 5oC

B. 5 - < 10oC

C. 10 - < 15oC

D. 15 - < 20oC

24. Nhiều lựa chọn

Yếu tố ảnh hưởng rõ nhất đến sự tồn tại của vi khuẩn trong thức ăn là:

A. Thành phần thực phẩm

B. Nhiệt độ

C. Thời gian bảo quản

D. Độ ẩm

25. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ để giữ nóng thực phẩm là:

A. 40oC

B. 50oC

C. 60oC

D. 80oC

26. Nhiều lựa chọn

Bảo quản thực phẩm bằng cách lên men tạo acid hữu cơ thường có PH từ:

A. <=2

B. <=3

C. <=4

D. <=5

27. Nhiều lựa chọn

Gia công nấu nướng thực phẩm không nhằm mục đích này:

A. Tăng khả năng đồng hoá

B. Bảo quản tối đa các chất dinh dưỡng quý

C. Sát trùng nguyên liệu có khả năng bị nhiễm trùng

D. Giữ cho thực phẩm được tươi lâu

28. Nhiều lựa chọn

Làm cho thực phẩm có tính cảm quan thơm ngon là mục đích của việc:

A. Lựa chọn thực phẩm

B. Bảo quản thực phẩm

C. Nấu nướng, chế biến thực phẩm

D. Phân loại thực phẩm

29. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu quan trọng nhất khi chọn mua thực phẩm là:

A. Giá rẻ

B. Nhiều

C. Tươi và sạch

D. Giá cả cao để có chất lượng tốt

30. Nhiều lựa chọn

Nước lạnh và nước đá có làm chết vi trùng được không?

A. Làm chết các vi trùng gây bệnh đường ruột

B. Làm chết tất cả các loại vi trùng

C. Chỉ làm ức chế sự phát triển của vi trùng

D. Làm ngừng sự phát triển của vi khuẩn và các loại ký sinh trùng gây bệnh

© All rights reserved VietJack